580 triệu
Ha Noi
1-ĐẶC ĐIỂM HỆ THỐNG:
Máy G - 10 được ứng dụng trong siêu âm bụng tổng quát, mạch máu, tuyến giáp, tuyến vú, sản phụ khoa, tim mạch, nhi v.v… chất lượng hình ảnh siêu âm được nâng cao ở tất cả các mode: B/C/D/M/CW/CM mode. Sử dụng các loại đầu đò 3 chiều Convex, Linear, Transvaginal, Phase Array.
2-SƠ LƯỢC HỆ THỐNG:
- Màn hình LCD 17 inch, độ phân giải 1280x1024
- Bộ vi xử lý Core2Duo
- Hệ điều hành Window XP, DVD R/W, USB 2.0, kết nối Ethernet, LAN, DICOM.
- Các phần mềm đo đạc sản phụ khoa, mạch máu, tim mạch, niệu….
- Cổng âm thanh ra vào, kết nối loa Hi-Fi đồng bộ
- Phần mềm quản lý hình ảnh SONOVIEW II
- Đầu dò 3-4D công nghệ mới với tần số siêu âm 53Hz cho hình ảnh 4D nhanh gấp đôi các dòng máy trước
- Kênh xử lý trên 2D được nâng cao tuyệt đối lên đến 129,024 channels
- Màn hình siêu âm có thể chia thành 4 hình (Quadrant image) hay Dual Live mode (2 hình dộng cùng lúc)
- Các công nghệ nâng cao hình siêu âm: FullSpectrum Imaging, Speckle Reduction Filter, DynamicMR và kỹ thuật áp dụng CT cắt lớp trong siêu âm 3DXI
3-CÁC ĐẶC ĐIỂM CHÍNH
- 129,024 kênh xử lý tín hiệu 2D
- Synthentic aperture control
- Spatial compound imagine: sử dụng cách quét hình ở nhiều góc nhìn khác nhau tổng hợp lại thành hình ảnh siêu âm rỏ nét, không nhiễu
- Motion mode (M mode)
- Color motion mode (CM mode)
- Directional power doppler
- Pulse walve (PW) spectral doppler
- Multi frequency doppler
- Tissue harmonic imaging(cho hình ảnh mô hài hoà, rỏ nét)
- Pulse inversion harmonic imaging
- Extreme high dynamic range (170dB)
- Full spectrum imaging (hình ảnh được làm rỏ nét toàn phần)
- Power Pulse Inversion Harmonic Imaging
- Trapezoidal Imaging (mở rộng góc quét)
- Color Edge Processing
- Combined mode(sử dụng các mode kết hợp)
Đ 2D/M, 2D/PWD, 2D/C, 2D/PD
Đ 2D/PD/PWD, 2D/C/PWD
Đ Dual live mode (2D/C, 2D/PD)
- Bộ nhớ lưu lại 10.000 hình ảnh trước đó
- Lưu hình ảnh dưới dạng đoạn video ngắn
- Màn hình LCD không rung, không nhiễu, không bị phản xạ ánh sáng
- Ổ cứng 250 Gb khả năng lưu trữ cao
- Màn hình siêu âm có thể chia thành 4 hình (Quadrant image) đồng thời
- Siêu âm 3 chiều hình tĩnh và 4 chiều hình động
- Các chương trình đo đạc trong siêu âm 3 chiều, 4 chiều : VOCAL (tự động đo đạc hình 3D), SHELL Histogram, Oplique
- Multi-Slice View (3DXI): ứng dụng kỹ thuật CT cắt lớp trong siêu âm với khoảng cách từ 0,5mm đến 5mm
- Volume CT: khảo sát các mặt cắt 3 chiều ở các chiều trong không gian và trên hình khối
- MagiCut: chỉnh sửa, cắt bỏ những phần không cần thiết trong 3D
- Speckle Reduction Filter (SRF) (kỹ thuật giảm thiểu tín hiệu nhiễu trong hình ảnh siêu âm)
- DynamicMR (Optional) (giảm nhiễu, tăng hiệu ứng hình ảnh, làm rỏ các bờ viền, mô…)
- 3 cửa nối đầu dò + 1 cửa nối đầu dò CW
- QuickScan (tự động làm rỏ hình siêu âm)
- Real-Time Auto Calculation (tự động đo đạc đồng bộ với hình siêu âm
- Chương trình lưu trữ hình ảnh: SonoView II
- Khả năng kết nối mạng y tế quốc tế DICOM 3.0
- Kết nối với các dạng lưu trữ ngoài với 8 cổng USB, DVD Rewrite
- Các phần mềm đo đạc trong sản phụ khoa, tim mạch, mạch máu, niệu…
- Ứng dụng trong siêu âm tổng quát, sản phụ khoa, tim thai, tuyến vú, tuyến giáp, niệu, mạch máu, tim mạch, nhi….
- Đầu dò 3-4D công nghệ mới chỉ nặng 400g được nâng cao tần số lên đến 53 Hz cho hình ảnh 4D nhanh gấp đôi các dòng máy trước.
4-CÁC LOẠI ĐẦU DÒ:
- Curved Array: C2-6IC (Convex tần số 2-6MHz), C2-5EL, C3-7IM, EC4-9IS (Transvaginal tần số 4-9MHz)
- Linear Array: L6-12IS(Linear tần số 6-12MHz), L8-15IS, L5-12/50EP, L4-7EL
- Volume Scanhead: 3D2-6ET (đầu dò 3-4D tần số 2-6MHz), 3D4-8ET, 3D4-9ES
- Phase Array: P2-4AH (đầu dò tim tần số 2-4 MHz), P3-5AC
- Pencil Probe: 2.0M CW (đầu dò bút chì tần số 2MHz), 4.0 CW
5-ĐẶC ĐIỂM CHI TIẾT:
5.1 ỨNG DỤNG
- Abdominal
- Obstertrical
- Obstertrical Early
- Neonatal Cephalic
- Peripheral Vascular
- Gynecological and fertility
- Infertility
- Small parts (breast, thyroid, parathyroid, penis testes)
- Abdominal surgery
- Renal
- Breast
- Musculoskeletal
- Pediatric
- Prostate
- Trans-Rectal
- Trans-Vaginal
- Adult Cardiology
- Pediatric Cardiology
- TCD
- Vascular
5.2 KIỂU DÁNG:
- Hiện đại, gọn gàng, thuận tiện di chuyển
- Các cổng nối USB trước và sau
- DVD Rewrite dùng trong lưu trữ hình ảnh
- 3 cổng nối đầu dò + 1 cổng nối đầu dò CW (pencil probe)
- Bàn phím sáng đèn có các nút điều khiển nhanh, thông minh.
- Màn hình LCD 17 inch không rung không nhiễu, không phản xạ ánh sáng, độ phân giải cao 1280x1024x24bit
- Màn hình và bàn phím có thể điều chỉnh phù hợp tư thế ngối của bác sĩ
- độ thang xám lên đến 256 và màu lên đến 16 triệu màu
- Màn hình thể hiện tất cả thông số như ngày tháng năm, tên tuổi bệnh nhân, tần số đầu dò, số khung hình siêu âm, tần số khung hình trong 1 giây, dấu móc cơ thể….
- Thể hiện các thông số đo đạc, dự đoán đồng thời. Bản báo cáo đầy đủ, dể hiểu.
5.3 CẤU HÌNH:
- Bộ vi xử lý Core 2 Duo
- ổ đĩa cứng 250 Gb
- LCD 17” độ phân giải 1280x1024
- Hệ điều hành Windows XP
- DVD R/W
- USB 2.0 : trước 2 cổng, sau 6 cổng
- Các cổng nối máy in màu và trắng đen, monitor ngoài, Ethernet, LAN, DICOM, RS232, âm thanh, bàn phím và chuột ngoài….
- Kích thước 1260mm x 580mm x 946mm (HxWxD)
- Cân nặng: 116 kg (with monitor)
- Điện áp 100-120V/60Hz, 200-240V/60Hz
- Công suất 900VA
5.4 ĐO ĐẠC
- Các phương pháp đo đạc Distance, elipse, area, volume
- Các phương pháp đo đạc trong 3-4D: Oblique, VOCAL, 3DXI, Volume 3D, SHELL
- Các mode trong 3-4D: surface mode, max mode, min mode, x-ray mode
- Các chương trình đo đạc trong sản phụ khoa, tồng quát, tuyến vú tuyến giáp, mạch máu, niệu …..
- Các mode trong 2D: M mode, Spectral Doppler mode, Color mode, Power Doppler mode, Color M mode, CW Doppler mode: lựa chọn thêm khi mua thêm đầu dũ tim Phased Array.
5.5 CHỨNG CHỈ CHẤT LƯỢNG:
- IEC/EN 60601-1 Medical Electrical Equipment, Part 1, General Requirement for Safety
- IEC/EN 60601-1-1 Safety requirement for medical electrical systems
- IEC/EN 60601-1-2 Electromagnetic compatibility- Requirements and tests
- IEC/EN 60601-1-4 Programable electrical medical system
- IEC 61157 Declaration of acoustic output parameters
- ISO 10993-1 Biological evaluation of medical devices
- UL 60601-1 Medical Electrical Equipment, Part 1, General Requirements for Safety
- CSA 22.2, 601.1 Medical Electrical Equipment, Part 1, General Requirements for Safety
HẾT HẠN
Mã số : | 11062310 |
Địa điểm : | Hà Nội |
Hình thức : | Cần bán |
Tình trạng : | Hàng mới |
Hết hạn : | 07/12/2020 |
Loại tin : | Thường |
Gợi ý cho bạn
Bình luận