Liên hệ
Số 9 Ngách 6A - Ngõ 6 - Phạm Văn Đồng, Q.cầu Giấy, Tp. Hà Nội
Trong thời buổi kinh tế hội nhập thì các mặt hàng, hàng hóa không chỉ được sản xuất tại Việt Nam mà có rất nhiều hàng hóa khác nhau được nhập khẩu ở nhiều các quốc gia trên thế giới. Tiêu biểu như các mặt hàng nhập khẩu từ :Mỹ, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Canada, Pháp Úc, THái Lan... Tuy nhiên làm sao để biết mã vạch này của nước nào thì hãy theo dõi bài viết sau:
Các loại mã số GS1 gồm:
mã địa điểm toàn cầu GLN;
mã thương phẩm toàn cầu GTIN;
mã conenơ vận chuyển theo xêri SSCC;
mã toàn cầu phân định tài sản GRAI & GIAI;
mã toàn cầu phân định quan hệ dịch vụ GSRN;
mã toàn cầu phân định loại tài liệu GDTI ;
Các loại mã số mã vạch thể hiện các loại mã số GS1 gồm:
mã vạch thể hiện mã số thương phẩm toàn cầu: EAN 8, EAN 13, ITF 14;
mã vạch thể hiện các loại mã số khác là mã vạch GS1-128;
ngoài ra còn có mã giảm diện tích: databar, mã QR…
Các mã vạch ở các nước trên thế giới
00-13: USA & Canada 20-29: In-Store Functions 30-37: Pháp
40-44: Đức 45: Nhật Bản (also 49) 46: Liên bang Nga
49: Nhật Bản 50: Vương Quốc Anh 54: Bỉ và Lúc xăm bua
57: Đan Mạch 64: Phần Lan 70: Na uy 73: Thụy Điển
76: Thụy Sỹ 80 - 83: Italy 84: Tây Ban Nha 87: Hà Lan
90 & 91: Áo 93: Australia 94: New Zealand 471: Đài Loan
474: Estonia 475: Latvia 477: Lithuania 479: Sri Lanka
480: Philippines 482: Ukraine 484: Moldova 485: Armenia
486: Georgia 487: Kazakhstan 489: Hong Kong 520: Hi Lạp
528: Li Băng 529: Cyprus 531: Macedonia 535: Malta
539: Ai Len 560: Bồ Đào Nha 569: Ai xơ len 590: Ba Lan
594: Ru ma ni 599: Hungary 600 ,601: Nam Phi
609: Mauritius 611: Ma Rốc 613: An giê ri 619: Tunisia
622: Ai cập 625: Jordan 626: Iran 690-692: Trung Quốc
729: Israel 740: Guatemala 741: El Salvador 742: Honduras
743: Nicaragua 744: Costa Rica 746: Cộng hòa Đô mi nic
750: Mexico 759: Venezuela 770: Colombia 773: Uruguay
775: Peru 777: Bolivia 779: Ác hen ti na 780: Chi lê
784: Paraguay 785: Peru 786: Ecuador 789: Braxin
850: Cuba 858: Slovakia 859: Cộng hòa Séc
860: Yugloslavia 869: Thổ Nhĩ Kỳ 880: Hàn Quốc 885: Thái Lan
888: Sing ga po 890: Ấn Độ 893: Việt Nam 899: In đô nê xi a
955: Malaysia
977: dãy số tiêu chuẩn quốc tế dùng cho ấn bản định kỳ/ International Standard Serial Number for Periodicals (ISSN)
978: Số tiêu chuẩn quốc tế dành cho sách/ International Standard Book Numbering (ISBN)
979: Số tiêu chuẩn quốc tế về sản phẩm âm nhạc/ International Standard Music Number (ISMN)
980: Refund receipts/ giấy biên nhận trả tiền
981 & 982: Common Currency Coupons/ phiếu, vé tiền tệ nói chung
Có thể bạn quan tâm:
thủ tục đăng ký bảo hộ nhãn hiệu
HẾT HẠN
Mã số : | 13822277 |
Địa điểm : | Hà Nội |
Hình thức : | Cho thuê |
Tình trạng : | Hàng mới |
Hết hạn : | 25/02/2018 |
Loại tin : | Thường |
Gợi ý cho bạn
Bình luận