Lời đầu tiên Công ty chúng tôi (MR.Hiệp 0986.144.718) xin gửi lời chúc sức khỏe và thành công đến quý công ty và doanh nghiệp. Với kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp thiết bị và vật liệu hàn, cắt Cty tự hào là doanh nghiệp lớn và uy tín hàng đầu Việt Nam. Các sản phẩm của Cty đã được đông đảo người dùng, công ty cơ khí, đóng tầu, dầu khí... sử dụng và đánh giá rất cao về chất lượng cũng như các dịch vụ sau bán hàng. Hiện nay Weldtec là nhà phân phối các sản phẩm hàn, cắt của các hãng nổi tiếng thế giới như:
LINCOLN( Mỹ ), P anasonic (Nhật), CEA (Ý), Hypertherm (Mỹ)...
Với các dòng sản phẩm chính như:
- Các loại máy hàn: Hàn que AC, DC, TIG, MIG, MAG, hàn điểm điện trở, lazer, hàn tự động, hàn bồn bể, hàn cắt dưới nước, hàn bu lông, hàn đắp.
- Hệ thống hàn, nắn, đính dầm, hàn cần cột tự động.
- Các loại máy cắt: Máy cắt CNC, cắt gas, cắt ống, máy cắt chép hình, cắt Plasma...
- Các thiết bị kiểm tra: NDR, Xray, siêu âm.
- Thiết bị nhiệt luyện mối hàn trước và sau khi hàn.
- Vát mép ống, tôn...
-
Vải bạt chống cháy HT800.
- Vật liệu hàn, phục hồi, vật liệu kiểm tra.
Người liên hệ: Trần Trọng Hiệp
Mobile : 0986.144.718
Email: hiepbk0210@gmail.com
Đặc điểm kỹ thuật máy chấn tôn CNC:
- Hệ thống điều khiển CNC với chức năng tự động tính toán các bước chấn hoàn chỉnh dễ dàng sử dụng trong lúc gia công sản xuất, sai số chỉ ±03 mm
- Thư viện dao chấn đa dạng, thích hợp cho những sản phẩm chấn phức tạp với nhiều biên dạng, cũng như đối với những sản phẩm yêu cầu quá trình lặp lại bước chấn.
- Hai trục Y1-Y2 được đồng bộ hoàn toàn qua hệ thống van cân bằng và tạo độ chính xác trong di chuyển thẳng.
- Khoảng cách từ gá dao trên đến bàn máy được thiết kế cao hơn phù hợp cho những biên dạng phức tạp.
- Hầu của máy được mở rộng sâu hơn máy chấn thông thường giúp chấn các sản phẩm phức tạp dễ dàng.
- Bàn đạp điều khiển chấn được thiết kế thêm nút dừng khẩn cấp tạo sự an toàn.
- Hệ thống an toàn che chắn phía sau và hai bên hông máy.
- Hệ thống điện và van thủy lực hoạt động một cách đồng bộ. Đảm bảo độ chính xác tối đa trong từng bước chấn và thông qua giám sát liên tục và điều khiển bởi hệ thống CNC bởi CYBELEC, DELEM.
- Hành trình chấn được đo một cách chính xác thông qua thước quang của hãng GIVI MISURE, HEIDENHEIN.
- Hệ thống van thủy lực của hãng REXROTH-BOSCH, HOERBIGER.
Bơm thủy lực được chạy với tốc độ cao và không phát ra bất cứ tiếng ồn nào. Hệ thống bơm của DENISON, KCL, ATOS.- Hệ thống điện của TELEMECANIQUE, MERLIN GERIN, SCHRAK.
Tủ điện được thiết kế nhỏ gọn và có hệ thống thông gió, gia tăng tuổi thọ các bộ phận điện tử.- Khung máy được làm từ thép chất lượng cao St 44-2, được hàn nguyên khối, giảm thiểu biến dạng dù làm việc hiệu suất cao qua thời gian dài.
- Hai xi-lanh được làm từ thép rèn chất lượng cao và mài chính xác.
- Hai piston cứng vững được mài, đánh bóng và mạ chrome.
- Băng trượt đôi (ở phía sau và phía trước của Ram) hỗ trợ đầy đủ Ram di chuyển ma sát thấp
- Cữ sau được di chuyển bởi động cơ Servo và vít me bi
Hệ điều khiển:
Hệ điều khiển
- Bộ điều khiển màu Cybelec ModEva 15S/T với đồ hoạ 2D dựa trên Windows.
- Hiển thị đồ hoạ 2D và khả năng mô phỏng đa dạng, hiển thị tối ưu các bước chấn, vị trí dao và vị trí tấm thép khi làm việc, cũng như kiểm soát các va chạm tuỳ theo ý người vận hành máy.
- Độ chính xác giữa hai mặt khuôn được xác định tối đa.
- Giảm tối đa các thao tác điều khiển.
- Windows XPe quản lý tập tin đa nhiệm.
- Quản lý EC với chu trình an toàn.
- Dễ dàng trao đổi thông tin
- Kết nối mạng Windows thông qua cổng Ethernet (RJ45)
- Kết nối với các các thiết bị ngoại vi khác thông qua cổng USB để cập nhật và sao lưu dữ liệu.
- Bảo trì từ xa
- Hầu như không giới hạn số lượng chương trình, và một số lượng lớn các trình tự
- Có sẵn 20 ngôn ngữ
Hệ điều khiển hiển thị đồ họa 3D Delem DA-66T (tùy chọn)
- Chương trình đồ họa 2D
- Hiển thị hình ảnh 3D ở chế độ làm việc
Màn hình 17” TFT- Thích hợp với nhiều hệ điều hành Windows
- Tích hợp bảng điểu khiển OEM
- Chuẩn giao tiếp USB bàn phím, chuột
- Hiển thị chính xác vị trí thông qua cảm biến
- Thích hợp trong nhiều điều kiện làm việc
Thông số máy chấn tôn CNC:
Loại máy | Khả năng chấn (tấn) | Chiều dài chấn(mm) | Bề rộng hầu (mm) | Tốc độ (mm/s) | Công suất động cơ |
Tốc độ lưỡi chấn | Tốc độ chấn | Tốc độ lên lưỡi chấn |
APHS 125040 | 40 | 1250 | 410 | 160 | 10 | 130 | 4 |
APHS 21060 | 60 | 2100 | 410 | 150 | 10 | 130 | 5.5 |
APHS 26090 | 90 | 2600 | 410 | 150 | 10 | 130 | 7.5 |
APHS 31090 | 90 | 3100 | 410 | 160 | 10 | 130 | 7.5 |
APHS 31120 | 120 | 3100 | 410 | 160 | 10 | 130 | 11 |
APHS 31160 | 160 | 3100 | 410 | 160 | 10 | 130 | 15 |
APHS 31200 | 200 | 3100 | 410 | 150 | 10 | 130 | 18.5 |
APHS 31240 | 240 | 3100 | 410 | 130 | 10 | 120 | 22 |
APHS 31300 | 300 | 3100 | 500 | 110 | 8 | 100 | 22 |
APHS 31440 | 440 | 3100 | 500 | 80 | 8 | 70 | 30 |
APHS 41160 | 160 | 4100 | 410 | 170 | 10 | 120 | 15 |
APHS 41200 | 200 | 4100 | 410 | 160 | 10 | 110 | 18.5 |
APHS 41240 | 240 | 4100 | 410 | 150 | 10 | 100 | 22 |
APHS 41300 | 300 | 4100 | 410 | 140 | 8 | 90 | 22 |
APHS 41440 | 440 | 4100 | 500 | 80 | 8 | 70 | 30 |
APHS 61240 | 240 | 6100 | 410 | 140 | 10 | 100 | 22 |
APHS 61300 | 300 | 6100 | 410 | 120 | 8 | 70 | 22 |
APHS 61380 | 380 | 6100 | 410 | 90 | 8 | 70 | 30 |
APHS 61440 | 440 | 6100 | 500 | 90 | 8 | 70 | 30 |
APHS 61500 | 500 | 6100 | 500 | 80 | 8 | 70 | 37 |
APHS 61600 | 600 | 6100 | 500 | 80 | 7 | 70 | 37 |
APHS 61800 | 800 | 6100 | 500 | 70 | 6 | 60 | 45 |
APHS 611000 | 1000 | 6100 | 750 | 70 | 6 | 60 | 55 |
APHS 811000 | 1000 | 8100 | 750 | 70 | 5 | 60 | 55 |
Người liên hệ: Trần Trọng Hiệp
Mobile : 0986.144.718
Email: hiepbk0210@gmail.com
Máy chấn tôn thủy lực Baykal APHS-C 41300
ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT MÁY CHẤN TÔN THỦY LỰC:
Loại máy | Khả năng chấn (tấn) | Chiều dài chấn (mm) | Bề rộng hầu (mm) | Tốc độ (mm/s) | Công suất động cơ |
Tốc độ lưỡi chấn | Tốc độ chấn | Tốc độ lên lưỡi chấn |
APHS-C 125040 | 40 | 1250 | 410 | 160 | 10 | 130 | 4 |
APHS-C 21060 | 60 | 2100 | 410 | 150 | 10 | 130 | 5.5 |
APHS-C 26090 | 90 | 2600 | 410 | 150 | 10 | 130 | 7.5 |
APHS-C 31090 | 90 | 3100 | 410 | 160 | 10 | 130 | 7.5 |
APHS-C 31120 | 120 | 3100 | 410 | 160 | 10 | 130 | 11 |
APHS-C 31160 | 160 | 3100 | 410 | 160 | 10 | 130 | 15 |
APHS-C 31200 | 200 | 3100 | 410 | 150 | 10 | 130 | 18.5 |
APHS-C 31240 | 240 | 3100 | 410 | 130 | 10 | 120 | 22 |
APHS-C 31300 | 300 | 3100 | 500 | 110 | 8 | 100 | 22 |
APHS-C 41160 | 160 | 4100 | 410 | 170 | 10 | 120 | 15 |
APHS-C 41200 | 200 | 4100 | 410 | 160 | 10 | 110 | 18.5 |
APHS-C 41240 | 240 | 4100 | 410 | 150 | 10 | 100 | 22 |
APHS-C 41300 | 300 | 4100 | 500 | 120 | 8 | 90 | 22 |
ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT
KIỂU | APHS-NEO 31200 |
Khả năng | Kn | 2000 |
Chiều dài làm việc | mm | 3100 |
Động cơ | Kw | 2×11 |
Thể tích bồn chứa dầu | Lít | 420 |
Trọng lượng (Xấp xỉ) | tấn | 16 |
Chiều dài chấn | mm | 3150 |
Khung bên trong | mm | 3150 |
Chiều rộng khung | mm | 1660 |
Chiều cao băng | mm | 950 |
Chiều cao máy | mm | 3195 |
| | |
Hành trình cắt | mm | 400 |
Chiều rộng bàn | mm | 90 |
Số lượng | 1 |
Xuất xứ | Chính hãng |
Bảo hành | 12 |
Bình luận