Nắm rõ bảng size giày dép sẽ giúp bạn chọn được giày vừa vặn, đảm bảo sự thoải mái khi di chuyển và tôn lên vẻ đẹp đôi chân. Hãy cùng Giày Dép Quốc Định tham khảo ngay các bảng kích thước giày được chia sẻ dưới đây nhé!
Bạn đã bao giờ mua giày online nhưng khi nhận hàng lại không mang vừa? Nguyên nhân có thể là do bạn chưa nắm vững bảng size giày dép và cách quy đổi. Giày Dép Quốc Định đã tổng hợp các bảng size cho từng loại giày và cách đo chân chuẩn xác trong nội dung dưới đây để giúp bạn dễ dàng hơn trong việc lựa chọn giày dép phù hợp. Hãy tham khảo ngay nhé!
Nội dung
Bảng size giày chuẩn dành cho nữ
Dưới đây là bảng size giày nữ chuẩn nhất, đảm bảo sẽ giúp bạn tiết kiệm thời gian và công sức khi mua sắm giày dép:
Size Việt Nam | Size US | Size UK | Inches | Centimet |
34-35 | 4 | 2 | 8.1875” | 20.8 |
35 | 4.5 | 2.5 | 8.375” | 21.3 |
35-36 | 5 | 3 | 8.5” | 21.6 |
36 | 5.5 | 3.5 | 8.75” | 22.2 |
36-37 | 6 | 4 | 8.875” | 22.5 |
37 | 6.5 | 4.5 | 9.0625” | 23 |
37-38 | 7 | 5 | 9.25” | 23.5 |
38 | 7.5 | 5.5 | 9.375” | 23.8 |
38-39 | 8 | 6 | 9.5” | 24.1 |
39 | 8.5 | 6.5 | 9.6875” | 24.6 |
39-40 | 9 | 7 | 9.875” | 25.1 |
40 | 9.5 | 7.5 | 10” | 25.4 |
40-41 | 10 | 8 | 10.1875” | 25.9 |
41 | 10.5 | 8.5 | 10.3125” | 26.2 |
41-42 | 11 | 9 | 10.5” | 26.7 |
42 | 11.5 | 9.5 | 10.6875” | 27.1 |
42-43 | 12 | 10 | 10.875” | 27.6 |
Bảng size này áp dụng được cho cả giày cao gót. Riêng đối với giày mũi nhọn, để đảm bảo sự thoải mái, bạn nên tăng khoảng nửa size so với thông số đo.
Bảng size giày chuẩn dành cho nam.
Bảng size giày nam tiêu chuẩn dưới đây sẽ giúp bạn tự tin lựa chọn đôi giày phù hợp nhất:
Size Việt Nam | Size US | Size UK | Inches | Centimet |
39 | 6 | 5.5 | 9.25” | 23.5 |
39-40 | 6.5 | 6 | 9.5” | 24.1 |
40 | 7 | 6.5 | 9.625” | 24.4 |
40-41 | 7.5 | 7 | 9.75” | 24.8 |
41 | 8 | 7.5 | 9.9375” | 25.4 |
41-42 | 8.5 | 8 | 10.125” | 25.7 |
42 | 9 | 8.5 | 10.25” | 26 |
42-43 | 9.5 | 9 | 10.4375” | 26.7 |
43 | 10 | 9.5 | 10.5625” | 27 |
43-44 | 10.5 | 10 | 10.75” | 27.3 |
44 | 11 | 10.5 | 10.9375” | 27.9 |
44-45 | 11.5 | 11 | 11.125” | 28.3 |
45 | 12 | 11.5 | 11.25” | 28.6 |
46 | 13 | 12.5 | 11.5625” | 29.4 |
47 | 14 | 13.5 | 11.875” | 30.2 |
48 | 15 | 14.5 | 12.1875” | 31 |
49 | 16 | 15.5 | 12.5” | 31.8 |
Bảng size giày trẻ em.
Để chọn được đôi giày vừa vặn cho bé yêu, bạn có thể tham khảo bảng sau:
Size | Chiều dài chân (cm) | Tuổi |
16 | 8.3-8.9 | Từ 0-12 tháng |
17 | 8.9-9.2 | |
18 | 9.2-9.5 | |
19 | 9.5-10.2 | |
20 | 10.2-11 | Từ 1-5 tuổi |
21 | 11-12.7 | |
22 | 12.7-13 | |
23 | 13-14 | |
24 | 14-14.6 | |
25 | 14.6-15.2 | |
26 | 15.2-15.6 | |
27 | 15.6-16.5 | |
28 | 16.5-17 | |
29 | 17-17.5 | |
30 | 17.5-18.2 | |
31 | 18.2-19 | Từ 6-10 tuổi |
32 | 19-19.4 | |
33 | 19.4-19.7 | |
34 | 19.7-20.6 | |
35 | 20.6-21.6 | |
36 | 21.6-22.2 |
Bảng size giày theo thương hiệu
Ngoài hệ thống size giày quốc tế, các thương hiệu lớn như Adidas, Nike, Converse, MLB… cũng xây dựng bảng size riêng để đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng.
Bảng size giày Adidas
Adidas là một hãng giày thể thao rất nổi tiếng với nhiều kiểu dáng đẹp và bền. Nếu bạn muốn mua giày Adidas, bạn có thể tham khảo bảng kích thước dưới đây.
UK |
Bình luận