Viettel-Điểm Đăng Ký Lắp Đặt Dịch Vụ Adsl,Ftth,Home Phone, Đtcđ, Hot Line, ...

Liên hệ

471 Âu Cơ




NVKD_VIETTEL_Q03 xin hân hạnh kính chào Quý khách hàng.


NVKD_VIETTEL_Q03 chuyên cung cấp dịch vụADSL, FTTH (Cáp quang), Home Phone, ĐTCĐ, Hot Line, Next TV (Truyền hình Internet), Chứng thư số - CA, Leasedline Internet, Office Wan , Dịch vụ Centrex, Thuê kênh riêng, Trung kế s ố E1, Gíam sát vận tải V-Tracking


Để biết được tư vấn lắp đặt và ký Hợp đồng , Quý khách xin vui lòng liên hệ:

 




NVKD_VIETTEL Mr. Lâm
Phone : 0974.3000.88
Mail :
NVKD_VIETTEL_Q03@yahoo.com



CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI



INTERNET ADSL


1. Khuyến mãi cho KH đóng cước trước.

Home E trọn gói : 550.000Đ
==> Phí sử dụng hàng tháng đã KM: 200.000Đ

· Miễn phí lắp đặt, mượn modem 4 cổng.
· Từ tháng 1 đến tháng 12 đóng 200.000/tháng
· Tháng 13 và tháng thứ 14: miễn phí
· Từ tháng 15: trả cước niêm yết 330.000/tháng

2. Khuyến mãi cho khách hàng đóng phí lắp đặt bình thường :


  • Phí lắp đặt : 250.000Đ


  • Phí thiết bị : Modem 4port - 100.000đ



Home E trọn gói :
200.000Đ
Cước niêm yết (VND) : 330.000Đ
Cước khuyến mãi 12 tháng ( VNĐ/tháng) : 200.000Đ


Office C trọn gói : 355.000Đ
Cước niêm yết (VND) : 605.000Đ
Cước khuyến mãi 12 tháng ( VNĐ/tháng) : 355.000Đ


Net C trọn gói :
520.000Đ
Cước niêm yết (VND) : 770.000Đ
Cước khuyến mãi 12 tháng ( VNĐ/tháng) : 520.000Đ


Net + trọn gói :
520.000Đ
Cước niêm yết (VND) : 770.000Đ
Cước khuyến mãi 12 tháng ( VNĐ/tháng) : 520.000Đ


FTTH CÁP QUANG




 




Gói cước




Phí lắp đặt




Phí đóng trước




Phí khách hàng thanh toán hàng tháng




(đóng khi hòa mạng)



FTTH Eco




Miễn phí





1.050.000đ
(đóng trước 03 tháng)




350.000đ



FTTH Eco2





700.000đ
(đóng trước 02 tháng)


- 18 tháng đầu: 400.000đ
- Từ tháng thứ 19: 350.000đ


  1. Viettel cho Khách hàng mượn các thiết bị: Converter + Modem Wifi


  1. Thời gian được hoàn tiền đóng trước:
+ FTTH Eco => Được hoàn lại trong 03 tháng (từ tháng thứ 19, 20, 21 tính từ tháng hòa mạng), mỗi tháng hoàn 350.000đ
+ FTTH Eco2 => Được hoàn lại trong 02 tháng (từ tháng thứ 19, 20 tính từ tháng hòa mạng), mỗi tháng hoàn 350.000đ




Gói cước




Phí lắp đặt




Đóng trước




Phí hàng tháng




Cước niêm yết




Cước khách hàng đóng hàng tháng




FTTB Eco




300.000đ








350.000đ




350.000đ


Gói cước chỉ dành cho các đối tượng tòa nhà , cao ốc , chung cư có hạ tầng cáp đồng của Viettel đầu tư (kéo cáp quang đến vị trí tòa nhà – từ tòa nhà đến phòng khách hàng là cáp đồng.




Gói cước




Phí lắp đặt





Đóng trước 06 tháng




(đóng khi hòa mạng)



Phí hàng tháng




Cước niêm yết




Cước khách hàng đóng hàng tháng trong 12 tháng ưu đãi




(tính từ tháng hòa mạng)



FTTH Pub




Miễn phí



4.200.000đ




1.400.000đ




700.000đ (giảm 50%)


1. Khách hàng mượn các thiết bị: Converter + Modem TPLink 741
2. Số tiền đóng trước sẽ được Viettel hoàn lại trong 06 tháng: từ tháng thứ 13 đến tháng thứ 18 (tính từ tháng hòa mạng). Số tiền hoàn lại của mỗi tháng sẽ tương ứng với cước ưu đãi mỗi tháng.
Khách hàng sẽ đóng phí hàng tháng như sau:
· Từ tháng hòa mạng đến tháng thứ 12 => 700.000đ/tháng
· Từ tháng thứ 13 đến tháng thứ 18 => 1.400.000đ (cước niêm yết) – 700.000đ (số tiền đóng trước) = 700.000đ/tháng
· Từ tháng thứ 19 trở đi => trả theo cước niêm yết 1.400.000đ/tháng




Gói cước




Phí lắp đặt




Đóng trước 01 tháng (đóng khi hòa mạng)




Phí hàng tháng




Cước niêm yết




Cước khách hàng đóng hàng tháng trong 12 tháng ưu đãi ((tính từ tháng hòa mạng))




FTTH Pro




Miễn phí



2.000.000đ




4.000.000đ





4.000.000đ




(không ưu đãi)


1. Viettel cho KH mượn các thiết bị: Converter + Modem (Comtrend 5850 hoặc Comtrend 820CT)
2. Số tiền đóng trước sẽ được Viettel hoàn lại vào tháng thứ 13 (tính từ tháng hòa mạng).
Khách hàng sẽ đóng phí hàng tháng như sau:
· Từ tháng hòa mạng đến tháng thứ 12 => 3.600.000đ/tháng
· Tháng thứ 13 => 4.000.000đ (cước niêm yết) – 2.000.000đ (số tiền đóng trước) = 2.000.000đ
· Từ tháng thứ 14 trở đi => trả theo cước niêm yết 4.000.000đ/tháng




Gói cước




Phí lắp đặt




Đóng trước




Phí hàng tháng




Cước khách hàng đóng hàng tháng




FTTH Edu




Miễn phí







400.000đ



Gói cước chỉ dành cho các đối tượng giáo dục ( Trường học , cơ sở giáo dục…)



ĐIÊN THOẠI CỐ ĐỊNH KHÔNG DÂY - HOME PHONE


1.Trả trước:
Khách hàng đóng 350.000đ sẽ được 01 bộ Homephone Xtra gồm:

- 01 máy V6102
- 01 sim homephone trả trước tài khoản có 30.000đ
- Miễn cước thuê bao 733đ/ngày trong vòng 24 tháng (kể từ tháng liền kề sau tháng hòa mạng)




2.
Trả sau:
Khách hàng đóng 550.000đ sẽ được bộ Homephone gồm:

- 01 máy homephone nhỏ gọn
- 01 sim homephone trả sau
- Miễn phí 100 phút/ tháng gọi cho nội hạt và di động Viettel trong vòng 10 tháng (tình từ tháng liền kề sau tháng hòa mạng)




ĐIỆN THOẠI CỐ ĐỊNH CÓ DÂY - PSTN



I. LẮP ĐIỆN THOẠI BÀN ĐƠN LẺ
Tên chính sáchPhương án lắp đặtNội dung chính sách
Chính sách 1Gói cướcThiết bịPhí thiết bịPhí lắp đặtCước thuê bao tháng
P60Không điện thọai150.000đ60.000đMiễn phí gọi nội hạt (không phân biệt nội mạng, ngoại mạng).
Miễn phí 150 phút/tháng gọi di động nội mạng đầu tiên.
P70Có điện thọaiMiễn phí150.000đ70.000đ
Chính sách 2P20Không điện thọaiMiễn phí20.000đTặng 20.000 đồng/tháng trong 36 tháng
P20Có điện thọaiMiễn phíMiễn phí20.000đTặng 10.000 đồng/tháng trong 36 tháng
Chính sách 3P100Có điện thọaiMiễn phí150.000đ100.000đMiễn phí gọi nội hạt (không phân biệt nội mạng, ngoại mạng).
Miễn phí 300 phút/tháng gọi di động nội mạng đầu tiên trong khung giờ từ 7h-17h hàng ngày.
Giảm 50% giá cước gọi đến di động nội mạng (tương đương 395 đồng/phút) đối với các cuộc gọi ngoài khung giờ miễn phí và các cuộc gọi khi hết 300 phút miễn phí tặng hàng tháng





II. LẮP ĐIỆN THOẠI BÀN TRÊN ĐÔI DÂY ADSL CŨ HOẶC LẮP ĐIỆN THOẠI BÀN + ADSL ĐỒNG THỜI
Tên chính sáchPhương án lắp đặtNội dung chính sách
Chính sách 1Gói cướcThiết bịPhí thiết bịPhí lắp đặtCước thuê bao tháng
P60Không điện thọaiMiễn phí60.000đMiễn phí gọi nội hạt (không phân biệt nội mạng, ngoại mạng).
Miễn phí 150 phút/tháng gọi di động nội mạng đầu tiên.
P70Có điện thọaiMiễn phíMiễn phí70.000đ
Chính sách 2P20Không điện thọaiMiễn phí20.000đTặng 20.000 đồng/tháng trong 36 tháng
P20Có điện thọaiMiễn phíMiễn phí20.000đTặng 10.000 đồng/tháng trong 36 tháng
Chính sách 3P100Có điện thọaiMiễn phíMiễn phí100.000đMiễn phí gọi nội hạt (không phân biệt nội mạng, ngoại mạng).
Miễn phí 300 phút/tháng gọi di động nội mạng đầu tiên trong khung giờ từ 7h-17h hàng ngày.
Giảm 50% giá cước gọi đến di động nội mạng (tương đương 395 đồng/phút) đối với các cuộc gọi ngoài khung giờ miễn phí và các cuộc gọi khi hết 300 phút miễn phí tặng hàng tháng



NextTV - Truyền hình Internet

I. LẮP ĐẶT MỚI IPTV + ADSL HOẶC FTTH:
1. Trường hợp khách hàng đăng ký các gói IPTV Eco, IPTV Basic, IPTV Full



Nếu khách hàng đăng ký các gói IPTV SD
(Eco SD, Basic SD, Full SD)

Nếu khách hàng đăng ký các gói IPTV HD
(Eco HD, Basic HD, Full HD)
- Phí lắp đặt, phí thiết bị ADSL/FTTH: áp dụng theo CTKM ADSL/FTTH hiện hành
- Phí lắp đặt IPTV, phí Settop – Box: miễn phí
Khách hàng đóng trước 400.000đ (đóng khi hòa mạng) => Số tiền này sẽ được trừ dần vào cước thuê bao dịch vụ IPTV trong vòng 20 tháng (trừ 20.000đ mỗi tháng từ tháng thứ 19 – tính từ tháng hòa mạng)Khách hàng đóng trước 700.000đ (đóng khi hòa mạng) => Số tiền này sẽ được trừ dần vào cước thuê bao dịch vụ IPTV trong vòng 20 tháng (trừ 35.000đ mỗi tháng từ tháng thứ 19 – tính từ tháng hòa mạng)

2. Trường hợp khách hàng đăng ký gói FTTH TV
- Miễn phí lắp đặt
- Được miễn phí mượn các thiết bị: Converter, Modem TP Link741, Settop – Box HD (cho thuê bao IPTV đầu tiên
- Khách hàng đóng trước 1.500.000đ (đóng khi hòa mạng) => Số tiền này sẽ được trừ dần vào cước sử dụng Internet của gói FTTH TV trong vòng 10 tháng (trừ 150.000đ mỗi tháng từ tháng thứ 19 – tính từ tháng hòa mạng)
Lưu ý: Gói cước áp dụng cho khách hàng là gói Full HD100 (thuê bao 100.000đ/tháng gói FullHD 100 mang tính chất giống gói FullHD thường)

Trường hợp khách hàng đăng ký lắp đặt thêm thuê bao IPTV thứ 2, thứ 3:


Nếu khách hàng đăng ký gói Full HDNếu khách hàng đăng ký gói Basic HDNếu khách hàng đăng ký các gói còn lại
Phí mượn Settop – Box loại HD: 300.000đ/chiếc
Áp dụng theo gói Full HD90 (Thuê bao 90.000đ/tháng/Tivi – gói FullHD 90 mang tính chất giống gói FullHD thường)Được tặng 30.000đ/ tháng vào cước thuê bao tháng gói Basic HD
Ưu đãi được hưởng trong 12 tháng (tính từ tháng hòa mạng)
Không có ưu đãi

II. LẮP IPTV/ADSL ĐANG SỬ DỤNG:
Tùy vào từng đối tượng khách hàng, Viettel triển khai những chương trình khác nhau, cụ thể như sau:


Khách hàng ADSL trọn gói hòa mạng từ tháng 06/2011 trở đi và khách hàng ADSL đang sử dụng theo hình thức lưu lượng
Khách hàng ADSL trọn gói hòa mạng trước tháng 06/2011 (Từ 05/2011 trở về trước sử dụng theo hình thức TRỌN GÓI)

Khách hàng đang hưởng Khuyến mãi ADSL nhưng chỉ còn 1 tháng là kết thúc
- Miễn phí lắp đặt IPTV

- Phí mượn modem 4 cổng: 150.000đ

Nếu đăng ký các gói IPTV


Eco SD, Basic SD, Full SD
Nếu đăng ký các gói IPTV Eco HD, Basic HD, Full HD- Phí mượn Settop-Box HD: 300.000đ

- Được miễn phí cước thuê bao NetTV trong 01 tháng (tính từ tháng liền kề tháng lắp đặt) Mã KM: A633
- Phí mượn Settop-Box HD: 300.000đ
- Được miễn phí cước thuê bao NetTV trong 03 tháng (tính từ tháng lắp đặt)
- Miễn phí mượn Settop – Box

- Khách hàng đóng trước 400.000đ (đóng khi hòa mạng) => Số tiền này sẽ được trừ dần vào cước thuê bao dịch vụ NetTV trong vòng 20 tháng (trừ 20.000đ mỗi tháng từ tháng thứ 19 – tính từ tháng hòa mạng)
- Miễn phí mượn Settop – Box

- Khách hàng đóng trước 700.000đ (đóng khi hòa mạng) => Số tiền này sẽ được trừ dần vào cước thuê bao dịch vụ NetTV trong vòng 20 tháng (trừ 35.000đ mỗi tháng từ tháng thứ 19 – tính từ tháng hòa mạng)

III. LẮP IPTV /FTTH ĐANG SỬ DỤNG:



Khách hàng đang hưởng Khuyến mãi FTTH nhưng chỉ còn 1 – 2 tháng là kết thúc

Khách hàng đang sử dụng FTTH còn lại
(Ngoài trường hợp hưởng Khuyến mãi FTTH nhưng chỉ còn 1 – 2 tháng là kết thúc)
Miễn phí lắp đặt IPTV
- Phí mượn Settop – Box HD: 300.000đ/chiếc
- Ưu đãi về phí sử dụng:
· Nếu đăng ký gói Full HD => Giảm phí thuê bao chỉ còn 65.000đ/tháng (áp dụng trong vòng 12 tháng, tính từ tháng hòa mạng)
· Nếu đăng ký các gói còn lại => Áp dụng theo quy định hiện hành
- Miễn phí mượn Settop – Box HD
- Khách hàng đóng trước 700.000đ (đóng khi hòa mạng) => Số tiền này sẽ được trừ dần vào cước thuê bao dịch vụ NetTV trong vòng 20 tháng (trừ 35.000đ mỗi tháng từ tháng thứ 19 – tính từ tháng hòa mạng)



CHỨNG THƯ SỐ VIETTEL-CA



III. Thủ tục đăng ký dịch vụ.




Đối tượng

Thủ tục

CA1-Gói cá nhân

(CA-11,CA-12, CA-13)

- CMND công chứng
- Hộ khẩu công chứng,
- Xác nhân cơ quan (nếu có)
- MST nếu có

CA2, CA3- Gói doanh nghiệp

(CA-21,CA-22, CA-23, CA-31, CA-32, CA-33)

- GPKD và MST công chứng
- MST công chứng (nếu MST không trùng với GPKD)
- CMND người đứng tên trên GPKD công chứng
- Giấy bổ nhiệm chức vụ nếu Công ty, tổ chức cơ quan Nhà nước.
- Giấy ủy quyền bản gốc và CMND người được ủy quyền (nếu Ủy quyền)


Lưu ý:
o chương trình khuyến mãi từ 01/04/2012 đến 30/04/2012
o Khu vực triển khai: Thành phố Hồ Chí Minh
o Các thuê bao hòa mạng mới CA không nằm trong khu vực HCM sẽ áp dụng chính sách hiện hành.


LEASEDLINE


Mô tả dịch vụ:

Leased line là một trong những dịch vụ thế mạnh của Viettel Telecom, cung cấp đường truyền cho các công ty hay văn phòng có nhu cầu sử dụng Internet tốc độ cao một cách thường xuyên.
Thế mạnh của dịch vụ Leased-line là tính linh hoạt, sự ổn định, kết nối tới mọi địa điểm mà khách hàng yêu cầu.



Lợi thế của dịch vụ Leased-line:
- Tối đa hoá tốc độ kết nối và thời gian kết nối: Sử dụng dịch vụ Leased line, khách hàng có thể truy nhập vào mạng Internet 24/24 thông qua đường truyền kỹ thuật số riêng biệt, do đó sẽ loại bỏ được việc phải thuê bao hàng chục đường dây điện thoại dành để kết nối Internet. Hơn nữa, khách hàng sẽ không phải tốn thời gian để đợi kết nối quay số đến nhà cung cấp dịch vụ, thời gian sử dụng Internet không giới hạn.
- Tiết kiệm chi phí: Cước phí hàng tháng được quản lý chặt chẽ, không cước phụ trội và việc nâng cấp lên tốc độ cao hơn hay thay đổi cấu hính hệ thống sẽ trở nên dễ dàng hơn bởi không cần phải đầu tư thiết bị mới.
- Kết nối cổng quốc tế: Thu nhận và tổng hợp được thông tin toàn cầu, liên lạc hiệu quả và tiết kiệm chi phí
- Ứng dụng các công nghệ như Mạng riêng ảo (VPN), Hội thảo từ xa (Video Conferencing), điện thoại Internet (IP Phone) trở nên dễ dàng và tiện dụng hơn. Tự cập nhật, kiểm soát các thông tin trên Website của mình.
- Có thể cho phép các máy khách truy nhập từ xa qua đường Dial-up.
- Hỗ trợ kỹ thuật: Hỗ trợ kỹ thuật trực tiếp 24/24.


Giá dịch vụ:
Tuỳ theo từng loại hình khách hàng, đối tượng và nhu cầu sử dụng, Viettel sẽ có chính sách về giá cước riêng.


OFFICE WAN


GIÁ CƯỚC DỊCH VỤ Giá cước dịch vụ áp dụng linh hoạt theo từng tốc độ tại từng thời điểm và các chương trình khuyến mại (nếu có). Dưới đây là bảng đơn giá tham khảo: Cáp quang


1. Phí lắp đặt:
Chi phí đấu nối hòa mạng: 2.000.000 đồng/ 1 kênh-lần/ điểm truy cập
2. Phí hàng tháng (đã bao gồm cả cước thuê cổng và cước thuê kênh
a. Nội hạt


Tốc độ (Mbps)



Tốc độ (Kbps)



Giá bán



1



1,024



1,220,000



2



2,048



1,855,000



3



3,072



2,243,000



4



4,096



2,630,000



5



5,120



3,405,000



6



6,144



3,921,000



7



7,168



4,437,000



8



8,192



4,954,000



9



9,216



5,343,000



10



10,240



5,728,000

b. Liên tỉnh


Tốc độ (Mbps)



Tốc độ (Kbps)



Nội vùng



Cận vùng



Cách vùng



1



1,024



1,988,000



2,014,000



2,557,000



1.5



1,536



2,689,000



2,819,000



4,210,000



2



2,048



3,079,000



3,455,000



4,526,000



3



3,072



3,624,000



4,328,000



5,427,000



4



4,096



4,465,000



5,029,000



6,595,000



5



5,120



5,852,000



6,603,000



8,692,000



6



6,144



5,994,000



7,610,000



9,647,000



7



7,168



6,784,000



8,290,000



10,402,000



8



8,192



7,574,000



9,045,000



11,399,000



9



9,216



8,364,000



9,472,000



12,163,000



10



10,240



8,625,000



9,752,000



12,885,000


Ghi chú: · Cước trên chưa bao gồm VAT 10%, chưa bao gồm thiết bị đầu cuối phía khách hàng · Nội vùng: kết nối các tỉnh trong vùng 1 · Cận vùng: vùng 1 kết nối với vùng 2 hoặc vùng 2 kết nối với vùng vùng 3. · Cách vùng: vùng 1 kết nối với vùng 3. · Vùng 1: gồm các tỉnh từ Quảng Bình trở ra Bắc · Vùng 2: gồm các tỉnh từ Quảng Bình vào Ninh Thuận. · Vùng 3: gồm các tỉnh từ Bình Thuận vào Cà Mau.

Cáp đồng:

1. Phí lắp đặt:
Chi phí đấu nối hòa mạng: 300.000 đồng/ 1 kênh-lần/ điểm truy cập
2. Phí hàng tháng: (Đã bao gồm cả cước thuê cổng và cước thuê kênh)
a. Nội hạt


Tốc độ (Kbps)



Giá bán



64



281,000



128



369,000



192



443,000

Bình luận

HẾT HẠN

0974 300 088
Mã số : 4706139
Địa điểm : Hồ Chí Minh
Hình thức : Cần bán
Tình trạng : Hàng mới
Hết hạn : 03/05/2012
Loại tin :

Thường

Để mua hàng an toàn trên Rao vặt, quý khách vui lòng không thực hiện thanh toán trước cho người đăng tin!

Gợi ý cho bạn