3.300₫
C8/35 Ấp 3, Xã Vĩnh Lộc B, Huyện Bình Chánh, Tp Hồ Chí Minh
Bulong mạ kẽm 8.8 có thông số kỹ thuật như sau:
- Cường độ Bu lông chịu lực 8.8 có thể chịu được tải trọng cao hơn so với các bu lông thường cùng kích thước.
Vậy bu lông cấp bền 8.8 là gì? Thông số 8.8 thể hiện cho trị số cấp độ bền của Bu lông. Bu lông cấp bền 8.8 nghĩa là có giới hạn bền nhỏ nhất là 8 x 100 = 800Mpa, giới hạn chảy là 800 x (8/10) = 640Mpa.
- Cường độ chịu kéo của bu lông 8.8:
Theo tiêu chuẩn ASTM, đối với bu lông cấp bền 8.8 thì khả năng chịu tải sẽ là 580 N/mm2, khả năng chịu uốn là 640 N/mm2 và độ bền kéo 800 N/mm2.
Thông số kỹ thuật bulong 8.8:
- Bu lông mạ kẽm 8.8 là bu lông cường độ cao có giới hạn bền nhỏ nhất là 8 x 100 = 800Mpa, giới hạn chảy là 800 x (8/10) = 640Mpa
- Hình dạng/ Shape: Đầu mũ dạng lục giác, thân ren lửng (DIN 931), thân ren suốt (DIN 933)
- Kích thước (M) / Diameter: M5 ~ M160 mm
- Chiều dài (L)/ Length: 10~11.000 mm
- Tiêu chuẩn cấp bền/ ISO Grade: 8.8
- Vật liệu/ Material: Carbon steel C45 (thép carbon)
- Xử lý bề mặt: Hàng mộc (Sơn đen), mạ kẽm điện phân trắng, mạ điện phân cầu vồng, Mạ kẽm điện phân Cr+3, Cr+6, Mạ kẽm nhúng nóng, độ dầy lớp mạ xử lý theo yêu cầu quý khách hàng..
- Tiêu chuẩn/ Standard: DIN 931, DIN 933, DIN 960, DIN 961, ISO 4014, ISO 4017, ASTM.
- Thương hiệu: KPF Hàn Quốc/ Nam An Fastener
Gợi ý cho bạn
Bình luận