Tên hoá chất | Công thức hoá học |
Hạt chống ẩm silicaglel - Các loại axit
1 - Axit clohydric
2 - Axit nitric
3- Axit flosilicic
4- Axit flohydric
5- Axit phot phoric
6- Axit sulfuric và oleum | SiO2 HCl
HNO3
H2SiF6
HF
H3PO4
H2SO4 và H2SO4nSO3 |
- Các loại Oxit
7 - Crom oxit & anhydride cromic
8 - Chì oxit
9 - Đồng oxit I và II
10 - Kẽm oxit
11 - Magie oxit
12 - Nhôm oxit
13 - Niken oxit
14 - Sắt III oxit
15 - Titan dioxit và Imenit làm giầu
16 - Mangan dioxit | Cr2O3 & CrO3
PbO2
Cu2O & CuO
ZnO
MgO
Al2O3
NiO
Fe2O3
TiO2 và TiO2.FeO
MnO2 |
- Các loại hydroxit
17 - Amoni hydroxit (amon hydroxit) và amoniac lỏng
18 - Nhôm hydroxit
19 - Xút
| NH4OH và NH3
Al(OH)3
NaO |
- Các loại muối vô cơ 20 - Amoni clorua (amon clorua)
21- Amoni bicacbonat (amon bicacbonat)
22 - Bari clorua
23 - Bari cacbonat
24 - Bạc nitrat
25 – Canxi cacbonat
26 - Canxi clorua
27 - Can xi carbua (đất đèn)
28 - Canxi hydro photphat
29 - Canxi phot phat
30 - Canxi florua
31 - Canxi metasilicat (CMS)
32 - Canxi hypoclorit (bột tẩy)
33- Coban clorua ngậm 6 phân tử nước
34 – Coban sunfat ngậm 7 phân tử nước
35 - Chì cromat và kẽm dicromat
36 - Chì nitrat
37 - Đồng clorua ngậm 2 phân tử nước
38 - Đồng sunfat ngậm 5 phân tử nước
39 - Kẽm clorua
40 - Kẽm sunfat ngậm 7 phân tử nước
41 - Kẽm cromat
42 - Kali clorat
43 - Kali bicromat
44 - Kali nitrat
45 - Kali hydrophotphat
46 - Kali photphat
47 - Magiê clorua ngậm 6 phân tử nước
48 - Magiê cacbonat
49 - Magiê sunfat ngậm 7 phân tử nước
50 - Natri cacbonat (soda)
51- Natri hydrocacbonat
52 - Natri sunfat
53 - Natri sunfit
54 - Natri hydrosunfit
55 - Natri thiosunfat ngậm 5 phân tử nước
56 - Natri bicromat
57- Natri bicromat ngậm 2 phân tử nước
58 - Natri hypoclorit (nước javen)
59 - Natri florua
60 - Natri flosilicat
61 - Natri hydrophotphat
62 - Natri photphat
63 - Natri tripolyphotphat
64 - Natri silicat dạng cục và dạng keo
65 – Natri sunfur
66 - Natri borat
67 - Natri nhôm clorua và natri nhôm clorua ngậm 6 phân tử nước
68 - Nhôm nitrat
69 - Nhôm sunfat (phèn đơn)
70 - Nhôm kali sunfat (phèn kép)
71 - Sắt III clorua
72 - Sắt sunfat ngậm 7 phân tử nước
73 - Sắt amoni sunfat (sắt amon sunfat) hay phèn sắt amoni)
74 - Xanh Berlin (Berlin blue)
75 - Sunfua cacbon | NH4Cl
NH4HCO3
BaCl2
BaCO3
AgNO3
CaCO3
CaCl2
CaC2
CaHPO4
Ca3(PO4)2
CaF2
CaSiO3
Ca (OCl)2.4H2O
CoCl2.6H2O
CoSO4.7H2O
PbCrO4; ZnCr2O7
Pb(NO3)2
CuCl2.2H2O
CuSO4.5H2O
ZnCl2
ZnSO4.7H2O
ZnCrO4
KClO3
K2Cr2O7
KNO3
K2HPO4
K3PO4
MgCl2.6H2O
MgCO3
MgSO4.7H2O
Na2CO3
NaHCO3
Na2SO4
Na2SO3
NaHSO3
Na2S2O3.5H2O
Na2Cr2O7
Na2Cr2O7.2H2O
NaOCl
NaF
Na2SiF6
Na2HPO4
Na3PO4
Na5P3O10
Na2On.SiO2
Na2S
Na3BO3
Na3AlCl3 và
Na3AlCl3.6H2O Al(NO3)3
Al2(SO4)3.18H2O
AlK(SO4)2.12H2O
FeCl3
FeSO4.7H2O
FeNH4(SO4)2.2H2O
Fe4[Fe(CN)6]3
CS2
|
- Khí kỹ nghệ và á kim 76 - Clo lỏng và khí
77 - Cacbonic (rắn, lỏng và khí)
78 - Nitơ lỏng và khí
79 - Oxy
80 - Lưu huỳnh
81 - Graphit đã làm giàu
82 - Phốt pho vàng và đỏ | Cl2
CO2
N2
O2
S
C
P |
- Một số sản phẩm hữu cơ:
83 - Khí axetylen
84 - Naphtalen
85 - Benzen
86 - Xylen
87 - Etyl alcol
88 - Glyxerin
89 - Phenol
90 - Terpineol
91- Tecpinhydrat
92- Formalin
93- Axit axetic
94- Axit humic
95- Axit stearic
96- Axit terephthalic
97- Axit salixylic
98- Monocloruabenzen
99- Bari stearat
100- Magiê stearat | C2H2
C10H8
C6H6
C8H10
C2H5OH
C3H5(OH)3
C6H5OH
C10H17OH
C10H18(OH)2.H2O
HCHO
CH3COOH
Hỗn hợp của các axit hữu cơ mạch vòng thơm
CH3(CH2)16COOH
C6H4(COOH)2
C6H4(OH)(COOH)
C6H5Cl
Ba(C17H35COO)2
Mg(C17H35COO)2
|
B- HOÁ DƯỢC VÀ HOÁ CHẤT TINH KHIẾT I- Axit tinh khiết và tinh khiết phân tích
101- Axit boric
102- Axit clohydric
103- Axit nitric
104- Axit sunfuric
105- Axit photphoric | H3BO3
HCl
HNO3
H2SO4
H3PO4
|
II- Oxit TK và TKP 106- Canxi oxit
107- Đồng oxit I và II
108- Kẽm oxit | CaO
Cu2O và CuO
ZnO
|
Các loại hydroxit TK và TKP
109- Amoni hydroxit (amon hydroxit)
110- Bari hydroxit ngậm 8 phân tử nước
111- Canxi hydroxit
112- Nhôm hydroxit | NH4OH
Ba(OH)2.8H2O
Ca(OH)2
Al(OH)3 |
Các loại muối hoá chất TK và TKP
113- Amoni bicacbonat (Amon bicacbonat) 114- Amoni clorua (Amon clorua)
115- Amoni nitrat (Amon nitrat)
116- Amoni hydrophotphat (Amon hydrophotphat)
117- Amoni dihydrophotphat (Amon dihydrophotphat)
118- Bari clorua ngậm 2 phân tử nước
119- Bari nitrat
120- Bari sunfat ngậm 5 phân tử nước
121- Bac nitrat
122- Canxi cacbonat
123- Canxi clorua
124- Canxi nitrat ngậm 4 phân tử nước
125- Đồng clorua ngậm 2 phân tử nước
126- Đồng cacbonat; đồng hydroxit
127- Đồng sunfat ngậm 5 phân tử nước
128- Kali clorua
129- Kali bicromat
130- Kali hydrophotphat
131- Kali nitrat
132- Kali permanganat
133- Kali fericyanua
134- Kali ferocyanua ngậm 3 phân tử nước
135- Kali sunfat
136- Kẽm clorua
137- Kẽm sunfat ngậm 7 phân tử nước
138- Magiê clorua
139- Magiê sunfat
140- Magiê cacbonat
141- Natri borat ngậm 10 phân tử nước
142- Natri hydrocacbonat
143- Natri cacbonat
144- Natri clorua
145- Natri kali cacbonat
146- Natri florua
147- Natri flosilicat
148- Natri hydrophotphat
149- Natri photphat
150- Natri tripohyphotphat
151- Natri bisunfit
152- Natri sunfit
153- Natri thiosunfat
154- Natri sunfat
155- Nhôm clorua
156- Nhôm sunfat ngậm 18 phân tử nước
157- Nhôm kalisunfat ngậm 12 phân tử nước
158- Sắt II amoni sunfat ngậm 6 phân tử nước
(Sắt II amon sunfat ngậm 6 phân tử nước)
159-Sắt III amoni sunfat ngậm 12 phân tử nước
( Sắt III amon sunfat ngậm 12 phân tử nước)
160- Sắt II clorua
161- Sắt II sunfat | NH4HCO3 NH4Cl
NH4NO3
(NH)2H2PO4
NH4H2PO4
BaCl2.2H2O
Ba(NO3)2
BaSO4.5H2O
AgNO3
CaCO3
CaCl2
Ca (NO3)2.4H2O
CuCl2.2H2O
CuCO3 ; Cu(OH)2
CuSO4.5H2O
KCl
K2Cr2O7
K2HPO4
KNO3
KMnO4
K3Fe(CN)6
K4Fe(CN)6.3H2O
K2SO4
ZnCl2
ZnSO4.7H2O
MgCl2
MgSO4
MgCO3
Na2B4O7.10H2O
NaHCO3
Na2CO3
NaCl
NaKCO3
NaF
Na2SiF6
Na2HPO4
Na3PO4
Na5P3O10
NaHSO3
Na2SO3
Na2S2O3
Na2SO4 AlCl3
Al2(SO4)3.18H2O
AlK(SO4)2.12H2O Fe(NH4)2(SO4)2.6H2O FeNH4(SO4)2.12H2O
FeCl2
FeSO4
|
Một số sản phẩm hữu cơ
162- Axeton
163- Benzen
164- Toluen
165- Xylen
166- metanol
167- Etanol
168- Butanol
169- Glixerin
170- Phenol
171- Tecpyneol
172- Tecpyhydrat
173- Formalin
174- Axit axetic
175- Axit salixilic
176- Butyl axetat
177- Tetra clorua cacbon
178- Axit oxalic ngậm 2 phân tử nước
179- Axit monocloroaxetic
180- Axit stearic
181- Amoni axetat (Amon axetat)
182- Amoni oxalat (Amon oxalat)
183- Kali oxalat
184- Natri axetat
185- Natri oxalat
186- Magie sterat
187- Dioctyl phthalate (DOP)
188- 2-Ethyl hexanol (2-EH)
189- Tetra isopropyl titanat (TPT) | C3H6O2
C6H6
C7H8
C8H10
CH3OH
C2H5OH
C4H9OH
C3H8O3
C6H5OH
C10H17OH
C10H18 (OH)2.H2O
HCHO
CH3COOH
C7H6O3
C4H9COOCH3
CCl4
C2H2O4.2H2O
ClCH2COOH
C17H35COOH
NH4CH3COO
(NH4 )2C2O4.2H2O
K2C2O4 .H2O
NaCH3COO
Na2C2O4
Mg(C17H35COO)2
C24H38O4
C8H18O
C12H28O4Ti
|
Một số hoá chất khác 190- Amoni oxalat (Amon oxalat) (NH4) HSO3 191- Antimoan trioxit Sb2O3
192- Asen trioxit (Thạch tín) As2O3
193- Axit orthoboric H3BO3
194- Bari sunfat BaSO4
195- Cadimi sunfua CdS
196- Canxi sunfat CaSO4
197- Chì II sunfat PbSO4
198- Coban II oxit CoO
199- Kali cacbonat K2CO3
200- Kali clorua KCl
201- Kali cromat K2CrO4
202- Kali dihydro photphat KH2PO4
203- Kali hydroxit KOH
204- Kali iodat KIO3
205- Kali pemanganat KMnO4
206- Kẽm cacbonat ZnCO3
207- Kẽm nitrat Zn(NO3)2
208- Liti hydroxit LiOH
209- Magiê nitrat ngậm 6 phân tử nước Mg(NO3)2.6H2O
210- Muội axetylen (Noir axetylen) C
211- Natri dihydro photphat ngậm 2 phân tử nước NaH2PO4.2H2O
212- Natri hyposunfit Na2S2O4
213- Natri nitrit NaNO2
214- Natri photphat Na3PO4
215- Natri pyrosunfit Na2S2O5
216- Natri tetraborat ngậm 10 phân tử nước Na2B4O7.10H2O
217- Nhôm amoni sunfat ngậm nước (Nhôm amon sunfat ngậm nước) Al2(SO4)3.(NH4)2SO4.nH2O
218- Niken clorua NiCl2
219- Niken sunfat ngậm 7 phân tử nước NiSO4.7H2O
220- Poly alumin clorua (PAC) ]Aln(OH)mCl3n-m.xH2O[ | |
Bình luận