Bán Ethyl Cellosolve (C4H10O2, Cellosolve, Ethylene Glycol Ethyl Ether Ethylene, Glycol Ether Ethyl, Oxitol Oxitol, Ethyl Cellosolve, 2-Ethoxyethanol) Dung Môi Hóa Chất Công Nghiệp Bình Trí

Liên hệ

69 Đưòng Số 26, P.bình Trị Đông B, Q.bình Tân.



THÔNG TIN SẢN PHẨM

Ethyl Cellosolve còn gọi là Ethylene Glycol Monoethyl Ether (hay Ethyl Glycol), viết tắt là EGEE, là chất lỏng không màu, hòa tan được nhiều loại nhựa tổng hợp và tự nhiên, bay hơi chậm và tan trong nước.

1. Tính chất

- Số Cas: 110-80-5

- Công thức phân tử: C4H10O2

- Khối lượng phân tử: 90.12 g/mol

- Ngoại quan: Chất lỏng không màu

- Mùi: Ngọt nhẹ

- Tỉ trọng: 0.93 g/ml

- Nhiệt độ đông đặc: -70oC

- Nhiệt độ sôi: 135oC

- Tính tan trong nước: Tan vô hạn 

- Áp suất hơi: 0.51 kPa

- Độ nhớt: 2.07 mPas

2. Sản xuất


Ethyl Cellosolve được sản xuất bằng cách cho ethanol phản ứng với ethylene oxide

3. Ứng dụng


- Ethyl Cellosolve là một dung môi rất tốt cho công nghiệp sơn bề mặt, hoà tan nhiều loại nhựa tự nhiên và tổng hợp, điều chỉnh tốc độ bay hơi. Nó là thành phần quan trọng trong sản xuất nhiều loại sơn nitrocellulose có chất lượng.

- Nó hoạt động như là một dung môi ức chế, làm tăng độ chảy và độ dàn đều, chống lại hiện tượng mờ do ẩm cho màng sơn.

- Có thể hoà tan với dầu khoáng và nhiều chất hữu cơ vì thế nó được dùng làm thành phần trong dung dịch rửa công nghiệp và là chất kết hợp trong những dầu có thể nhũ hoá.

- Là phụ gia cho nhiên liệu của ngành hàng không

- Dùng trong nhuộm và in vải sợi

- Dùng trong chất tẩy sơn và vecni

- Là chất phụ gia trong keo dán PVC để đều hòa tốc độ bay hơi.

- Dùng làm dung môi cho thuốc trừ sâu và diệt nấm

- Trong ngành thuộc da chúng dùng làm chất tẩy trắng và là phụ gia làm tăng độ bám dính của lớp sơn màu

- Dùng làm phụ gia trong dung dich ngâm kiềm và aluminium soap để ngâm sợi trong lĩnh vực dệt

---------------------------------------------------

Quý khách có nhu cầu vui lòng xin liên hệ:

Công ty TNHH Bình Trí.

 Địa chỉ: 69 đưòng số 26, p.Bình Trị Đông B, q.Bình Tân.

Nhân viên kinh doanh: Đỗ Thanh Hải.

Mobile: 090 909 1812.

Yahoo: dthai_binhtri

Website: hoachat.binhtri.com - hoachatcongnghiep.binhtri.com

Cung cấp hóa chất, dung môi, phụ gia, nhựa, nitro, chất đóng rắn, keo, hóa dẻo, chất tải lạnh, ... cho các ngành công nghiệp sơn, bao bì, mực in, mút xốp, tải lạnh.

DANH MỤC CÁC MẶT HÀNG NGUYÊN LIỆU HÓA CHẤT & PHỤ GIA

Isocyanate (TDI/MDI)            
154    Desmodur 44V20L (MDI)    250 kgs/dr.    Bayer
155    Millionate MR-200 (MDI)    250 kgs/dr.    Nippon
156    Lupranate T80-TDI    250 kgs/dr.    Basf
157    Desmodur T80-TDI    250 kgs/dr.    Bayer
158    Cosmonate T80-TDI    250 kgs/dr.    Mitsui
159    Konnate T80-TDI    250 kgs/dr.    SK
160    Orinate T80-TDI    250 kgs/dr.    OCI
Poly Propylene Glycol - Polyol - PPG            
161    Lupranol 2025    210 kgs/dr.    Basf
162    PPG 5613    210 kgs/dr.    Bayer
163    T3000S    210 kgs/dr.    Japan
Plasticizer - Hóa Dẻo            
164    Dioctyl Phthalate (DOP)    200 kgs/dr.    Basf
165    Dioctyl Phthalate (DOP)    200 kgs/dr.    Taiwan
166    Dibutyl Phthalate (DBP)    210 kgs/dr.    Basf
Plsaticizer - Hóa Dẻo            
167    Dibutyl Phthalate (DBP)    210 kgs/dr.    Indonesia
168    Parafin chlor hóa S52    270 kgs/dr.    England
Solvent - Dung môi            
I    Alcohol - Rượu        
169    Methanol    163 kgs/dr.    Malaysia
170    Iso-propanol (IPA)    160 kgs/dr.    Japan
171    Iso-propanol (IPA)    160 kgs/dr.    Taiwan
172    Iso-propanol (IPA) - tech    163 kgs/dr.    S.Africa
173    N-Butanol - tech    165 kgs/dr.    S.Africa
174    N-Butanol    165 kgs/dr.    Basf
175    N-Butanol    167 kgs/dr.    Malaysia
176    N-Butanol    165 kgs/dr.    Russia
177    Iso-Butanol    160 kgs/dr.    Malaysia
178    Iso-Butanol    160 kgs/dr.    Basf
179    Iso-Butanol    165 kgs/dr.    Taiwan
180    Iso-Butanol    165 kgs/dr.    Russia
II    Glycol        
181    Monoethylene glycol (MEG)    225 kgs/dr.    Indonesia
182    Monoethylene glycol (MEG)    225 kgs/dr.    Taiwan
183    Monoethylene glycol (MEG)    225 kgs/dr.    Korea
184    Monoethylene glycol (MEG)    235 kgs/dr.    Malaysia
185    Diethylene glycol (DEG)    225 kgs/dr.    Indonesia
186    Diethylene glycol (DEG)    225 kgs/dr.    Korea
187    Diethylene glycol (DEG)    225 kgs/dr.    Taiwan
188    Propylene glycol CN (PGI)    215 kgs/dr.    Lyondell
189    Propylene glycol CN (PGI)    215 kgs/dr.    Shell
190    Propylene glycol dược (USP)    215 kgs/dr.    Lyondell
III    Ketone        
191    Acetone    160 kgs/dr.    Taiwan
192    Methyl Ethyl Ketone (MEK)    165 kgs/dr.    Japan
193    Methyl Ethyl Ketone (MEK)    165 kgs/dr.    Japan
194    Methyl Ethyl Ketone (MEK)    165 kgs/dr.    Japan
195    Methyl Isobutyl Ketone (MIBK)    165 kgs/dr.    Taiwan
196    Cyclohexanone(CYC)    190 kgs/dr.    Taiwan
IV    Ether        
197    Ethyl Cellosolve - ECS    190 kgs/dr.    India
198    Butyl Cellosolve – BCS    185 kgs/dr.    Germany
199    Butyl Cellosolve – BCS    188 kgs/dr.    Malaysia
200    Butyl Cellosolve – BCS    185 kgs/dr.    USA
201    Butyl Cellosolve – BCS    185 kgs/dr.    France
202    Butyl carbitol - Butyl Diglycol    200 kgs/dr.    Malaysia
V    Ester        
203    Methyl Acetate - MAc    190 kgs/dr.    Taiwan
204    Ethyl Acetate - EAc    180 kgs/dr.    China
205    Ethyl Acetate - EAc    180 kgs/dr.    Sing
206    Butyl Acetate - nBAc    180 kgs/dr.    Taiwan
V    Ester        
207    Butyl Acetate - nBAc    180 kgs/dr.    Malaysia
208    Butyl Acetate - nBAc    180 kgs/dr.    Sing
209    Butyl Acetate - nBAc    180 kgs/dr.    China
210    N Propyl Acetate - nPAc    180 kgs/dr.    Taiwan
211    Sec - Butyl Acetate    180 kgs/dr.    China
212    Ethyl glycol acetate- CAC    200 kgs/dr.    India
213    PMA    190 kgs/dr.    Korea
214    PMA    200 kgs/dr.    Taiwan
215    PMA    200 kgs/dr.    Sing
VI    Aliphatic Hydrocarbon        
216    N-Hexane    139 kgs/dr.    Shell
217    N-Hexane    135 kgs/dr.    Korea
VII    Aromatic Hydrocarbon        
218    Toluene    179 kgs/dr.    Sing
219    Toluene    179 kgs/dr.    Korea
220    Toluene    179 kgs/dr.    Thailand
221    Xylene    179 kgs/dr.    Sing
222    Xylene    179 kgs/dr.    Korea
223    Solvesso 100    179 kgs/dr.    Korea
224    Solvent 100    180 kgs/dr.    Thailand
225    Solvent 100    180 kgs/dr.    Korea
226    Anysol 100    175 kgs/dr.    Korea
227    Dasol 150    175 kgs/dr.    Korea
228    Solvent 150    175.2 kgd/dr.    Taiwan
229    Anysol 150    178 kgs/dr.    Korea
VIII    Chlorohydrocarbon        
230    Methylene Chloride- MC    260 kgs/dr.    Taiwan
231    Methylene Chloride- MC    250 kgs/dr.    Korea
232    Methylene Chloride- MC    250 kgs/dr.    China
233    Methylene Chloride- MC    270 kgs/dr.    China
234    Perchloroethylene - PCE    300 kgs/dr.    Japan
235    Trichloroethylene - TCE    290 kgs/dr.    Russia
IX    Amine        
236    Monoethanolamine–MEA    210 kgs/dr.    Malaysia
237    Monoethanolamine–MEA    210 kgs/dr.    Basf
238    Diethanolamine – DEA    228 kgs/dr.    Malaysia
239    Diethanolamine – DEA    215 kgs/dr.    Basf
240    Triethanolamine- TEA    232 kgs/dr.    Malaysia
241    Triethanolamine- TEA    230 kgs/dr.    Basf
X    Amide        
242    DMF    190 kgs/dr.    Korea
243    DMF    190 kgs/dr.    Basf
Other Chemical            
244    Isophorone    200 kgs/dr.    India



Bình luận

HẾT HẠN

0909 091 812
Mã số : 4395237
Địa điểm : Hồ Chí Minh
Hình thức : Cần bán
Tình trạng : Hàng mới
Hết hạn : 18/03/2020
Loại tin :

Thường

Để mua hàng an toàn trên Rao vặt, quý khách vui lòng không thực hiện thanh toán trước cho người đăng tin!

Gợi ý cho bạn