POLYETHYLENE GLYCOL 4000 / PEG 4000
- Tính chất
Polyethylene glycol 4000 / PEG 4000 là một polymer có trọng lương phân tử cao. PEG 4000 sẵn sàng hòa tan trong nước. Vì thế nước được xem là dung môi kinh tế nhất cho chất này ngoài các dung môi hữu cơ khác.
- Khả năng kết hợp
PEG 4000 kết hợp tốt trong các công thức pha chế thuốc có Nitrofurazone , Undecanoic acid , Sulphur , Hydrocortisone , Methyl Salicylate , Benzyl Benzoate etc.
- Ứng dụng
PEG-4.000 được dùng làm chất kết dính và chất bôi trơn khô do cấu trúc tầng và do đó có thể được sử dụng trong sản xuất thuốc và thuốc viên trong điều chế một số chế phẩm dược.
Trong công nghiệp cao su:
- Dùng PEG 4000 làm chất gỡ khuôn. Dùng dung dịch PEG 4000 có nồng độ 3 -20% tráng hoặc xịt vào hốc khuôn nóng, vì thế sau khi gỡ khuôn dung môi có thể bay hơi hoặc cũng có thể làm khô bằng cách gia nhiệt.
- PEG 4000 là một chất hoạt hóa hiệu quả khi kết hợp với chất độn đất sét và silica. PEG 4000 khắc phục được hiệu ứng làm chậm do các khoáng chất màu gây ra, làm tăng tốc độ đóng rắn và trạng thái đóng rắn của cao su.
- PEG 4000 cũng dùng làm chất trợ gia công các hợp chất cao su, nếu thiếu thì sẽ khó gia công hơn. Nó dùng làm chất bôi trơn và gỡ khuôn trong ép đùn cao su tổng hợp EPDM. Hàm lượng sử dụng lên tới 4%.
Môt ứng dụng khác của PEG 4000 là dùng làm chất làm ẩm trong xà bông để chống lại hiện tượng khô nứt của xà bông.
- Dùng làm chất kết dính trong các sản phẩm trang điểm
- Làm chất bôi trơn trong công nghiệp giấy.
- Làm chất phụ gia trong dầu nhờn
- Làm chất hóa dẻo trong nhựa tổng hợp
- Làm chất tăng cường độ ổn định nhiệt trong sản xuất keo dán.
- Làm thành phần phụ thêm trong mạ điện như mạ đồng và nickel cho các bộ phận bằng sắt và thép.
==================================================
Nguồn Blog : http://www.thchemicals.blogspot.com
Tel: 0909-919-331 -- 0907-919-331 ; Mr. W. CUONG
Email: thchemicals@yahoo.com
Email: sapa_chemicals@gmail.com
=====================================================================
DANH MỤC HÓA CHẤT - DUNG MÔI
(LIST OF CHEMICALS)
NHUA, RESIN:
- Alkyd resin
- Long oil
- Short oil
- Acrylic resin
- Other resin, nhua khac:
Epoxy D.E.R 671 | 25 kgs/bag | Korea (Dow) |
Epoxy D.E.R 671-X75 | 220 kgs/ drum | Korea (Dow) |
Epoxy D.E.R 331 | 240 kgs/ drum | Korea (Dow) |
Epoxy KER 828 | 200 kgs/ drum | Korea (Kumho) |
Epoxy E 44 | 20 kgs/ drum | China |
Maleic Resin 900, 920 | 25 KG/Bag | China, Taiwan |
Maleic Anhydride, M.A | 25 KG/Bag | Taiwan |
Petro Resin SK120H, 120B | 25 KG/Bag | Taiwan |
Petro Resin C9, 10 color | 25 KG/Bag | China |
Nitrocellulose RS1/16,1/8,1/4,1/2 | 120 kgs/ drum | Thailand |
Nitrocellulose RS5, 20, 40, 120,1000 | 100 kgs/ drum | Thailand |
Nitrocellulose SS 1/8, 1/4 | 120 kgs/ drum | Thailand |
Nitrocellulose 1/4S, 1/2S, 1S-L class | 136 kgs/ drum | Thailand |
Styrene Monomer | 190 kgs/ drum | Malaysia, Singapore |
SOLVENTS, DUNG MOI:
Acetone | 160 kgs/ drum | Taiwan |
Iso-Butanol | 160,167 kgs/ drum | Germany, Malaysia (Optimal) |
N-Butanol | 165,167 kgs/ drum | Germany, Malaysia, S. Africa. |
Butyl Acetate, n-BAC | 180, 185 kgs/ drum | Malaysia, Germany |
Butyl Carbitol | 200 kgs/ drum | Malaysia (Optimal) |
Butyl Cellosolve | 188 kgs/ drum | Malaysia (Optimal) |
Butyl Glycol | 185 kgs/ drum | Germany(BASF), USA, Holland |
Cellosolve Acetate | 195, 200 kgs/ drum | India, USA |
Cyclohexanone | 190 kgs/ drum | Taiwan |
Diethanolamine, D.E.A | 228 kgs/ drum | Malaysia |
Diethylene Glycol. D.E.G | 225, 235 kgs/ drum | Arab, Taiwan, Malaysia |
Dimethylfomamide, D.M.F | 190 kgs/ drum | China, BASF |
Dowanol PMA | 200 kgs/ drum | China |
Dipropylene Glycol, D.P.G | 215 kgs/ drum | Dow, Shell, Germany (BASF) |
Ethyl Acetate | 180 kgs/ drum | China, Singapore |
Ethyl Cellosolve | 190, 195 kgs/ drum | USA, India |
Ethanol 96%, 98o | 168 kgs/ drum | Vietnam |
Isophorone | 190 kgs/ drum | Germany (Degussa) |
Isopropyl Alcohol, I.P.A | 163 kgs/ drum | Singapore, Taiwan, S. Africa |
Isopropyl Alcohol, I.P.A 99% | 160 kgs/ drum | Shell, Korea |
Methanol | 163 kgs/ drum | Malaysia, Indonesia, Arab |
Methyl Ethyl Ketone, M.E.K | 165 kgs/ drum | Singapore, Taiwan |
M.I.B.K | 165 kgs/ drum | Singapore, USA, Japan |
Methylene Chloride, M.C | 270 kgs/ drum | USA (Dow), Korea |
Mono Ethanol Amine, M.E.A | 210 kgs/ drum | Malaysia, Germany (BASF) |
Mono Ethylene Glycol, M.E.G | 225, 235 kgs/ drum | Arab, Indonesia, Malaysia |
Polyethylene glycol, P.E.G 400 | 225, 235 kgs/ drum | Indonesia, Malaysia |
Polyethylene glycol, P.E.G 600 | 225, 235 kgs/ drum | Indonesia, Malaysia |
Propylene Glycol, P.G IND. | 215 kgs/ drum | USA, Brazil (Dow), Shell |
Propylene Glycol, PG USP/EP | 215 kgs/ drum | USA, Brazil (Dow), Shell |
Caradol 5602, Voranol 3010, P.PG | 210 kgs/ drum | Shell, Dow, Singapore |
Lupranate T-80, T.D.I | 250 kgs/ drum | Korea, Germany (BASF) |
Shellsol 3040 | 155 kgs/ drum | Shell |
Shellsol 60/145 | 139 kgs/ drum | Shell |
Shellsol A100 | 175 kgs/ drum | Shell |
Pegasol R100 | 179 kgs/ drum | Mobil |
Toluene | 173,179 kgs/ drum | Shell, Thailand, Singapore |
Triethanolamine’99, TEA’99 | 232 kgs/ drum | Malaysia (Optimal) |
Triethanolamine pure | 230 kgs/ drum | Germany (BASF) |
Xylene | 173,179 kgs/ drum | Shell, Korea |
N-Hexane | 137, 139 kgs/ drum | Mobil, Singapore |
N-Propyl Acetate | 160 kgs/ drum | Taiwan, USA (Dow) |
Tergitol NPE 4 – NPE10 surfactant | 210 kgs/ drum | Indonesia, Malaysia (Optimal) |
PEG 4000 | 25 kg/bao | DOW Chemicals |
PIGMENTS, BOT MAU:
Bình luận