CTPT: C6H10O
Tên khác : CYC, ketohexamethylene, dầu ông già.
1.Mô tả
CYC là một dung môi có độ bay hơi vừa, có khả năng hoà tan tốt nhiều chất hữu cơ, là nguyên liệu ban đầu cho quá trình tổng hợp.
CYC tinh khiết là chất lỏng trong suốt, có độ sôi cao, có mùi ketone đặc trưng. Nó hoà tan các dung môi hữu cơ nhưng không tan trong nước. CYC tinh khiết có thể bị vàng.
Khả năng hoà tan :
Hoà tan các dẫn xuất cellulose như : cellulose nitrate, cellulose acetate, cellulose acetobutyrate, ethyl cellulose, cao su clo hoá, polymer vinyl chloride: vinyl chloride tinh khiết, vinyl chloride clo hoá.
2.Ứng dụng
a.Công nghiệp keo dán
CYC là chất phụ gia trong keo dán PVC để điều hoà tốc độ bay hơi
b.Hoá chất :
Dùng làm dung môi cho thuốc trừ sâu và diệt nấm
Nguyên liệu để tổng hợp chất hữu cơ đặc biệt trong sản xuất acid adipic, acprolactam và nylon6
Nguyên liệu để sản xuất thuốc diệt cỏ, các loại amine, chất nhũ hoá, antihistamine và chất xúc tác trong tổng hợp nhựa polyester
c.Thuộc da :
Dùng làm chất tẩy trắng và là phụ gia làm tăng độ bám dính của lớp sơn màu
d.Sơn phủ
Phụ gia trong sơn phủ bề mặt : chống ẩm đục cho lacquer nitrate cellulose, tăng đọ chảy cho lacquer cellulose acetate và chất tẩy sơn.
Thành phần trong hỗn hựop dung môi cho PVC và mực in
Nguyên liệu để tổng hợp các loại nhựa khác
d. Dệt
[if !supportLists]- [endif]Dùng làm phụ gia trong dung dịch ngâm kiềm và aluminium soap để ngâm sợi
e.Bao bì
Đồng dung môi cho cellulose nitrate trong sơn phủ cellophane
mọi chi tiết xin liên hệ:
phòng kinh doanh công ty TNHH Bình Trí: Trần Đức Thành phone:0908.162.103 en.wikipedia.org/wiki/Cyclohexanone
DANH MỤC CÁC MẶT HÀNG NGUYÊN LIỆU HOÁ CHẤT & PHỤ GIA CỦA BT |
STT | TÊN-MÃ HÀNG | QUY CÁCH | X.XỨ | STT | TÊN-MÃ HÀNG | QUY CÁCH | X.XỨ | Short oi alkyd resin | 30 | Desmophen A450 | 200 kg/dr | Bayer | 01 | Setal 8SS-70 | 200 kg/dr | Malaysia | 31 | Desmophen A365 | 200 kg/dr | Bayer | 02 | Alkyd CB 1411-70 | 200 kg/dr | Indonesia | 32 | Desmophen 13001X | 200 kg/dr | Bayer | 03 | Alkyd CR 1423-70 | 200 kg/dr | Indonesia | 33 | Desmophen RD181 | 200 kg/dr | Bayer | 04 | Alkyd CR 1486-70 | 200 kg/dr | Indonesia | 34 | Setalux 1184 SS 51 | 200 kg/dr | Taiwan | 05 | Everkyd 6304-70X | 200 kg/dr | Indonesia | 35 | Setalux 1200 XX 55 | 200 kg/dr | Taiwan | 06 | Everkyd 6402-70X | 200 kg/dr | Indonesia | Thermoplastic Acrylic | 07 | Everkyd 6406-70X | 200 kg/dr | Indonesia | 36 | Eterac 7108-X-54 | 200 kg/dr | Taiwan | 08 | Eterkyd 3301 X 70 | 210 kg/dr | Taiwan | 37 | Eterac 7119-X-50 | 200 kg/dr | Taiwan | 09 | Eterkyd 3304 X 70 | 210 kg/dr | Taiwan | 38 | Eterac 7627-1-50 | 200 kg/dr | Taiwan | 10 | Eterkyd 3306 X 70 | 210 kg/dr | Taiwan | Amino Resin | 11 | Eterkyd 3755 X 80 | 210 kg/dr | Taiwan | 39 | Genemine 88127-62 | 200 kg/dr | Indonesia | 12 | Generkyd 73103-70 | 200 kg/dr | Indonesia | 40 | Etermino 9327-60 | 200 kg/dr | Taiwan | 13 | Generkyd 73203-70 | 200 kg/dr | Indonesia | 41 | Etermino 9224-60 | 200 kg/dr | Taiwan | 14 | Inalkyd 3234 | 200 kg/dr | Indonesia | Maleic Resin | 15 | MKS 7777-70 | 200 kg/dr | Indonesia | 42 | Maleic resin MRG 1305 | 25 kg/bags | China | 16 | Inakyd 3236-B-X-70 | 200 kg/dr | Indonesia | 43 | Maleic resin BT 902 | 25 kg/bags | China | Medium oil Alkyd Resin | 44 | Maleic resin 6120 | 25 kg/bags | China | 17 | Eterkyd 2105-M-70 | 200 kg/dr | Taiwan | 45 | Maleic resin RM 900 | 25 kg/bags | China | 18 | Reversol 3115-55 | 190 kg/dr | Malaysia | Petroleum Resin | 19 | MKS 6666 | 190 kg/dr | Malaysia | 46 | Petrosin 120 | 25 kg/bags | Japan | Long oil Alkyd resin | 47 | Petrosin 130 | 25 kg/bags | Japan | 20 | Alkyd Setal 270V80 | 190 kg/dr | Malaysia | 48 | Petroleum resin PR 120 | 25 kg/bags | China | 21 | Genekyd 71201-80 | 200 kg/dr | Indonesia | 49 | Petroleum PR1-120-10 | 25 kg/bags | China | 22 | Alkyd 1202-80 | 200 kg/dr | Indonesia | 50 | Petroleum resin SK 120 | 25 kg/bags | Taiwan | 23 | Eterkyd 1108-80 | 200 kg/dr | Taiwan | 51 | Petroresin SK 120H | 25 kg/bags | Taiwan | Acrylic Polyol Resin | Nitrocellulose resin | 24 | Eterac 7302 XC60 | 200 kg/dr | Taiwan | 52 | Nitrocellulose 1/2s - 1/4s | 100 kg/dr | Brazil | 25 | Eterac 7303 X-63 | 200 kg/dr | Taiwan | 53 | Nitrocellulose 150s – 5s | 85 kg/dr | Brazil | 26 | Eterac 7305 XC-50 | 200 kg/dr | Taiwan | 54 | Nitrocellulose 15-20s | 85 kg/dr | Brazil | 27 | Eterac 7322 XS-60 | 200 kg/dr | Taiwan | 55 | Nitrocellulose 1/2s E560 | 45 kg/dr | Dowwolff | 28 | Eterac 7331 SX-70 | 200 kg/dr | Taiwan | 56 | Nitrocellulose 1/4s E400 | 48 kg/dr | Dowwolff | 29 | Desmophen A760 | 200 kg/dr | Bayer | 57 | Nitrocellulose 1/8s E380 | 48 kg/dr | Dowwolff | 58 | Nitrocellulose 3/8s FW510 | 51.3 kg/dr | Dowwolff | Cashew | 59 | Nitrocellulose 5s (E840) | 44 kg/dr | Dowwolff | 90 | Cashew 530 CD | 20 kg/dr | Japan | 60 | Nitrocellulose 1/16s | 120 kg/dr | Taiwan | 91 | Cashew 910 đen | 16 kg/dr | Japan | |
|
Bình luận