Liên hệ
13F Quán Tre, P.trung Mỹ Tây, Q.12
Công ty chúng tôi chuyên cung cấp hóa chất ngành công nghiệp
ZnO 99.85% Maylaysia, ZnO 99.5% Me6xico, dầu làm mềm cao su RPO Iran, DOP Việt Nam, Parafin Indo,…, Carbon đen N330 Trung Quốc, Tokusil Thái Lan, Acid Stearic Maylaysia/ Indo, Aicd Acetic 99.85% Đài Loan/Hàn Quốc, Amoniac Việt Nam, Colophan(Nhựa thông) Việt Nam, Antioxidant RD, Chất xúc tiến MBT, TMDT, DM, DPG – Trung Quốc, Lưu huỳnh Hàn Quốc, Bột nở AC, PE Wax, …
Nickel Sulphate Đức/Pháp, Nickel Chloride Đức/Phần Lan, Nickel Sulfamate Mỹ, Đồng Sulphate Đức, Đồng dạng bi, tấm Nhật, Đồng pyrophosphate Trung Quốc,Copper Cyanide Hàn Quốc, Natri cyanide Hàn Quốc, Kali cyanide Hàn Quốc, Acid Chromic Thỗ Nhĩ Kỳ,…
Bentonite Úc/Indo, Sodium gluconate Trung Quốc, Acid Boric Mỹ, Diethlene Glycol Thái Lan, Đài Loan, Polymer(poly arcylaminde) Anh/Ý, Poly aluminium chloride China, Sút vẫy Đài Loan, …
Cobalt Sulphate Đức, Đồng sulphate Đức, Nickel Oxide, Cobalt Oxit Đức, Sodium thyocyanate Trung Quốc, Diethlene glycol Thái Lan/ Hà Lan, Triispropanolamine 85% Trung Quốc,…
Chúng tôi luôn mong muốn hợp tác với các bạn gần xa, với phương châm luôn luôn lắng nghe và giải quyết những thắc mắc từ khách hàng và các đối tác.
Hóa chất mạ vàng, mạ bạc
1. Potassium gold Cyanide - K[Au(CN)2]
=> Xuất xứ: Heraeus - Đức
=> Au > 68.3%
=> Quy cách: 100 gr/lọ hoặc 500 gr/lọ
=> Dùng trong mạ vàng
2. Potassium Sliver Cyanide - K[Ag(CN)]
=> Xuất xứ: Heraeus - Đức
=> Ag > 54%
=> Quy cách: 1 kg/lọ
=> Dùng trong mạ bạc
3. Sliver Cyanide - AgCN
=> Xuất xứ: Heraeus - Đức
=> Ag > 80.5 %
=> Quy cách: 1 kg/lọ
=> Dùng trong mạ bạc
CÔNG TY HÓA CHẤT MEKONG- MEKONGCHEM.
Với phương châm "Uy tín quý hơn vàng" , chữ "tín " luôn đặt lên trên hết ,chúng tôi luôn mang đến cho khách hàng những sản phẩm hóa chất nhập khẩu chất lượng tốt nhất, giá cạnh tranh nhất .Cùng đội ngũ chuyên viên kĩ thuật giàu kinh nghiệm chúng tôi luôn sẵn sàng tư vấn miễn phí cho quý khách hàng .
—————————————————————————
Thông tin sản phẩm :
Ni;NiCl2;NiSO4;CrO3;H3BO3;Đồng bi Oxygent;Đồng dacóc;Đồng Anode; Cu2P2O7;SnSO4;SeO2;Na4P2O7;K4P2O7;Hg,NaH2PO2, Đồng Phosphor, Na2SnO3, NaOH( Nhật) , SnSO4, CP52, NaCN,KCN, Sodium Gluconate, NaBF2, TCE,NaSCN...
1. Ni - Nickel.
Xuất xứ | Inco - Canada Eramet - Pháp Xtrata - Canada |
Tên gọi- CTHH | Ni- Nickel - Niken - Kền |
Quy cách | Dạng tấm, thanh, kích thước cắt theo nhu cầu của KH |
Ứng dụng | Ni dương cực, mạ Ni |
Nickel Inco - Canada : Thanh , 4''''''''''''''''x 4''''''''''''''''(10cm x 10 cm) , 1''''''''''''''''x 1''''''''''''''''( 2.5cm x 2,5cm)
Nickel Xtrata - Canada
Nickel Eramet - Pháp : Thanh , 4''''''''''''''''x 4''''''''''''''''10cm x 10 cm) , 1''''''''''''''''x 1''''''''''''''''( 2.5cm x 2,5cm)
2. NiCl2 - Nickel Chloride - Niken Clorua.
Xuất xứ | Nickel Hutte- Đức, Nhật, Bỉ |
Tên gọi- CTHH | NiCl2 - Nickel Chloride - Niken Clorua. |
Quy cách | 25kg/bao |
Ứng dụng | Bổ sung Ni++ cho dung dịch mạ, chống ăn mòn anode, tăng độ phủ sâu cho lớp mạ |
3. NiSO4 - Nickel Sulfate - Niken Sunphat.
Xuất xứ | Nickel Hutte- Đức |
Tên gọi- CTHH | NiSO4 - Nickel Sulfate - Niken Sunphat. |
Quy cách | 25kg/bao |
Ứng dụng | Bổ sung Ni++ cho dung dịch mạ, tăng độ dẫn điện trong dung dịch mạ |
4. CrO3 - Acid Chromic - Axit Cromic.
Xuất xứ | SiSeCam - Thổ Nhĩ Kỳ |
Tên gọi- CTHH | CrO3 - Acid Chromic - Axit Cromic. |
Quy cách | 50kg/thùng- Dạng vảy màu đỏ |
Ứng dụng |
----Trioxide crom được sử dụng chủ yếu trong mạ chrome. Nó thường được sử dụng với các chất phụ gia có ảnh hưởng đến quá trình mạ nhưng không phản ứng với trioxide. Trioxide phản ứng với cadmium, kẽm, và các kim loại khác để tạo ra bộ chromate passivating chống ăn mòn. Nó cũng được sử dụng trong sản xuất hồng ngọc tổng hợp. -- Ngoài ra CrO3 tạo màu cho gốm sứ, sơn, mực in, thuốc nhuộm vải, luyện kim, ngành mạ, xử lí gỗ, dược phẩm,chất oxi hoá, chất xúc tác để cracking oxit…
|
5. H3BO3 - Acid Boric - Axit Boric.
HẾT HẠN
Mã số : | 11535288 |
Địa điểm : | Hồ Chí Minh |
Hình thức : | Cần bán |
Tình trạng : | Hàng mới |
Hết hạn : | 11/11/2015 |
Loại tin : | Thường |
Gợi ý cho bạn
Bình luận