Liên hệ
Long Xuyên - An Giang
CHI NHANH AN GIANG CÔNG TY CỔ PHẦN Ô TÔ TRƯỜNG HẢI
KINH DOANH TÂT CẢ CÁC DÒNG XE TẢI VÀ XE KHÁCH
QUÝ KHÁCH VUI LÒNG LIÊN HỆ
MR ĐÁNG: 0938 808 317
I. THACO KIA: THACO KIA thiết kế với kiểu dáng hiện đại, nhỏ gọn, rất thuận tiện lưu thông trong các tuyến đường trong thành phố và vùng nông thôn. Tính năng vận hành an toàn, bền bỉ và kinh tế. Linh kiện được nhập đồng bộ từ nhà sản xuất Hyundai Kia - Hàn Quốc, lắp ráp trên dây chuyền công nghệ hiện đại. Cabin được thế kế rộng rãi, thoáng mát và sắc sảo, nội thất hài hòa sang trọng và tiện nghi. Tay lái trợ lực, gật gù. Chassi dài, kết cấu vững chắc và bền bỉ. Kính cửa chỉnh điện, Cabin bật dễ dàng cho việc bảo dưỡng và sữa chữa. Xe KIA được bảo hành 2 năm hoặc 50.000Km từ nhà sản xuất. | |||||||||||||||||||
STT | Loại xe | Tải trọng | Giá Bán | Kít thướt lọt lòng thùng |
| ||||||||||||||
1 | FRONTIER125 | 1.250Kg | 274.000.000đ | 3.200 x 1.670 x 380 | |||||||||||||||
2 | FRONTIER140 | 1.400Kg | 311.000.000đ | 3.500 x 1.670 x 380 | |||||||||||||||
II. THACO HYUNDAI: Xe THACO HYUNDAI nhập khẩu 100% linh kiện từ Hàn Quốc lắp ráp tại Việt Nam, độ bền cao và ít hao nhiên liệu. Bên trong xe được trang bị hệ thống máy lạnh, Audio, kính cửa chỉnh điện và khoá cửa trung tâm . Nội thất san trọng, tiện nghi và êm ái. Kiểu dáng xe đẹp, cân đối và độ bền cao. Khả năng tải hàng tốt trên mọi địa hình. Linh kiện thay thế đầy đủ với giá cả phải chăng. Xe THACO HYUNDAI được bảo hành 2 năm hoặc 50.000Km từ nhà sản xuất. | |||||||||||||||||||
STT | Loại xe | Tải trọng | Giá Bán | Kít thướt lọt lòng thùng | Hình minh họa | ||||||||||||||
1 | HD65 (<5T) | 1.990Kg | 575.000.000đ | 4.340 x 1.920 x 390 | |||||||||||||||
2 | HD65 | 2.500Kg | 575.000.000đ | 4.340 x 1.920 x 390 | |||||||||||||||
3 | HD345 | 3.450Kg | 573.000.000đ | 5.000 x 2.030 x 390 | |||||||||||||||
4 | HD72 | 3.500Kg | 620.000.000đ | 4.880 x 2.060 x 390 | |||||||||||||||
III. THACO TOWNER: THACO TOWNER " Năng động trên mỗi nẻo đường": Xe thiết kế theo Công nghệ Suzuki với kiểu dáng đẹp, nhỏ gọn. Thùng hàng cứng, vững, với nhiều mẫu thùng đa dạng về chủng loại. Cabin và thùng hàng được nhúng sơn tĩnh điện (ED), có nhiều màu sắc cho khách hàng chọn lựa. Hệ thống phanh trước bằng đĩa, phanh sau tang trống, đảm bảo hoạt động nhẹ nhàng và hiệu quả. Xe TOWNER được bảo hành 2 năm hoặc 50.000Km từ nhà sản xuất. | |||||||||||||||||||
STT | Loại xe | Tải trọng | Giá Bán | Kít thướt lọt lòng thùng | Hình minh họa | ||||||||||||||
1 | T750A | 750Kg | 152.000.000đ | 2.220 x 1.330 x 300 | |||||||||||||||
2 | T950 | 950Kg | 195.000.000đ | 2.540 x 1.440 x 350 | |||||||||||||||
3 | T750A-TB | 520Kg | 175.000.000đ | 2.100 x 1.300 x 400 | |||||||||||||||
IV. THACO AUMARK: Động cơ xe Aumark 198 và Aumark 250 sản xuất theo công nghệ ISUZU của Nhật. Riêng động cơ Aumark 3.45T - Aumark 7.0T được sản xuất từ động cơ Cummins của Mỹ nhập khẩu 100% linh kiện máy, độ bền cao và ít hao nhiên liệu. Bên trong xe được trang bị hệ thống máy lạnh, CD, kính cửa chỉnh điện và khoá cửa trung tâm . Nội thất san trọng, tiện nghi và êm ái. Kiểu dáng xe đẹp, cân đối và độ bền cao. Khả năng tải hàng tốt trên mọi địa hình. Linh kiện thay thế đầy đủ với giá cả phải chăng. Xe Aumark được bảo hành 2 năm hoặc 100.000Km từ nhà sản xuất. | |||||||||||||||||||
STT | Loại xe | Tải trọng | Giá Bán | Kít thướt lọt lòng thùng | Hình minh họa | ||||||||||||||
1 | AU198-250 | 1.98T-2.5T | 395.000.000đ | 4.215 x 1.810 x 380 | |||||||||||||||
2 | AU345-450 | 3.45T-4.5T | 470.000.000đ | 5.100 x 2.100 x 400 | |||||||||||||||
3 | AU700 | 7T | 540.000.000đ | 6.200 x 2.220 x 600 | |||||||||||||||
V. THACO OLLIN: Động cơ xe Ollin được sản xuất theo công nghệ Nhật Bản đảm bảo được độ bền, tuổi thọ cao cho động cơ và tiết kiệm nhiên liệu. Bên trong xe được trang bị hệ thống radio, máy lạnh cabin. Nội thất sang trọng, tiện nghi và êm ái. Kiểu dáng xe đẹp, cân đối và độ bền cao. Khả năng tải hàng tốt trên mọi địa hình. Linh kiện thay thế đầy đủ với giá cả phải chăng. Xe Ollin được bảo hành 2 năm hoặc 100.000Km từ nhà sản xuất. | |||||||||||||||||||
STT | Loại xe | Tải trọng | Giá Bán | Kít thướt lọt lòng thùng | Hình minh họa | ||||||||||||||
1 | OL198-250 | 1.98T-2.5T | 330.000.000đ | 4.250 x 1.870 x 380 | |||||||||||||||
2 | OL345-450 | 3.45T-4.5T | 436.000.000đ | 5.770 x 2.110 x 400 | |||||||||||||||
3 | OL450-XTL | 4T | 469.000.000đ | 5.770 x 2.110 x 400 | |||||||||||||||
4 | OL700 | 7T | 516.000.000đ | 6.200 x 2.270 x 600 | |||||||||||||||
5 | OL800 | 8T | 537.000.000đ | 6.900 x 2.290 x 600 | |||||||||||||||
VI. THACO FORLAND: Động cơ xe Forland được sản xuất theo tiêu chuẩn Châu Âu đảm bão được độ bền, tuổi thọ cao cho động cơ và tiết kiệm nhiên liệu. Nội thất san trọng, tiện nghi và êm ái. Kiểu dáng xe đẹp, cân đối và độ bền cao. Khả năng tải hàng tốt trên mọi địa hình. Linh kiện thay thế đầy đủ với giá cả phải chăng. Xe Forland được bảo hành 1 năm hoặc 20.000Km từ nhà sản xuất. | |||||||||||||||||||
STT | Loại xe | Tải trọng | Giá Bán | Kít thướt lọt lòng thùng | Hình minh họa | ||||||||||||||
1 | FLC198 | 1.980Kg | 265.000.000đ | 3.900 x 1.925 x 380 | |||||||||||||||
2 | FLC250 | 2.500Kg | 286.000.000đ | 4.250 x 1.925 x 380 | |||||||||||||||
3 | FLC300 | 3.000Kg | 295.000.000đ | 4.250 x 1.995 x 400 | |||||||||||||||
4 | FLC345A | 3.450Kg | 337.000.000đ | 5.100 x 2.100 x 400 | |||||||||||||||
5 | FLC345 | 3.450Kg | 365.000.000đ | 5.770 x 2.125 x 400 | |||||||||||||||
6 | FLC450 | 4.500Kg | 365.000.000đ | 5.770 x 2.125 x 400 | |||||||||||||||
7 | FLC450-XTL | 4.000Kg | 397.000.000đ | 5.770 x 2.125 x 400 | |||||||||||||||
8 | FLC600A-4WD | 6.000Kg | 559.000.000đ | 6.450 x 2.310 x 640 | |||||||||||||||
9 | FLC800 | 7.900Kg | 483.000.000đ | 6.900 x 2.370 x 600 | |||||||||||||||
VII. THACO FORLAND BEN: Động cơ xe Forland được sản xuất theo tiêu chuẩn Châu Âu đảm bão được độ bền, tuổi thọ cao cho động cơ và tiết kiệm nhiên liệu. Nội thất san trọng, tiện nghi và êm ái. Kiểu dáng xe đẹp, cân đối và độ bền cao. Khả năng tải hàng tốt trên mọi địa hình. Linh kiện thay thế đầy đủ với giá cả phải chăng. Xe Forland được bảo hành 1 năm hoặc 20.000Km từ nhà sản xuất. | |||||||||||||||||||
STT | Loại xe | Tải trọng | Giá Bán | Kít thướt lọt lòng thùng | Hình minh họa | ||||||||||||||
1 | FD099A | 990Kg | 229.000.000đ | 2.300x1.470x400 (1.35m3) | |||||||||||||||
2 | FLD150A | 1.5T | 279.000.000đ | 2.800x1.700x450 (2.14m3) | |||||||||||||||
3 | FLD200A-4WD | 2T | 370.000.000đ | 3.200x1.940x560 (3.47m3) | |||||||||||||||
4 | FLD250A | 2.5T | 329.000.000đ | 3.100x1.900x560 (3.29m3) | |||||||||||||||
5 | FLD300 | 3T | 311.000.000đ | 3.300x1.920x600 (3.8m3) | |||||||||||||||
6 | FLD345A | 3.45T | 409.000.000đ | 3.610x2010x600 (4.35m3) | |||||||||||||||
7 | FLD345A-4WD | 3.45T | 452.000.000đ | 3.610x2010x600 (4.35m3) | |||||||||||||||
8 | FLD600A | 4.5T | 459.000.000đ | 3.750x2.060x850 (6.56m3) | |||||||||||||||
9 | FLD600A-4WD | 4.5T | 527.000.000đ | 3.750x2.060x850 (6.56m3) | |||||||||||||||
10 | FLD750 | 7.2T | 515.000.000đ | 4.000x2.200x1.000 (8.8m3) | |||||||||||||||
11 | FLD750-4WD | 6.5T | 595.000.000đ | 4.000x2.200x1.000 (8.8m3) | |||||||||||||||
12 | FLD800 | 7.9T | 599.000.000đ | 4.400x2.300x1.000 (10.12m3) | |||||||||||||||
13 | FLD800-4WD | 7.5T | 660.000.000đ | 4.400x2.300x1.000 (10.12m3) | |||||||||||||||
14 | FLD1000 | 7T | 695.000.000đ | 4.800x2.300x1.200 (13.24m3) | |||||||||||||||
VIII. THACO AUMAN: Động cơ xe Auman được sản xuất theo tiêu chuẩn Châu Âu đảm bảo được độ bền, tuổi thọ cao cho động cơ và tiết kiệm nhiên liệu. Nội thất san trọng, tiện nghi và êm ái. Kiểu dáng xe đẹp, cân đối và độ bền cao. Khả năng tải hàng tốt trên mọi địa hình. Linh kiện thay thế đầy đủ với giá cả phải chăng. Xe Auman được bảo hành 2 năm hoặc 100.000Km từ nhà sản xuất. | |||||||||||||||||||
STT | Loại xe | Tải trọng | Giá Bán | Kích thướt lọt lòng thùng | Hình minh họa | ||||||||||||||
1 | AC820 | 8.2T | 680.000.000đ | 7.550 x 2.390 x 2.540 | |||||||||||||||
2 | AC990 | 9.9T | 785.000.000đ | 9.675 x 2.390 x 2.540 | |||||||||||||||
3 | AC1290 | 12.9T | 1.020.000.000đ | 9.600 x 2.390 x 2.540 | |||||||||||||||
4 | ĐẦU KÉO FV380 | 40T | 1.160.000.000đ | ||||||||||||||||
5 | ĐẦU KÉO FV420 | 39T | 1.230.000.000đ | ||||||||||||||||
IX. XE TẢI CẨU: Linh kiện hệ thống cẩu nhập khẩu đồng bộ từ hàn quốc được thaco lắp ráp, cần cẩu được trang bị các van cân bằng đối trọng nhằm đảm bảo an toàn trong trường hợp bị quá tải. | |||||||||||||||||||
STT | Loại Xe | Tải Cẩu | Giá Bán | Kích thướt lọt lòng thùng | Hình minh họa | ||||||||||||||
1 | OLLIN345A | TC303 | 800.000.000 | 4.830 x 2.100 x 450 | |||||||||||||||
2 | OLLIN800/800A | TC304 | 1.007.000.000 | 6.180 x 2.150 x 600 | |||||||||||||||
3 | HD72 | TC303 | 963.000.000 | 4.340 x 2.030 x 390 | |||||||||||||||
X. XE ĐÔNG LẠNH VÀ XE BỒN:Linh kiện nhập khẩu đồng bộ từ Hàn Quốc được Thaco lắp ráp trên dây chuyền công nghệ hiện đại | |||||||||||||||||||
STT | Loại Xe | Tải Trọng | Giá Bán | Kích thướt lọt lòng thùng | Hình minh họa | ||||||||||||||
1 | K3000S | 1,1T | 478.000.000 | 3.490 x 1.690 x 1.630 | |||||||||||||||
2 | FLC345A-4WD | 4.500 lít | 704.000.000 | 5.450 x 2.310 x 400 | |||||||||||||||
3 | FLC600A-4WD | 6.000 lít | 754.000.000 | 6.170 x 2.310 x 400 | |||||||||||||||
Ghi chú : | |||||||||||||||||||
* Bán Hàng: Bán trả góp qua Ngân hàng. Thủ tục nhanh chóng, đơn giản (Không thu phí). * Đối với dòng xe tải thùng : Ngoài các loại thùng tiêu chuẩn: Thùng Lửng, Thùng Mui Bạt, Thùng Kín. Chúng tôi còn nhận đóng thùng theo yêu cầu của quý khách hàng như: Thùng đông lạnh, thùng bán hàng lưu động, ..... * Đặc biệt nếu khách hàng đóng thùng theo tiêu chuẩn tại cty không cần làm hồ sơ cải tạo. * Giá xe và các thông số kỹ trên có thể thay đổi theo thời điểm mà không cần báo trước. * Giá xe trên đã bao gồm thuế VAT 10%. *** Ngoài ra công ty chúng tôi còn cung cấp các dòng xe khách: 29 chỗ, 47 chỗ, xe giường nằm,.... ====> Tư vấn Sản Phẩm: Mr.Đáng: 0938 808 317 Trân trọng kính chào ! | |||||||||||||||||||
HẾT HẠN
Mã số : | 9997339 |
Địa điểm : | An Giang |
Hình thức : | Cần bán |
Tình trạng : | Hàng mới |
Hết hạn : | 10/06/2014 |
Loại tin : | Thường |
Gợi ý cho bạn
Bình luận