Liên hệ
Hà Nội
CÔNG TY CP ÔTÔ TẢI HÀ NỘI
Với tiêu chí mang đến cho Khách hàng:
Tiêu chí bán hàng:
* Tận Tâm * - * Tận Tình * - * Thuận Tiện *
Trên phương trâm:
" LỢI ÍCH KHÁCH HÀNG LÀ SỐ 1, THUẬN LỢI BÊN BÁN LÀ SỐ 2"
Mọi chi tiết xin liên hệ: Hotline: 0986.388.885
Khuyến mãi từ năm 2012: "Khuyến mãi 2% thuế trước bạ và Giảm giá trên tất cả các chủng loại xe tải cuulong - Phụ Tùng - Xe Tải Cửu Long - Xe Chuyên Dụng Bán hàng, bảo hành, cung cấp phụ tùng chính hãng với tiêu chí " Giá bán lẻ rẻ như giá bán sỉ "
Hotline: 0986.388.885
BÁO GIÁ
Kính gửi: Quý khách hàng
Công ty cổ phần ôtô tải Hà Nội là Công ty chuyên cung cấp các loại xe ôtô tải tại thị trường Việt Nam xin gửi tới Quý khách hàng lời chào trân trọng. Công ty chúng tôi xin gửi tới Quý khách hàng bảng báo giá loạixe tải mang thương hiệu Cuulong chi tiết như sau:
I. LOẠI HÀNG HOÁ, QUY CÁCH:
Loại xe: Xe ôtô tải Cuulong, tay lái thuận 4x2, 03 chỗ ngồi.
Xuất xứ: Linh kiện CKD nhập khẩu từ Trung Quốc, lắp ráp tại nhà máy ô tô Cửu Long
Chất lượng: Mới 100%. Sản xuất năm 2012.
Thông số kỹ thuật: Như Catalogue đính kèm.
Màu xe: Màu Trắng, Xanh cửu long, màu ghi hoặc màu vàng.
Kính gửi quý khách hàng những hình ảnh Xe tải ben cuulong 3,5 tấn, hình ảnh Xe ben 3,5 tan cuu long thông số kỹ thuật xe tải ben 3,5 tấn cửu long và chế độ bảo hành xe tải cửu long 3,5 tấn ben
Các thông số kỹ thuật chính của xe tải cuulong 3,5 tấn:
Các đặc tính kỹ thuật cơ bản của xe Ben 3.45 tấn
1 | Thông tin chung | |||||||||
| Loại phương tiện | Ô tô tải (tự đổ) | Ô tô tải (tự đổ) | Ô tô tải (tự đổ) | Ô tô tải (tự đổ) | |||||
| Nhãn hiệu số loại phương tiện | CUULONG KC8135D2-T550 | CUULONG KC8135D2-T650A | CUULONG KC8135D-T550 | CUULONG KC8135D-T650A | |||||
| Công thức bánh xe | 4x4 | 4x2R | |||||||
2 | Thông số kích thước | |||||||||
| Kích thước bao (D x R x C) (mm) | 5820x2280x2730 | 5820x2280x2730 | 5820x2280x2600 | 5820x2280x2600 | |||||
| Chiều dài cơ sở (mm) | 3250 | 3100 | |||||||
| Vết bánh xe trước/sau (mm) | 1700 / 1640 | ||||||||
| Khoảng sáng gầm xe (mm) | 280 | 250 | |||||||
3 | Thông số về trọng lượng | |||||||||
| Trọng lượng bản thân (kG) | 5380 | 5020 | |||||||
| Trọng tải (kG) | 3450 | ||||||||
| Số người cho phép chở kể cả người lái (người) | 03 (195 kG) | ||||||||
| Trọng lượng toàn bộ (kG) | 9025 | 8665 | |||||||
4 | Thông số về tính năng chuyển động | |||||||||
| Tốc độ lớn nhất của ô tô (km/h) | 79 | 78 | |||||||
| Độ dốc lớn nhất ô tô vượt đc (%) | 53,9 | 55,2 | |||||||
| Bán kính quay vòng nhỏ nhất theo vết bánh xe trước phía ngoài (m) | 7,02 | 6,09 | |||||||
5 | Động cơ | |||||||||
| Kiểu loại | 4102QBZ | 4102QBZ | 4102QBZ | 4102QBZ | |||||
| Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, cách làm mát | Diesel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước | ||||||||
| Dung tích xi lanh (cm3) | 3760 | ||||||||
| Tỷ số nén | 17,5 : 1 | ||||||||
| Đường kính xi lanh x hành trình piston (mm) | 102x115 | ||||||||
| Công suất lớn nhất /Tốc độ quay | 81/3000 | ||||||||
| Mô men xoắn lớn nhất(N.m)/ Tốc độ quay (v/ph) | 294/1800-2100 | ||||||||
6 | Ly hợp | Một đĩa ma sát khô, dẫn động thuỷ lực, trợ lực khí nén | ||||||||
7 | Hộp số | |||||||||
7.1 | Hộp số chính | |||||||||
| Kiểu hộp số | Hộp số cơ khí | ||||||||
| Dẫn động | Cơ khí | ||||||||
| Số tay số | 5 | ||||||||
| Tỷ số truyền | 7,312; 4,311; 2,447; 1,535; 1,00; R7,660 | ||||||||
7.2 | Bộ chia | Điều khiển cơ khí | ||||||||
| Tỷ số truyền số phụ | 1,08; 2,05 | 1; 2,45 | |||||||
8 | Bánh xe và lốp xe | 9.00-20 | 8.25-20 | |||||||
9 | Hệ thống phanh | Kiểu tang trống dẫn động bằng khí nén hai dòng | ||||||||
| Phanh đỗ xe | Phanh tang trống dẫn động khí nén + lò xo tích năng tác dụng lên các bánh sau | ||||||||
10 | Hệ thống treo | Treo trước và treo sau: kiểu phụ thuộc, nhíp lá Giảm chấn thuỷ lực cầu trước | ||||||||
11 | Hệ thống lái | |||||||||
| Kiểu loại | Trục vít ê cu bi, trợ lực thuỷ lực | ||||||||
| Tỷ số truyền | 18,85 | ||||||||
12 | Hệ thống điện | |||||||||
| Ắc quy | 2x12Vx100Ah | ||||||||
| Máy phát điện | 35A,28v | ||||||||
| Động cơ khởi động | 4,5kW, 24V | ||||||||
13 | Cabin | |||||||||
| Kiểu loại | Cabin lật | ||||||||
| Kích thước bao (D x R x C) (mm) | 1500x2170x1850 | 1500x2160x1850 | |||||||
14 | Thùng hàng | |||||||||
| Loại thùng | tự đổ | ||||||||
| Kích thước trong (DxRxC) (mm) | 3765x2080x550 | 3765x2080x650 | 3765x2080x550 | 3765x2080x650 | |||||
* Các trang thiết bị của xe tải cuulong tiêu chuẩn:
Cabin chassis, tay lái trợ lực điều chỉnh được độ nghiêng cao thấp, khoá cửa trung tâm, quạt gió cabin, đồng hồ vòng tua của máy, đèn xe lớn kiểu halogen, đèn trần, mồi châm thuốc lá, gạt tàn, chụp mâm bánh xe, 01 lốp dự phòng, 01 bộ đồ nghề tiêu chuẩn kèm theo xe.
Quy cách thùng đóng theo tiêu chuẩn nhà máy ô tô Cửu Long:
- Thanh toán lần 1: Ngay sau khi ký hợp đồng Bên mua đặt cọc cho Bên bán số tiền tương đương 20% tổng giá trị hợp đồng.
2.3 Đồng tiền thanh toán: Bên mua thanh toán cho Bên bán bằng Việt Nam đồng. Thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản vào tài khoản của bên mua.
III. THỜI GIAN VÀ ĐỊA ĐIỂM GIAO XE:
- Thời gian giao hàng: Bên bán sẽ giao xe cho bên mua trong vòng 10 ngày, sau khi điều II được thực hiện.
- IV. THỜI HẠN VÀ ĐỊA ĐIỂM BẢO HÀNH:
Xe được bảo hành 50.000 km đầu tiên hoặc 24 tháng tùy theo điều kiện nào đến trước.
Quý khách hàng cần biết thêm thông tin chi tiết xin vui lòng bấm CLICK HERE!
Hotline 0986.388.885
http://www.muabanxetaicuulong.divivu.com/
Ghi CHÚ:
- Chúng tôi cho vay ngân hàng lên tơí 70% giá trị xe
- Chúng tôi làm trọn gói DV: Đăng ký, đăng kiểm, hoán cải hạ tải.
- Chuyên đóng các loại thùng: Thùng mui phủ bạt, thùng tôn kín, thùng đông lạnh, thùng nâng hạ , lắp cẩu....
- Xưởng sửa chữa tổng hợp các loại xe : ô tô con , xe tải
....................0o0....................
HẾT HẠN
Mã số : | 6591171 |
Địa điểm : | Hà Nội |
Hình thức : | Cần bán |
Tình trạng : | Hàng mới |
Hết hạn : | 05/01/2020 |
Loại tin : | Thường |
Gợi ý cho bạn
Bình luận