1,7 tỷ
Thôn Đông, Phù Lỗ, Sóc Sơn, Hà Nội
Stt | Nội dung | Thông số kỹ thuật tham dự thầu |
A | Thông tin chung | Model: MKT-8000 Hãng sản xuất: Công ty TNHH Minh Khuê Xuất xứ: Việt Nam |
|
| Xe ô tô xi téc phun nước ( Ô tô tiếp nước cứu hỏa ) Hino FG8JJ7A với thông số đính kèm và hồ sơ xe |
1 | Chủng loại | Ô tô xitec chở nước |
2 | Kích thước sát xi ( Dài x Rộng x Cao) | 7.850 x 2.490 x 2.270 mm |
3 | Chiều dài cơ sở | 4.330 mm |
4 | Khối lượng bản thân xe sát xi | Xấp xỉ 5.450 kg |
5 | Khối lượng cho phép chở | 8.000 kg |
6 | Tổng trọng lượng xe sát xi cho phép | 16.000 kg |
7 | Chỗ ngồi | 3 chỗ (bao gồm lái xe) |
I | Phần xe cơ sở |
|
1 | Động cơ |
|
1.1 | Loại | Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, TURBO tăng áp, làm mát bằng nước. |
1.2 | Kiểu động cơ | Động cơ 4 kỳ, tua bin tang nạp và két làm mát khí nạp, phun nhiên liệu trực tiếp, làm mát bằng nước |
1.3 | Dung tích xy lanh | 7.684 (cm3) |
1.4 | Đường kính xi lanh x hành trình piston | 112 x 130 (mm) |
1.5 | Tỉ số nén | 18:1 |
1.6 | Công suất lớn nhất/ tốc độ quay trục khuỷu | 191/2500 (Kw/v/ph) |
1.7 | Momen xoắn cực đại/ tốc độ quay trục khuỷu | 794/1500 (Nm/v/ph) |
2 | Hệ thống truyền lực |
|
2.1 | Loại hộp số | Hộp số cơ khí, điều khiển bằng tay |
2.2 | Số hộp số | 6 số tiến/ 1 số lùi. |
2.3 | Ly hợp | 1 đĩa ma sát khô lò xo, dẫn động thuỷ lực, trợ lực khí nén |
2.5 | Công thức bánh xe | 4 x 2 |
2.6 | Tốc độ cực đại | Xấp xỉ 84.83 km/h |
3 | Hệ thống treo và bánh xe |
|
3.1 | Treo trước | Dạng phụ thuộc với nhíp lá hình bán e líp, giảm trấn thuỷ lực |
3.2 | Treo sau | Dạng phụ thuộc với nhíp lá hình bán e líp 2 tầng. |
3.3 | Cầu trước | Tiết diện ngang kiểu I |
3.4 | Cầu sau | Kiểu, Cầu thép, tiết diện ngang kiểu hộp |
3.5 | Bánh xe | Trước : Đơn (02) – Sau : Đôi (04). |
3.6 | Cỡ lốp | 11.00R20 |
3.7 | Lốp dự phòng | 1 chiếc |
4 | Hệ thống lái | Trục vít - ê cu bi, trợ lực thuỷ lực |
5 | Hệ thống phanh |
|
5.1 | Phanh chính (phanh chân) | Kiểu tang trống, dẫn động thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không. |
5.2 | Phanh dừng (phanh tay) | Kiểu tang trống, tác động lên trục thứ cấp của hộp số |
6 | Cabin xe | Kiểu lật, 03 chỗ ngồi, có điều hòa và thiết bị khóa an toàn. |
7 | Hệ thống điện |
|
7.1 | Hệ thống điện | 24V, 2x65 Ah |
7.2 | Dung tích bình nhiên liệu | 200 Lít |
8 | Hệ thống ưu tiên | Điện áp 24/12V Đèn dài gắn cố định trên nóc xe (màu phối hợp đỏ xanh ) Công suất âm ly và loa: 100 w, đèn ưu tiên LED: 50 W Loa tích hợp kèm theo |
II | Hệ thống tiếp nước |
|
1 | Téc chứa nước |
|
1.1 | Dung tích | 8.000 lít |
1.2 | Hình dáng | E líp |
1.3 | Vật liệu và cấu trúc | - Téc được làm từ thép sơn epoxy - Độ dầy 4 (mm) - Bên trong có tấm chắn sóng. - Thân xi téc sử dụng kỹ thuật hàn nối đối đầu tiên tiến, có tấm chống sóng, sau khi téc thành hình sẽ tiến hành kiểm tra rò rỉ bằng áp lực. - Xi téc sản suất xong có độ cứng cao, trọng tâm ổn định, an toàn khi vận chuyển - Toàn bộ hệ chuyên dung được phun cát, xử lý bề mặt chống rỉ. - Mặt ngoài sơn màu đỏ theo tiêu chuẩn phòng cháy chữa cháy. |
1.4 | Công nghệ chế tạo | - Sử dụng công nghệ gia công thô bắn bi, nhằm chống ăn mòn, chống rỉ. - Sơn bề mặt sử dụng kỹ thuật sơn sấy làm tăng độ bền và tính thẩm mỹ của téc. - Công nghệ hàn điện quang 3 dọc chuẩn khung mối hàn mịn , kiểu dáng téc elip van đẹp. |
1.5 | Miệng téc | Loại cửa sập có nắp đường kính F 500mm để ra vào vệ sinh téc. |
2 | Bơm nước |
|
2.1 | Loại bơm | Ly tâm, với cánh bơm bằng đồng, trục bơm bằng théo không gỉ, vỏ bơm bằng gang đúc. |
2.2 | Lưu lượng | 2.500 lít/phút tại áp suất 10 bar |
2.3 | Họng hút | 1 cửa D 100 mm |
2.4 | Họng xả | 2 cửa xả D 80 mm |
2.5 | Truyền động | Qua hệ thống trích lực công suất PTO |
3 | Hệ thống van và đường ống |
|
3.1 | Vòi hút | - Số lượng: 2 ống (Đã bao gồm giỏ lọc hút) - Loại ống cao su bọc lò so thép dùng cho hút nuớc, - Đường kính F76 mm, dài ≈ 4 m. - Đầu nối ống làm bằng hợp kim, theo tiêu chuẩn TCVN 5739-1993 |
3.2 | Vòi xả nước | - Số lượng: 2 Cuộn - Loại ống mềm, bằng sợi có tráng cao su đặc biệt, F 65 mm, dài 20m/ cuộn - Đầu nối theo tiêu chuẩn TCVN 5739-1993 |
3.3 | Hệ thống van | Van nạp và xả nước loại van bi cầu, van điều khiển |
3.4 | Lăng phun nuớc A66 (D70) | - Có thể điều chỉnh được dòng nuớc phun thẳng sang dạng sương mù - Có tay cầm thuận tiện, có van khoá. - Lưu lượng tối thiểu 800 lít/phút ở áp suất 6 Bar - Đầu nối theo tiêu chuẩn TCVN 5739-1993. |
III | Đào tạo và hướng dẫn vận hành | Đào tạo và hướng dẫn vận hành cho đơn vị sử dụng 1 ngày. 1 bộ catalog và hướng dẫn vận hành |
HẾT HẠN
Mã số : | 16049043 |
Địa điểm : | Toàn quốc |
Hình thức : | Cần bán |
Tình trạng : | Hàng mới |
Hết hạn : | 05/09/2020 |
Loại tin : | Thường |
Gợi ý cho bạn
Bình luận