ĐỘNG CƠ (ENGINE)
- Loại động cơ : Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, turbo tăng áp, làm mát khí nạp, phun nhiên liệu điều khiển điện tử
- Dung tích xi-lanh : 2.156 cc
- Đường kính x Hành trình piston: 85 x 95 (mm)
- Công suất cực đại : 76Ps / 3.000 (vòng/phút)
- Moment xoắn cực đại : 200 Nm/1.900-2.100 (vòng/phút)
KÍCH THƯỚC (DIMENSION) (mm)
- Kích thước lọt lòng thùng: 2.840 x 1.845 x 550
- Kích thước tổng thể: 4.900 x 2.015 x 2.520
- Chiều dài cơ sở : 2.600
- Khoảng sáng gầm xe : 230
TRỌNG LƯỢNG (WEIGHT) (kg)
- Trọng lượng bản thân : 3.200
- Tải trọng : 2.490
- Trọng lượng toàn bộ : 6.820
- Số chỗ ngồi : 02
HỆ THỐNG PHANH (BRAKE)
- Phanh chính: Phanh thủy lực, 2 dòng, trợ lực chân không, cơ cấu loại tang trống
- Phanh đỗ: Cơ khí, tác động lên hệ thống truyền lực
HỆ THỐNG LÁI (STEERING)
- Kiểu hệ thống lái: Trục vít ê-cu bi, trợ lực thủy lực
HỆ THỐNG TREO (SUSPENSION)
- Trước : Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
- Sau : Phụ thuộc, nhíp lá
LỐP VÀ MÂM (TIRES AND WHEEL)
- Công thức bánh xe : 4x2
- Thông số lốp (trước/sau) : 7.00-16
ĐẶC TÍNH (SPECIFICATION):
- Khả năng leo dốc: 36,8%
- Tốc độ tối đa: 75 km/h
- Dung tích thùng nhiên liệu: 75 lít
TRANG BỊ TIÊU CHUẨN: Máy lạnh, kính của chỉnh điện, 01 lốp dự phòng, 01 bộ đồ nghề tiêu chuẩn
Bình luận