346 triệu
2921 Ql1, Tân Thới Hiệp, Quận 12, Hồ Chí Minh, Vietnam
Công nghệ tiên tiến, động cơ mạnh mẽ
Thaco Ollin là sản phẩm của sự kết hợp các công nghệ sản xuất xe tải tiên tiến trên thế giới để tạo ra một sản phẩm nhiều tính năng ưu việt, đặc biệt là tối ưu hóa hệ thống động cơ, khung gầm, thân xe, tăng độ bền và khả năng chịu tải, đáp ứng tối đa nhu cầu sử dụng. Sản phẩm được THACO lắp ráp trên dây chuyền công nghệ hiện đại của Hàn Quốc với sự kiểm định nghiêm ngặt của đối tác chuyển giao công nghệ.
So với các sản phẩm cùng phân khúc, Thaco Ollin vận hành mạnh mẽ hơn với động cơ Yangchai của Tập đoàn Weichai - tập đoàn đứng đầu về sản xuất động cơ diesel tại Trung Quốc và trên thế giới. Sự nghiên cứu, kết hợp các kỹ thuật công nghệ của Áo đã đem đến cho động cơ Weichai nhiều ưu điểm: mạnh mẽ, bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu, thân thiện với môi trường. Sử dụng công nghệ Weichai, động cơ được tăng sức mạnh lên 14,8%, tốc độ tăng 15,6%, đồng thời khả năng leo dốc được nâng lên đáng kể so với động cơ cùng công suất. Riêng Thaco Ollin700/800 sử dụng động cơ Yuchai với công suất và mô-men xoắn lớn hơn, đảm bảo khả năng chịu tải cao, vận hành ổn định, bền bỉ, phù hợp với cung đường trung bình và đường dài.
Với động cơ được trang bị turbor tăng áp, có hệ thống làm mát khí nạp, Thaco Ollin không chỉ vận hành mạnh mẽ mà còn tăng tốc nhanh, rất phù hợp khi chạy trên đường cao tốc. Động cơ Weichai còn đem đến cho Thaco Ollin những ưu điểm khá lớn là tiêu hao nhiên liệu thấp và thân thiện với môi trường với tiêu chuẩn khí thải Euro II.
CÁC MÀU XE HIỆN CÓ
Chọn màu xe:
CÁC LOẠI THÙNG XE
Chọn loại thùng:
STT | THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ TRANG THIẾT BỊ | THACO OLLIN500B | |
1 | ĐỘNG CƠ | ||
Kiểu | YZ4102ZLQ | ||
Loại động cơ | Diesel, 04 kỳ,04 xilanh thẳng hàng turbo tăng áp, làm mát bằng nước, làm mát bằng khí nạp | ||
Dung tích xi lanh | cc | 3432 | |
Đường kính x Hành trình piston | mm | 102 x 105 | |
Công suất cực đại/Tốc độ quay | Ps/rpm | 110 / 2900 | |
Mô men xoắn cực đại | N.m/rpm | 310 / 1600 | |
2 | HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | ||
Ly hợp | 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thuỷ lực, trợ lực khí nén | ||
Số tay | 5 số tiến,1 số lùi | ||
Tỷ số truyền hộp số chính | ih1= 4,766 / ih2=2,496 / ih3=1,429 / ih4=1,000 / ih5=0,728 / iR=4,774 | ||
Tỷ số truyền cuối | - | ||
3 | HỆ THỐNG LÁI | ||
Kiểu hệ thống lái | Trục vít êcu bi, trợ lực thuỷ lực | ||
4 | HỆ THỐNG PHANH | ||
Hệ thống phanh | Khí nóng 2 dòng, cơ cấu phanh loại tang trống | ||
5 | HỆ THỐNG TREO | ||
Hệ thống treo | Trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực | |
sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực | ||
6 | LỐP VÀ MÂM | ||
Hiệu | - | ||
Thông số lốp | Trước/sau | 7.00-16 | |
7 | KÍCH THƯỚC | ||
Kích thước tổng thể (D x R x C) | mm | 6050 x 1970 x 2260 | |
Kích thước lọt lòng thùng (D x R x C) | mm | 4250 x 1840 x 380 | |
Chiều dài cơ sở | mm | 3360 | |
Vệt bánh xe | Trước/sau | 1530 / 1485 | |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 210 | |
8 | TRỌNG LƯỢNG | ||
Trọng lượng bản thân | kg | 2795 | |
Tải trọng cho phép | kg | 4995 | |
Trọng lượng toàn bộ | kg | 7985 | |
Số chỗ ngồi | Chỗ | 03 | |
9 | ĐẶC TÍNH | ||
Khả năng leo dốc | % | 30 | |
Bán kính vòng quay nhỏ nhất | m | 7,4 | |
Tốc độ tối đa | Km/h | 100 | |
Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 90 |
HẾT HẠN
Mã số : | 15168637 |
Địa điểm : | Toàn quốc |
Hình thức : | Cần bán |
Tình trạng : | Hàng mới |
Hết hạn : | 06/07/2019 |
Loại tin : | Thường |
Gợi ý cho bạn
Bình luận