Hino Xzu 650 ,1.9 Tấn

600 triệu

Ngã Tư Cầu Vượt Bình Phước,Thủ Đức Tp Hcm


Loại xe

TRUONGLONG-WU3.CB

Loại xe nền

HINO - WU342L

Kích thước & Trọng lượng

Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao

mm

6.335 x 2.030 x 2.920

Chiều dài cơ sở

mm

3.400

Kích thước thùng: Dài x Rộng x Cao

mm

4.700 x 2.000 x 2.000

Công thức bánh xe

4 x 2

Trọng lượng bản thân

kG

3.155

Trọng tải cho phép chở

kG

1.550

Trọng lượng toàn bộ

kG

4.900

Số chỗ ngồi

03

Động cơ

Loại

Diesel HINO W04D-TN tuabin tăng nạp và két làm mát khí nạp, 4 máy thẳng hàng

Đường kính x hành trình piston

mm

104 x 118

Thể tích làm việc

cm3

4.009

Công suất lớn nhất

PS/rpm

130/2.500

Mômen xoắn cực đại

N.m/rpm

363/1.800

Dung tích thùng nhiên liệu

lít

100

Khung xe

Hộp số

5 số tiến, 1 số lùi, đồng tốc từ 1 đến số 5

Hệ thống lái

Trợ lực toàn phần, điều chỉnh được độ nghiêng, cao thấp

Hệ thống phanh

Thủy lực, điều khiển bằng khí nén

Hệ thống treo

Lá nhíp dạng e-lip cùng giảm chấn thủy lực

Tỷ số truyền của cầu sau

5,571 : 1

Cỡ lốp

7.00-16-14PR

Tốc độ cực đại

km/h

113

Khả năng vượt dốc

θ%

51,1

Bán kính quay vòng nhỏ nhất

m

6,8

Cabin

Lật với cơ cấu thanh xoắn và thiết bị khóa an toàn

Thùng tải mui bạt

Đà dọc

Thép U100 dày 4 mm

Đà ngang

Thép U80 dày 3 mm

Sàn thùng

Tôn phẳng dày 3 mm

Vách ngoài

Inox dập sóng 0,5 mm

Vách trong

Tôn kẽm dày 0,5 mm

Số bửng

05, cao 800 mm

Kèo tiếp

Ống tiếp ø27, tháo lắp được

Khung cắm kèo

04, cao 600 mm

Trang bị tiêu chuẩn

01 bánh dự phòng, bộ đồ nghề, tấm che nắng cho tài xế, CD&AM/FM Radio với 2 loa, đồng hồ đo tốc độ động cơ, khóa nắp thùng nhiên liệu, mồi thuốc lá và thanh chắn an toàn 02 bên hông xe, vè chắn bùn.


Loại xe

TRUONGLONG-WU3.CB

Loại xe nền

HINO - WU342L

Kích thước & Trọng lượng

Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao

mm

6.335 x 2.030 x 2.920

Chiều dài cơ sở

mm

3.400

Kích thước thùng: Dài x Rộng x Cao

mm

4.700 x 2.000 x 2.000

Công thức bánh xe

4 x 2

Trọng lượng bản thân

kG

3.155

Trọng tải cho phép chở

kG

1.550

Trọng lượng toàn bộ

kG

4.900

Số chỗ ngồi

03

Động cơ

Loại

Diesel HINO W04D-TN tuabin tăng nạp và két làm mát khí nạp, 4 máy thẳng hàng

Đường kính x hành trình piston

mm

104 x 118

Thể tích làm việc

cm3

4.009

Công suất lớn nhất

PS/rpm

130/2.500

Mômen xoắn cực đại

N.m/rpm

363/1.800

Dung tích thùng nhiên liệu

lít

100

Khung xe

Hộp số

5 số tiến, 1 số lùi, đồng tốc từ 1 đến số 5

Hệ thống lái

Trợ lực toàn phần, điều chỉnh được độ nghiêng, cao thấp

Hệ thống phanh

Thủy lực, điều khiển bằng khí nén

Hệ thống treo

Lá nhíp dạng e-lip cùng giảm chấn thủy lực

Tỷ số truyền của cầu sau

5,571 : 1

Cỡ lốp

7.00-16-14PR

Tốc độ cực đại

km/h

113

Khả năng vượt dốc

θ%

51,1

Bán kính quay vòng nhỏ nhất

m

6,8

Cabin

Lật với cơ cấu thanh xoắn và thiết bị khóa an toàn

Thùng tải mui bạt

Đà dọc

Thép U100 dày 4 mm

Đà ngang

Thép U80 dày 3 mm

Sàn thùng

Tôn phẳng dày 3 mm

Vách ngoài

Inox dập sóng 0,5 mm

Vách trong

Tôn kẽm dày 0,5 mm

Số bửng

05, cao 800 mm

Kèo tiếp

Ống tiếp ø27, tháo lắp được

Khung cắm kèo

04, cao 600 mm

Trang bị tiêu chuẩn

01 bánh dự phòng, bộ đồ nghề, tấm che nắng cho tài xế, CD&AM/FM Radio với 2 loa, đồng hồ đo tốc độ động cơ, khóa nắp thùng nhiên liệu, mồi thuốc lá và thanh chắn an toàn 02 bên hông xe, vè chắn bùn.

 I. NGOẠI THẤT 

Xe tải Hino có Cabin được thiết kế kiểu dáng khí động học hiện đại làm giảm sức cản gió. 

Cản trước và lưới tản nhiệt được thiết kế trang nhã với nhiều khe thông gió hơn làm mát động cơ. 

Góc nhìn từ cabin lớn tạo góc quan sát và tầm nhìn tối ưu. 

Hệ thống chiếu sáng và đèn xinhan có kiểu dáng hiện đại 

II. NỘI THẤT 

Không gian cabin rộng rãi. 

Đặc biệt ghế ngồi có thể di chuyển lên xuống trai phải sao cho phù hợp với người lái 

Vô lăng gật gù, có radio và CD, đồng hồ hiển thị được thiết kế đơn giản dễ đọc.

III. CẤU TẠO XE 

Chassi Hino có 3 ưu điểm: Bằng thép nguyên thanh không nối. 

Phần trước của chassi được gia cố thêm 32 cm chassi phụ, có đinh tán trụ phía trên khung chassi, thanh nối được cải tiến chịu lực tốt hơn 

Hệ thống treo có van thiết kế mới, tải trọng phân bố đều hơn, giúp vận hành êm và ổn định. 

Bộ giảm chấn cấu tạo kiểu trục cứng tác động đơn giúp giảm chấn hiệu quả hơn thoải mái dễ chịu hơn 

Hệ thống phanh hiện đại diều khiển bằng khí nén trợ lực chân không giúp hiệu quả phanh tốt hơn 

Ngoài hệ thống phanh chính còn trang bị thêm phanh đỗ, phanh xả. 

Động cơ được chế tạo với công nghệ hiện đại công suất lớn moomen xoắn cao ngay cả khi tốc độ còn thấp,tiết kiệm nhiên liêu, tiêu chuẩn khí thải Erro-2 thân thiên với môi trường  

Động cơ được trang bị TURBO tăng áp và intercooler làm mát khí nạp giúp cho động cơ hoạt động tốt hơn dễ khởi động hơn, tiết kiệm nhiên liệu. 

 IV. MÀU SẮC CHÍNH CỦA XE

 Màu trắng 

 Màu Đỏ 

 Màu xanh 

Màu Vàng

 V. CÁC PHÂN KHÚC TRỌNG TẢI XE.

1. Xe tải hạng nhẹ 300 Series

- Xe tải Hino 1.9 Tấn

- Xe tải Hino 2.75 Tấn

- Xe tải Hino 4.5 Tấn

- Xe tải Hino 5.2 Tấn

2. Xe tải hạng trung 500 Series 

Xe tải Hino 6.4 Tấn ( FC )

- Xe tải Hino 9.4 Tấn ( FG )

- Xe tải Hino 16.4 Tấn ( FL,

Bình luận

HẾT HẠN

0938 312 369
Mã số : 13986808
Địa điểm : Hồ Chí Minh
Hình thức : Cần bán
Tình trạng : Hàng mới
Hết hạn : 13/02/2019
Loại tin :

Thường

Để mua hàng an toàn trên Rao vặt, quý khách vui lòng không thực hiện thanh toán trước cho người đăng tin!

Gợi ý cho bạn