352 triệu
Trung Tâm Dịch Vụ Ô Tô Long Biên, Số 5 Nguyễn Văn Linh, Gia Thụy, Long Biên, Hà Nội
Xe tải Sinotruk 6 tấn TMT ST8160T là sản phẩm xe ô tô cửu long thay thế cho xe tải cửu long 6 tấn TMT KM6660T. Xe 6 tấn sinotruk TMT ST81CL-MB phiên bản tiêu chuẩn được trang bị tiêu chuẩn khí thải Euro II cùng hệ thống cabin được nhập khẩu nguyên chiếc từ nghiệp đoàn sản xuất xe tải nặng hàng đầu trung quốc là sinotruk group.
Hotline 0986 388 885 gặp Mr. Dũng
Trong thời gian của năm 2015 thì sản lượng tiêu thụ xe tải tmt 6 tấn thùng dài 4,2m của nhà máy ô tô cửu long đạt gần 1500 xe. Và sang năm 2016- 2017 này thì quý khách còn có thêm trải nghiệm về dòng xe tải 6 tấn sinotruk tmt sn7560t và xe ô tô TMT Sinotruk 6 tấn động cơ 81kw TMT ST8160T hoàn toàn mới với phiên bản tiêu chuẩn đã lắp đặt sẵn hệ thống điều hòa.
Xe tải thùng cửu long 6 tấn Sinotruk TMT ST8160T có các phiên bản như xe chassi 6 tấn sinotruk, xe tải sinotruk 5.995 tấn thùng mui phủ bạt, xe ô tô TMT tải 6 tấn sinotruk thiết kế thùng lửng TMT ST75CL-65TL và xe tải tmt sinotruk 5,990 tấn thùng kín.
Để hiểu rõ hơn về giá xe tải cửu long 6 tấn TMT- SINOTRUK với các phiên bản như trên, xin mời liện hệ trực tiếp để được mua xe tải tmt sinotruk với giá ưu đãi nhất.
1 | Thông tin chung | |
---|---|---|
Loại phương tiện | Ô tô tải chassi | |
Nhãn hiệu số loại phương tiện | CNHTC TMT/ST81Cl-60T | |
Công thức bánh xe | 4x2R | |
2 | Thông số kích thước | |
Kích thước bao (D x R x C) (mm) | 5970 x 2040 x 2000 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3300 | |
Vết bánh xe trước/sau (mm) | 1590/1560 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 230 | |
3 | Thông số về trọng lượng | |
Trọng lượng bản thân (kG) | 2650 | |
Trọng tải (kG) | ||
Số người cho phép chở kể các người lái (người) | 03 (195kG) | |
Trọng lượng toàn bộ (kG) | ||
4 | Thông số về tính năng chuyển động | |
Tốc độ lớn nhất của ô tô (km/h) | 104 | |
Độ dốc lớn nhất ô tô vượt được (%) | 20,2 | |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất theo vết bánh xe trước phía ngoài (m) | 6,4 | |
5 | Động cơ | |
Kiểu loại | 4100QBZL | |
Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, cách làm mát | Diesel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước | |
Dung tích xi lanh (cm3) | 3298 | |
Tỷ số nén | 17 : 1 | |
Đường kính xi lanh x hành trình piston (mm) | 100 X 105 | |
Công suất lớn nhất (kW)/ Tốc độ quay (v/ph) | 81/3200 | |
Mô men xoắn lớn nhất(N.m)/ Tốc độ quay (v/ph) | 285/2000-2200 | |
6 | Ly hợp | Đĩa ma sát khô, dẫn động thuỷ lực , trợ lực khí nén |
7 | Hộp số | |
Kiểu hộp số | Hộp số cơ khí | |
Dẫn động | Cơ khí | |
Số tay số | 6 số tiến + 1 số lùi | |
Tỷ số truyền | 6,314; 3,913; 2,262; 1,393;1,000; 0,788; R5,874 | |
8 | Bánh xe và lốp xe | |
Trục 1 (02 bánh) | 7.50-16 | |
Trục 2 (04 bánh) | 7.50-16 | |
9 | Hệ thống phanh | Được bố trí ở tất cả các bánh xe với cơ cấu phanh kiểu tang trống dẫn động bằng khí nén 02 dòng |
Phanh đỗ xe | Tang trống, dẫn động khí nén + lò xo tích năng tác động lên các bánh xe cầu sau | |
10 | Hệ thống treo | - Treo trước kiểu phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực - Treo sau kiểu phụ thuộc, nhíp lá |
11 | Hệ thống lái | |
Kiểu loại | Trục vít ê cu bi, trợ lực thủy lực | |
Tỷ số truyền | 17,76 | |
12 | Hệ thống điện | |
Ắc quy | 01x12Vx100Ah | |
Máy phát điện | 90A, 14V | |
Động cơ khởi động | 2,8kW, 12V | |
13 | Cabin | |
HẾT HẠN
Mã số : | 13982875 |
Địa điểm : | Hà Nội |
Hình thức : | Cần bán |
Tình trạng : | Hàng mới |
Hết hạn : | 31/01/2017 |
Loại tin : | Thường |
Gợi ý cho bạn
Bình luận