Xe Hyundai 3.5 tấn nhập khẩu nguyên chiếc và hàng 3 cục
Xe Hyudai tải 3.5 tấn nhập khẩu hàng 3 cục và nhập khẩu nguyên chiếc được phân phối tại Hyundai Việt Hàn, xe được trang bị tất cả những hệ thống hàng đẩu về an toàn và chịu lực tốt nhất, xe đang được thị trường tại Hàn Quốc và thị trường thế giới và đặc biệt là thị trường trong nước rất ưu chuộng vì khả năng chịu tải và không hư vặt so với những dòng xe mang thương hiệu nhật... Thông số kỹ thuật xe hyundai HD72 nhập khẩu xe hyundai tải 3,5 tấn 2014 nhập khẩu hàng 3 cục lắp ráp bởi nhà máy đô thành và được phân phối bởi Hyundai Việt Hàn, theo tiêu chuẩn hyundai toàn cầu, cabin satsi của xe hyundai HD65 2014 và HD72 được làm với công nghệ chịu được sức nặng, sức uốn và luôn là dòng xe dẫn đầu về khả năng tải trọng và độ bền nhất trên thế giới từ xe tải hạng nhỏ đến các xe tải hyundai 3.5 tấn, xe 5 tấn và xe 8 tấn.
- Tăng thêm sự rộng rãi cho Cabin
Không gian bên trong Cabin được mở rộng thêm 300mm, việc tăng thêm kích thước của Cabin mang đến khả năng sử dụng rất linh hoạt va tiện dụng cho người dùng.Cho dù là việc chất xếp hàng hay là nơi để nghỉ ngơi cho người lái xe trong cabin điều đó làm tăng thêm khả năng vận hành đặc biệt là khi xe hoạt động đường dài. - Độ nghiêng của Cabin
Nhờ vào độ nghiêng 50 độ của cabin giúp cho công việc kiểm tra, bảo dưỡng bình thường trở nên dễ dàng hơn.Đồng thời cũng cho phép tiếp cận nhanh chóng và dễ dàng đến động cơ của xe. - Hệ thống giảm sốc Cabin Treo bán nổi
Việc giảm rung sốc cho hành khách khi ngồi trên cabin bằng hệ thống hai đệm cao su dầu của xe. Với cải tiến này là chìa khóa mang đến sự nhẹ nhàng và êm ái cho hành khách khi ngồi trên Cabin.
NGOẠI THẤT
Góc mở rộng của cửa Cabin
Gương chiếu hậu Thang lên xuống an toàn
Đèn pha MFR (Multi Focus Reflection)
- Được thiết kế để Tối ưu hoá các tính năng cùng sự tiện lợi
Dòng sản phẩm Hyundai HD cung cấp cho người sử dụng các loại Cabin an toàn nhất và thuận tiện nhất. Không chỉ mang đến thoải mái cho người lái xe khi làm việc. Các thiết bị được thiết kế dạng uốn cong và cách bố trí các công tắc trên bảng điều khiển mang lại sự tiện dụng khi điều khiển. Cửa cabin và tay nắm cửa được tối ưu vị trí để tiện lợi và dễ dàng khi sử dụng. Cabin có trang bị hệ thống chiếu sáng, nội thất bên trong rộng rãi. Phương châm của Hyundai là luôn luôn được đặt sự thoải mái và thuận tiện cho người lái xe lên hàng đầu.
- Hệ thống kiểm soát không khí
Hệ thống kiểm soát nhiệt độ bên trong cabin tạo ra sự thông thoáng, mát mẻ cho xe. Trang bị phương tiện và các cánh quạt mạnh mẽ đảm bảo sự thoáng mát bên trong xe. Điều hoà nhiệt độ cũng là tùy chọn có sẵn của xe. - Ngăn chứa đồ trên cao
Với ngăn chứa đồ trên cao mang lại sự an toàn và rộng rải khi để kính mát, giấy tờ, bản đồ..., mà không làm cản trở sự di chuyển tự do trong buồng lái. - Đồng hồ điều khiển
Đồng hồ điều khiển có nền phát sáng và trong suốt dễ đọc hơn, với góc nhìn trực tiếp vào người lái xe, làm cho công việc lái xe thoải mái hơn dù là ngày hay đêm.
Thông tin chung |
---|
Vết bánh xe (Trước/Sau) (mm) | - | Tốc độ tối đa (km/h) | - |
Động cơ |
---|
Loại | Diesel, 4 kỳ, 4 xi-lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước | Số xy lanh | - | Công suất động cơ (ps/vòng/phút) | 130Ps (96kW)/2900 rpm | Đường kính hành trình piston (mm) | - | Dung tích xy lanh (cm3) | 3.907 | Momen xoắn lớn nhất (N.m/vòng/phút) | 38 kg.m (272N.m)/1800 rpm | Tỷ số nén | - | Tên động cơ | D4DB | Hệ thống phun nhiên liệu | Phun nhiên liệu trực tiếp | Hệ thống tăng áp | Turbo Charge Intercooler (TCI) | Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 100 | Tiêu chuẩn khí thải | Euro II |
Kích thước |
---|
Kích thước tổng thể (D x R x C) (mm) | 6520 x 2000 x 2215 | Chiều dài cơ sở (mm) | 3735 | Khoảng sáng gầm xe (mm) | 235 | Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 7.3 | Khả năng vượt dốc (%) | 37 |
Trọng lượng |
---|
Trọng lượng bản thân (kg) | 2520 | Tải trọng cho phép (kg) | 4485 | Trọng lượng toàn bộ (kg) | 7200 | Số chỗ ngồi (chỗ) | 03 |
Hệ thống truyển động |
---|
Tên hộp số | M035S5 | Loại hộp số | 5 Số tiến, 1 số lùi | Ly hợp | Đĩa đơn ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không. |
Hệ thống lái |
---|
Kiểu hệ thống lái | Trục vít ê-cu bi, trợ lực thủy lực |
Hệ thống treo |
---|
Hệ thống treo (trước/sau) | Phụ thuộc, lá nhíp, giảm chấn thủy lực |
Lốp và mâm |
---|
Công thức bánh xe | 4 x2R | Thông số lốp (trước/sau) | 7.50R16 | Hãng sản xuất | KUMHO/HANKOOK |
Hệ thống phanh |
---|
Hệ thống phanh chính (trước/sau) | Phanh tang trống, dẫn động thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không |
Hệ thống điện |
---|
Máy phát điện | MF 90Ah | Ắcquy | 12V - 90Ah (02 bình) DELKOR (Hàn Quốc) |
Nội thất |
---|
Hệ thống âm thanh | Radio, Cassette, 2 loa | Hệ thống điều hòa cabin | Có | Kính cửa điều chỉnh điện | Có | Dây đai an toàn các ghế | Có |
Ngoại thất |
---|
Kiểu cabin | Cabin tiêu chuẩn | Đèn sương mù phía trước | Có | Đèn báo rẽ tích hợp bên hông cửa xe | Có | Gương chiếu hậu ngoài | Có | Chắn bùn trước và sau | Có | Cản bảo vệ phía sau | Có |
Tùy chọn |
---|
Mặt galan mạ crom | Có | Che nắng bên phụ | Có | Phanh khí xả | Có | Dán phim cách nhiệt | Có | Gương chiếu mũi xe | Có | Khung taplo ốp gỗ | Có |
Bảo hành |
---|
Thông tin bảo hành | 2 năm hoặc 100.000 km |
Sản xuất |
---|
Thông tin sản xuất | Lắp ráp tại Công ty Cổ Phần Ôtô Đô Thành |
-
|
MIGHTY HD72
| | |
Thông tin chung |
---|
Vết bánh xe (Trước/Sau) (mm) | - | | - | Tốc độ tối đa (km/h) | - | | - |
Động cơ |
---|
Loại | Diesel, 4 kỳ, 4 xi-lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước | | - | Số xy lanh | - | | - | Công suất động cơ (ps/vòng/phút) | 130Ps (96kW)/2900 rpm | | - | Đường kính hành trình piston (mm) | - | | - | Dung tích xy lanh (cm3) | 3.907 | | - | Momen xoắn lớn nhất (N.m/vòng/phút) | 38 kg.m (272N.m)/1800 rpm | | - | Tỷ số nén | - | | - | Tên động cơ | D4DB | | - | Hệ thống phun nhiên liệu | Phun nhiên liệu trực tiếp | | - | Hệ thống tăng áp | Turbo Charge Intercooler (TCI) | | - | Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 100 | | - | Tiêu chuẩn khí thải | Euro II | | - |
Kích thước |
---|
Kích thước tổng thể (D x R x C) (mm) | 6520 x 2000 x 2215 | | - | Chiều dài cơ sở (mm) | 3735 | | - | Khoảng sáng gầm xe (mm) | 235 | | - | Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 7.3 | | - | Khả năng vượt dốc (%) | 37 | | - |
Trọng lượng |
---|
Trọng lượng bản thân (kg) | 2520 | | - | Tải trọng cho phép (kg) | 4485 | | - | Trọng lượng toàn bộ (kg) | 7200 | | - | Số chỗ ngồi (chỗ) | 03 | | - |
Hệ thống truyển động |
---|
Tên hộp số | M035S5 | | - | Loại hộp số | 5 Số tiến, 1 số lùi | | - | Ly hợp | Đĩa đơn ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không. | | - |
Hệ thống lái |
---|
Kiểu hệ thống lái | Trục vít ê-cu bi, trợ lực thủy lực | | - |
Hệ thống treo |
---|
Hệ thống treo (trước/sau) | Phụ thuộc, lá nhíp, giảm chấn thủy lực | | - |
Lốp và mâm |
---|
Công thức bánh xe | 4 x2R | | - | Thông số lốp (trước/sau) | 7.50R16 | | - | Hãng sản xuất | KUMHO/HANKOOK | | - |
Hệ thống phanh |
---|
Hệ thống phanh chính (trước/sau) | Phanh tang trống, dẫn động thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không | | - |
Hệ thống điện |
---|
Máy phát điện | MF 90Ah | | - | Ắcquy | 12V - 90Ah (02 bình) DELKOR (Hàn Quốc) | | - |
Nội thất |
---|
Hệ thống âm thanh | Radio, Cassette, 2 loa | | - | Hệ thống điều hòa cabin | Có | | - | Kính cửa điều chỉnh điện | Có | | - | Dây đai an toàn các ghế | Có | | - |
Ngoại thất |
---|
Kiểu cabin | Cabin tiêu chuẩn | | - | Đèn sương mù phía trước | Có | | - | Đèn báo rẽ tích hợp bên hông cửa xe | Có | | - | Gương chiếu hậu ngoài | Có | | - | Chắn bùn trước và sau | Có | | - | Cản bảo vệ phía sau | Có | | - |
Tùy chọn |
---|
Mặt galan mạ crom | Có | | - | Che nắng bên phụ | Có | | - | Phanh khí xả | Có | | - | Dán phim cách nhiệt | Có | | - | Gương chiếu mũi xe | Có | | - | Khung taplo ốp gỗ | Có | | - |
Bảo hành |
---|
Thông tin bảo hành | 2 năm hoặc 100.000 km | | - |
|
Bình luận