Liên hệ
| CÔNG TY CP KH&CN TECHLAND ĐC: Số 28, Thành Công, Quang Trung, Hà Đông, Hà Nội. Nhà máy SX: Số 146, Ngõ 12B, Trung Văn, Từ Liêm, Hà Nội. ĐT: 0904 707 862Email:thanhnguyen.techland@gmail.com Web: www.nguyenlieuduoc.net |
DANH MỤC CÁC LOẠI NGUYÊN LIỆU
I. Nhóm chất mới
1. Galicin@ (Bột tỏi)
Galicin@ chiết xuất từ tỏi tươi đã và đang được FDA Hoa Kỳ cho phép được sử dụng trong các sản phẩm TPCN cũng như các sản phẩm dinh dưỡng điều trị khác với các tác dụng chủ yếu là giảm cholesterol huyết thanh, làm hạ huyết áp, chống ung thư, tiểu đường... Đặc biệt nhất là tác dụng giúp phòng ngừa và điều trị bệnh viêm xương khớp đặc biệt hiệu quả
- Các loại bột 100% tự nhiên (dịch ép đông khô thành bột) như bột dứa, bột gừng, bột nghệ, cà rốt, trà xanh, bột các loại rau… Sản phẩm tan hoàn toàn màu sắc và mùi vị đặc trưng cho từng loại nguyên liệu, thích hợp cho tất cả các dạng sản phẩm có thể dùng như hoạt chất hoặc hệ tá dược, điều vị, điều hương….
2. Nano Canxi
Nano Canxi được sản xuất bằng cách nghiền vỏ sò hay vỏ ốc thu được từ tự nhiên với kích thước nano được sản xuất theo công nghệ nhiệt-nano. Cung cấp Canxi ở dạng nhỏ nhất và hết sức tự nhiên hấp thu trực tiếp vào máu mang lại tính sinh khả dụng rất cao (độ hấp thu và khả năng để cơ thể đồng hóa có thể tăng lên trên 200 lần so với các nguồn canxi thường).
Đây là một nguồn cung cấp Canxi cho các sản phẩm bổ sung canxi, chống còi xương cho trẻ em và loãng xương ở người già vô cùng hiệu quả.
3. RCI immune@
Sau khi phân giải vách tế bào của một chủng vi khuẩn Probiotic (Lactobacillus rhamnosus) bằng công nghệ sinh học chúng ta có thể thu được RCI immune@
Đây là chế phẩm có hiệu lực tăng cường miễn dịch, nâng cao sức đề kháng của cơ thể nên được dùng đơn lẻ hoặc phối hợp với các chất khác, có tác dụng trong nhiều bệnh khác nhau, đặc biệt là các bệnh rối loạn tiêu hóa, nhiễm trùng mạn, sức đề kháng giảm như bệnh lao, nhiễm siêu vi trùng…. Đây cũng là thành phần chính trong các chế phẩm tăng cường miễn dịch trên thế giới hiện nay như ở Nga, Nhật, Mỹ… và ở Việt Nam có Delta-Immune.
4. MDP immune@
Đây là sản phẩm với thành phần chính là muramyl dipeptide được chiết xuất từ thành tế bào Lactobacillus fermentum . Được sản xuất theo công nghệ mới nhất với quy trình thủy phân hoàn toàn bằng công nghệ enzyme có tính chất ưu việt về hiệu quả thủy phân và tính an toàn khi không sử dụng axit vô cơ trong quá trình thủy phân.
Tác dụng chính của nó là tăng cường sức mạnh và hiệu quả của hệ miễn dịch, chống lại các bệnh viêm nhiễm nói chung do vi khuẩn, virus…. Giúp tăng khả năng hấp thụ chất dinh dưỡng tại ruột non, tăng khả năng tái hấp thụ nước và dưỡng chất tại ruột già. Giảm tác dụng của ung thư và các bệnh khác như viêm nhiễm khuẩn, viêm khớp…. đây cũng là thành phần chủ yếu của chế phẩm Immune-Gamma.
5. Bột mầm đậu tương
Đậu tương được cho nảy mầm sau đó sấy khô nghiền nhỏ. Bột mầm đậu tương với hàm lượng các hooc môn sinh trưởng cùng với isoflavol cao bổ trợ sức khỏe, làm đẹp da ... đư ợc sử dụng trong các sản phẩm làm đẹp như Bảo Xuân, Sắc Ngọc khang ....
III. Probiotic (Men vi sinh)
Chúng tôi cung cấp hầu như tất cả các chủng Probiotic trên thế giới hiện đang dùng. Các chủng Probiotic có mật độ tùy theo yêu cầu (108, 109, 3.1010) công nghệ sản xuất tiên tiến nhất đảm bảo duy trì mật độ VSV, chúng giúp ích tăng cường hệ tiêu hóa, hỗ trợ điều trị các bệnh tiêu hóa, ức chế vi sinh vật có hại…. Một số chủng VSV chính bao gồm: Lactobacillus acidophilus;Lactobacillus paracasei; Lactobacillus bungaricus; Lactobacillus fermentum;Bacillus subtillis; Streptococcus faecalis; Streptococcus thermophilus;Bifidobacterium lactic Lactobacillus casei, Bacillus coagulans …
Sản phẩm này được cung cấp rất nhiều cho các sản phẩm men vi sinh hiện nay tại Việt nam
IV. Nhóm tăng cường miễn dịch
1. ß – glucan
Hàm lượng ß-glucan 20-80%. Là chất tăng cường miễn dịch mới phổ biến nhất hiện nay, giúp tạo kháng thể ngăn chặn sự phát triển của virut và VSV có hại….
2. Lentinan
Chiết xuất từ nấm hương tươi, bồi bổ sức khỏe, tăng cường miễn dịch, ức chế sự sinh trưởng của tế bào ung thư….
3. Tinh chất nấm hâu thủ
Sản phẩm thuộc đề tài cấp nhà nước được bằng khen của Thủ tướng chính phủ Việt nam có định hướng sản xuất và ứng dụng chăm sóc sức khỏe nhân dân. Chiết xuất từ nấm hầu thủ, bồi bổ sức khỏe, tăng cường miễn dịch, đặc biệt hiệu quả trong việc chữa trị viêm tá tràng, đại trực tràng…
4. Đông trùng hạ thảo Techland
Sản phẩm được đóng gói với sợi đông trùng tươi hoặc dạng sợi đông trùng tươi được đông khô nguyên con hoặc nghiền nhỏ tùy theo yêu cầu của khách hàng
V. Nhóm enzyme chức năng
1. Enzyme tiêu hóa
Bao gồm một số loại enzyme chủ yếu như:
- Protease (serine protease, papain),
- α-Amylase,
- Lipase,
- Pepsin
- Maltase.
- Bromelain
Được bào chế dưới dạng bột hoặc dịch có nguồn gốc từ thực vật hoặc vi sinh vật hỗ trợ tiêu hóa trực tiếp thức ăn, được sử dụng trong hầu hết các sản phẩm men tiêu hóa hiện nay….
2. Nattokinase
Enzyme được sản xuất bằng cách lên men chủng Bacillus natto thuần chủng từ Nhật Bản với đậu tương chín có hàm lượng 1000-20000 FU/g tác dụng làm tan cục máu đông, phòng và điều trị nhanh chóng, hiệu quả các chứng nghẽn, tắc mạch máu ….
3. Lumbrokinase
Hàm lượng 1000-2000FU/g
VI. Nhóm bổ sung acid amin
Nhóm này bao gồm một số nguồn bổ sung axit amin như sau:
Cao men bia, Pluriamin-Acid amin từ nhộng tằm,
Acid amin từ đậu tương
Acid amin từ sữa
Có 2 dạng chính là tan hoàn toàn và không tan hoàn toàn. Bổ sung acid amin và các khoáng chất, vitamin cần thiết, hàm lượng axit amin cao, số lượng axit amin trong khoảng từ 16-20 axit amin tùy loại, có thể ở dạng bột hoặc siro tùy theo yêu cầu…. Đây là nguồn bổ sung các axit amin và vitamin phổ biến nhất trong các sản phẩm thực phẩm chức năng hiện nay.
VII. Nhóm khác
1. Hỗn hợp chất xơ tự nhiên chứa các khoáng chất thiết yếu
Các loại bột tích lũy khoáng khác theo yêu cầu trong nhóm này hiện nay chúng tôi cung cấp một số dạng sau:
- Bột giàu Zn - Kẽm
- Bột giàu Mg – Magie
- Bột giàu Se – Selen
- Bột giàu Fe - Sắt
- Bột giàu Ca – Canxi
Cung cấp các loại khoáng vi lượng và đa lượng theo yêu cầu có nguồn gốc từ tự nhiên và quá trình sản xuất được kiểm soát chặt chẽ nhất nên rất an toàn cho cơ thể và đảm bảo sinh khả dụng ở mức tối đa.
3. Premium protein
Sản phẩm có độ an toàn cao rất dễ tiêu hóa, hàm lượng protein đến từ 30-80%, có dạng tan hoàn toàn rất dễ bào chế các dạng sản phẩm đặc biệt là cốm, được sử dụng trong một số sản phẩm tiêu biểu như cốm Sữa non smart, cốm Bé ăn ngủ ngon Sao Việt… tác dụng chính của nó là cung cấp thêm dinh dưỡng và đặc biệt là điều vị sản phẩm cho trẻ em khi có những thành phần có mùi khó chịu.
4. Các dạng tinh bột khô làm tá dược đặc biệt có một số dạng tinh bột bổ sung chất xơ hỗ trợ tiêu hóa chống táo bón rất hiệu quả
VIII. Nhóm Cao Dược liệu
Cao dược liệu chúng tôi cung cấp có thể là dạng đơn lẻ hoặc hỗn hợp theo đúng tỉ lệ công thức bên đặt hàng yêu cầu
- Cao Bạch quả (Ginkgo Biloba Extract)
- Cao Đương Quy
- Cao trinh nữ hoàng cung
- Cao hà thủ ô
- Cao Eurycoma Longifolia
- Cao dâm dương hoắc
- Cao Linh chi
- Cao ba kích…..
Và các loại cao nguyên liệu khác theo nhu cầu của khách hàng.
Ngoài ra còn rất nhiều loại nguyên liệu nhập khẩu khác theo yêu cầu
STT | Tên hàng hóa | Xuất xứ | Nhà sản xuất | Quy cách |
1 | Acesulfam - K | Trung Quoc |
| 25kg/thùng |
2 | Ampicilin Trihydrate | Trung Quốc |
| 25kg/thùng |
3 | Amoxilin Trihydrate | Trung Quốc |
| 25kg/thùng |
4 | Acid Benzoic | Ha Lan |
| 25kg/bao |
5 | Acid Boric | Mỹ, Nga |
| 25kg/bao |
6 | Acid Folic | Trung Quốc | Hebei Jiheng | 25kg/bao |
7 | Actapulgite | Trung Quốc |
| 25kg/thùng |
8 | Aerosil (Wacker silicones) | Đức | Wacker Chem | 10kg/bao |
9 | Amidon | Phap | Roquet | 25kg/bao |
10 | Aspartame | Trung Quốc | Changzhou Kelong | 25kg/thùng |
11 | Aspirin | Trung Quốc | JQC (Huayin) | 25kg/bao |
12 | Benzyl Ancohol | Đức |
| 200 kg/phuy |
13 | Beewas Blen 164 (Sáp Ong) | Ha Lan | Paramelt | 25kg/bao |
14 | Bột sữa Whey Protein | My, HaLan |
| 25kg/bao |
15 | Bột Tal | Trung Quốc | Osmanthus Brand | 25kg/bao |
16 | Berberin | Trung Quốc |
| 25kg/thùng |
17 | Betaglucan | Trung Quốc |
| 25kg/thùng |
18 | Các loại màu | Ấn Độ, Mỹ, Hà Lan |
|
|
19 | Caffeine Anhydrous | Trung Quốc | Shandong Xinhua, Jiling, CFPC | 25kg/thùng |
20 | Calcium Carbonate (CaCO3) | Nhat,My | Sankyo Seifun | 20kg/bao |
21 | Calcium Gluconate | Trung Quốc | CHANGZHOU COMWIN FINE | 25kg/thùng |
22 | Calcium Glyceronphosphat | Trung Quốc |
| 25kg/thùng |
23 | Calcium lactac | Trung Quốc | CHANGZHOU COMWIN FINE | 25kg/thùng |
24 | Cao Đinh lăng | Việt Nam | Việt Nam | 20kg/thùng |
25 | Cao Men Bia (Springer) | Phap |
| 25kg/bao |
26 | Citric Acid Anhydrous | Trung Quốc | Weifang Ensign, BBCA, TTCA | 25kg/bao |
27 | Citric Acid monohydrate | Trung Quốc | Weifang Ensign, BBCA, TTCA | 25kg/bao |
28 | Colagel | Đức, phap |
| 25kg/thùng |
29 | Colostrum (bot sưa non) | Newzeland |
| 20kg/bao |
30 | Cu Gluconate | Trung Quốc |
| 25kg/thùng |
31 | Cuccumin | India |
| 25kg/thùng |
32 | Chloramphenicol BP2000 | Trung Quốc | Northeast General - China | 25kg/thùng |
33 | CHLORPHENIRAMINE Meliat | India | Supriya lifescience - India | 25kg/thùng |
34 | Cholin Bitartat | My |
| 25kg/thùng |
35 | Chondroitin sunfate 90% | Trung Quốc | Qufu Haixin Industrial | 25kg/thùng |
36 | D-calcium pantothenate (Vitamin B5) | Trung Quốc | Shandong Hwatson | 25kg/thùng |
37 | Dextrose Anhydrous (đường khan) | Trung Quốc | Shandong Xiwang | 25kg/bao |
38 | Dextrose Monohydrdrat (đường gluco) | Trung Quốc | Shandong Xiwang | 25kg/bao |
39 | D-Glucosamin Sulfate 2NaCL | Trung Quốc | Jiangsu Rixin enterprise | 25kg/thùng |
40 | D-Glucosamin Sulfate 2KCL | Trung Quốc | Jiangsu Rixin enterprise | 25kg/thùng |
41 | D-Glucosamin Sulfate HCL | Trung Quốc | Jiangsu Rixin enterprise | 25kg/thùng |
42 | DHA 11% | Ha Lan | Kevit | 10kg/bao |
43 | Dicalci Phosphat | Trung Quốc | Xuzhou Haixing chemical | 25kg/bao |
44 | Diclofenac Sodium | Trung Quốc |
| 25kg/thùng |
45 | Ethyl Vanilin | Singapore |
| 25kg/thùng |
46 | Fe Gluconate | Trung Quốc |
| 25kg/thùng |
47 | Gelatin 150Bloom, 200Bloom | Nhat, Han Quoc |
| 25kg/bao |
48 | Gentamycine HCl | TQ |
|
|
49 | Glycerin | Malaysia |
| 250kg/phi |
50 | Gum Erabic | Phap |
| 25kg/bao |
51 | Ginkor biloba Extrac 24/6(Cao bạch quả) | Trung Quốc | Southern Anhui Dapeng | 25kg/thùng |
52 | Ginseng Extrac (Cao Sam) | Trung Quốc |
| 25kg/thùng |
53 | Hương cam bột | Phap, Mỹ |
| 25kg/thùng |
54 | HPMC E15. HPMC E6 | Trung Quốc | Huzhou Zhanwang (Zhongbao) | 25kg/thùng |
55 | Hương Sữa | uc |
| 18kg/thùng |
56 | Inolin | Bi |
| 25kg/bao |
57 | Inolin | Trung Quoc |
| 25kg/bao |
58 | Iodine (I2) | India, Chile |
| 50kg/thùng |
59 | Kem Thực vật(NondairyKreamer) | Trung Quốc, Malaysia |
| 25kg/bao |
60 | Lecithin | Argentina |
| 200kg/phi |
61 | L - Carnitine Fumarate | Trung Quốc |
| 25kg/thùng |
62 | Lactose 100M | My | Hilmar | 25kg/bao |
63 | Lactose 200M | Ha Lan, My | Devling, Hillmar | 25kg/bao |
64 | L-Arginine HCL | Han quoc, Trung Quốc | Shine Star | 25kg/thùng |
65 | L-Arginine Tidicicate | Han Quoc |
| 25kg/thùng |
66 | Lincomycin HCl | TQ |
| 20 bou/thùng |
67 | L-Cystine | Trung Quốc | WUHAN UNIVERSITY HOGO | 25kg/thùng |
68 | Lysozyme | Trung Quốc |
| 10kg/thùng |
69 | L-Lysine HCL | Trung Quốc | JIZHOU CITY HUAYANG | 25kg/thùng |
70 | Lutein | Trung Quốc |
| 5kg/thùng |
71 | Manitol | Phap | Roquet | 25kg/bao |
72 | Mantol Dextril | Trung Quoc |
| 25kg/bao |
73 | Mebendazole | INDIA |
| 25kg/thùng |
74 | Menthol | Trung Quốc, India |
| 25kg/thùng |
75 | Methyl Sunfonyl Methane (MSM) | Trung quoc |
| 25kg/thùng |
76 | Mg Lactac Dihydarat | Trung Quốc |
| 25kg/thùng |
77 | MgCO3 | Trung Quốc | Gaoyi By the manufacturer | 20kg/bao |
78 | MgO | My |
| 25kg/bao |
79 | Mg Sterat | Malaysia |
| 20kg/bao |
80 | Mn Gluconate | Trung Quốc |
| 25kg/thùng |
81 | Na CMC | Nhat | Nipon | 20kg/bao |
82 | N-Acetyl-L -Cystein | Trung Quốc | WUHAN UNIVERSITY HOGO | 25kg/thùng |
83 | Nattokinate 20.000fu/g | Dai Loan | Vedan | 20kg/thùng |
84 | Natri Benzoat | My |
| 25kg/bao |
85 | Natri Citrat ( Sodium Citrate) | Trung Quốc | Laiwu Taihe Biochemis | 25kg/bao |
86 | Natri Lauryl Sulfat | India |
| 20kg/bao |
87 | Natri saccrin | Trung Quốc | Eastern Harvest enterprise | 25kg/thùng |
88 | Nicotinamid (Vitamin PP) EP/BP | Trung Quốc | SECOND PHARMA | 25kg/thùng |
89 | Nipazil | Trung Quốc (nhat) | WUHU HUAHAI BIOLOGY | 25kg/thùng |
90 | Nipazol | Trung Quốc (nhat) | WUHU HUAHAI BIOLOGY | 25kg/thùng |
91 | N Methyl Pyrodione | Mỹ |
| 210 kg/phuy |
92 | Nondailycreamer (Bét kem thùc v©t) | Trung Quốc, Malaysia |
| 25kg/bao |
93 | Omega3 dÇu (Frish Oil) | Trung Quoc |
| 180kg/phi |
94 | Parafin cục | Trung Quốc |
| 50kg/bao |
95 | Parafin dầu | Han Quoc |
| 165kg/phi |
96 | Pioperin (tinh chất hạt tiêu đen) | India |
| 1kg/hop |
97 | Postadium Iodate (KIO3) | India, Chile |
| 25kg/thùng |
98 | Postadium Iodine (KI) | India, Chile |
| 25kg/thùng |
99 | Probiotic | Dan Mach |
| 1kg/hop |
100 | PEG 400 | Malaysia |
| 250kg/phuy |
101 | Propylen Glycol (PG) | Dow |
| 215kg/phi |
102 | PVA 205 | Singapore |
| 20kg/bao |
103 | PVI (POVIDON IODIN) | India |
| 25kg/thùng |
104 | PVP K30 | Trung Quốc | Nanhang Industrial | 25kg/thùng |
105 | PVP K90 | Trung Quốc | Nanhang Industrial | 25kg/thùng |
106 | Rutin | Việt Nam |
| 25kg/thùng |
107 | Rutundin | Việt Nam |
| 25kg/thùng |
108 | Sat Fumarat | India | Ferro Chem | 25kg/thùng |
109 | Sat Sulfat khan | Đức |
| 50kg/bao |
110 | Silenium | Trung Quốc |
| 25kg/thùng |
111 | Silicagel | Trung Quốc |
| Loai 25kg/bao, Loai 1g/tui |
112 | Sorbitol | India |
| 20kg/thùng, 250kg/phi |
113 | Soy Isoflavon | Trung Quốc | Shaanxi Meihe Biochemics | 25kg/thùng |
114 | Span 80 | Singapore |
| 20kg/thùng |
115 | Sylimarin | Trung Quoc |
| 25kg/thùng |
116 | Taurine JP8 | Trung Quốc | JIZHOU CITY HUAYANG | 25kg/thùng |
117 | Tinh bột bắp | Italia | Roquet | 25kg/bao |
118 | TIO2 | Han Quoc | Cosmo Chemical | 25kg/bao |
119 | Tisoxil 38(Silicon Dioxide) | Han Quoc |
| 20kg/bao |
120 | Twen 80 | Singapore | Croda | 20kg/thùng |
121 | Than hoat Tinh | Nhat | Japan Enviro Chemical | 10kg/bao |
122 | Vitamin B1 mono | Trung Quốc | Jiangxi Tianxin va Brother | 25kg/thùng |
123 | Theophyline | Trung Quốc |
| 25kg/ thùng |
124 | Thymomodulin | Trung Quoc |
| 20kg/thùng |
125 | Tricalcium phosphat | Trung Quốc | Xuzhou Haixing chemical | 25kg/bao |
126 | Vanilin | Phap, TQ |
| 25kg/thùng |
127 | Vaccinium (Biberry Extract) ( Cao Viet Quat) | Trung Quốc |
| 25kg/thùng |
128 | Vaselin | Duc | Merkur | 168kg/phi |
129 | Vitamin A dau | Phap |
| 5kg/thùng |
130 | Vitamin B1 HCL | Trung Quốc | Jiangxi Tianxin va Brother | 25kg/thùng |
131 | Vitamin B12 | Trung Quốc | Hebei Jiheng | 100g/lon |
132 | Vitamin B2 | Trung Quốc | Hubei Guangji | 25kg/thùng |
133 | Vitamin B6 HCL | Trung Quốc | Jiangxi Tianxin va Brother | 25kg/thùng |
134 | Vitamin C (Jiangshan Jiangsu) | Trung Quốc | Aland (Jiangsu), Sangdong luwei | 25kg/thùng |
135 | Vitamin D3 (Bot) | Trung Quoc |
| 20kg/thùng |
136 | Vitamin D3 dau | Phap |
| 5kg/thùng |
137 | Vitamin K3 | Trung Quốc | Anhui | 25kg/thùng |
138 | Vitamin E (bot) | Trung Quốc | Zhejiang Medicine | 20kg/thùng |
139 | Vitamin E (Tocopherol acetat) dầu | Trung Quốc | Zhejiang Medicine | 20kg/thùng |
140 | Zeaxanthin | Trung Quốc |
| 5kg/thùng |
141 | ZinC Gluconate (kẽm Gluconate) | Trung Quốc | Ningbo Pangs Chem | 25kg/thùng |
Chi tiết xin liên hệ :
Nguyễn Thị Thanh
Phone: 0904 707 862
Email: thanhnguyen.techland@gmail.com
HẾT HẠN
Mã số : | 9612520 |
Địa điểm : | Hà Nội |
Hình thức : | Cần bán |
Tình trạng : | Hàng mới |
Hết hạn : | 26/03/2014 |
Loại tin : | Thường |
Gợi ý cho bạn
Bình luận