Liên hệ
118 Vũ Xuân Thiều, Phúc Lợi, Long Biên
Dạng bào chế và hàm lượng : Viên nang 500 mg
Viên nang 250 mg
Thuốc bột 250 mg
THÀNH PHẦN:
Viên nang 500mg Viên nang / Thuốc bột 250 mg
Cephalexin...................................... 500mg 250 mg
Tá dược . . .. . .vđ........................... 1 viên 1 viên / gói 2,5g ( hoặc 1 gói 1,4g)
* Dược lực học :
- Cephalexin là kháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ 1 , có tác dụng diệt khuẩn bằng cách ức chế tổng hợp vỏ tế bào vi khuẩn . Cephalexin là kháng sinh uống , có phổ kháng khuẩn như các cephalosporin thế hệ 1.
- Cephalexin bền vững với penicilinase của Staphylococcus , do đó có tác dụng với cả các chủng Staphylococcus aureus tiết penicilinase kháng penicilin ( hay ampicillin ).
- Cephalexin cũng có tác dụng trên đa số các E. coli kháng ampicillin.
* Dược động học :
- Cephalexin hầu như được hấp thu hoàn toàn ở đường tiêu hóa và đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương vào khoảng 9 -18 microgam/ml sau 1 giờ với liều uống tương ứng 250-500mg; liều gấp đôi đạt nồng độ đỉnh gấp đôi. Uống cephalexin cùng với thức ăn có thể làm chậm khả năng hấp thu nhưng tổng lượng thuốc hấp thu không thay đổi.
- Cephalexin phân bố rộng khắp cơ thể, nhưng lượng trong dịch não tủy không đáng kể. Cephalexin qua được nhau thai và bài tiết vào sữa mẹ với nồng độ thấp . Cephalexin không bị chuyển hóa.
- Cephalexin được thải trừ phần lớn qua đường tiểu ở dạng không đổi (khoảng 80% liều dùng), phần còn lại được đào thải qua lọc máu và thẩm phân màng bụng. Một lượng rất ít có thể thải trừ qua đường mật.
CHỈ ĐỊNH :
Cephalexin được chỉ định trong điều trị các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm, nhưng không chỉ định điều trị các nhiễm khuẩn nặng.
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp : viêm phế quản cấp và mạn tính , giãn phế quản
nhiễm khuẩn .
- Nhiễm khuẩn tai , mũi , họng : viêm tai giữa , viêm xương chũm, viêm xoang ,
viêm amidan , viêm họng.
- Viêm đường tiết niệu : viêm bàng quang và viêm tuyến tiền liệt . Điều trị dự
phòng nhiễm khuẩn đường niệu tái phát.
- Nhiễm khuẩn sản và phụ khoa .
- Nhiễm khuẩn da , mô mềm và xương.
- Bệnh lậu ( khi penicilin không phù hợp )
- Nhiễm khuẩn răng.
- Điều trị dự phòng thay penicilin cho người bệnh mắc bệnh tim phải điều trị
răng.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH :
- Người bệnh có tiền sử dị ứng với kháng sinh nhóm Cephalosporin.
- Không dùng cephalosporin cho người bệnh có tiền sử sốc phản vệ do penicilin hoặc phản ứng trầm trọng khác qua trung gian globumin miễn dịch IgE
* Thận trọng :
- Giống như những kháng sinh phổ rộng khác, sử dụng cephalexin dài ngày có thể làm phát triển quá mức các vi khuẩn không nhạy cảm( ví dụ, Candida,Enterococcus,Clostridium diffcile), trong trường hợp này nên ngưng thuốc.
- Đã có thông báo viêm đại tràng màng giả khi sử dụng các kháng sinh phổ rộng , vì vậy cần phải chú ý tới việc chẩn đoán bệnh này ở người tiêu chảy nặng trong hoặc sau khi dùng kháng sinh.
- Khi thận suy,phải giảm liều cephalexin cho thích hợp.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN :
- Tiêu chảy, buồn nôn , nổi ban , mày đay , ngứa,tăng bạch cầu ưa eosin, tăng transaminase gan có hồi phục
- Hiếm gặp : đau đầu , chóng mặt , phản ứng phản vệ , mệt mỏi , viêm đại tràng giả mạc , giảm bạch cầu trung tính , giảm tiểu cầu,rối loạn tiêu hóa,đau bụng, hội chứng Stevens-Johnson, hồng ban đa dạng, viêm gan, vàng da ứ mật, viêm âm đạo, ngứa bộ phận sinh dục.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.
TƯƠNG TÁC THUỐC :
- Dùng Cephalosporin liều cao cùng với các thuốc khác cũng độc với thận như aminoglycosid hay thuốc lợi tiểu mạnh ( Furosemid , acid ethacrynic , piretanid ) có thể ảnh hưởng xấu đến chức năng thận.
PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ :
LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC :
- Chưa có tài liệu nói rõ về ảnh hưởng của thuốc khi lái xe và vận hành máy móc. Tuy nhiên , ta cũng phải cẩn thận vì đã có thông báo về những triệu chứng thần kinh trung ương như : chóng mặt, lẫn, kích động và ảo giác, nhưng chưa hoàn toàn chứng minh được mối liên quan với cephalexin .
LIỀU DÙNG :
Liều thường dùng :
- Trẻ em : 25 – 60 mg / kg thể trọng / ngày , chia làm 2 – 3 lần . Trường hợp nhiễm khuẩn nặng , liều tối đa là 100 mg / kg thể trọng / ngày .
· Nếu độ thanh thải creatinin (TTC) ≥ 50ml/phút, creatinin huyết thanh (CHT) £ 132 micromol/lít,liều duy trì tối đa(LDTTĐ) :1 gam, 4 lần trong 24 giờ.
· Nếu TTC là 49 – 20ml/phút, CHT :133-295 micromol/lít, LDTTĐ : 1 gam, 3 lần trong 24 giờ.
· Nếu TTC là 19-10ml/phút,CHT:296-470 micromol/lít, LDTTĐ : 500mg, 3 lần trong 24 giờ.
· Nếu TTC £ 10ml/phút,CHT ≥ 471 micromol/lít, LDTTĐ : 250mg, 2 lần trong 24 giờ.
QUÁ LIỀU VÀ XỬ TRÍ :
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
ĐỂ XA TẦM TAY TRẺ EM
THUỐC NÀY CHỈ DÙNG THEO SỰ KÊ ĐƠN CỦA THẦY THUỐC.
Hạn dùng : - 30 tháng, kể từ ngày sản xuất.
- 24 tháng, kể từ ngày sản xuất (Thuốc bột)
Bảo quản : Để nơi khô,nhiệt độ 150 C -300 C, tránh ánh sáng.
Tiêu chuẩn : Dược điển Việt nam IV
TRÌNH BÀY:
* Viên nang Cephalexin 250 mg :
- Chai 200 viên , kèm toa hướng dẫn .
- Chai 500 viên , kèm toa hướng dẫn .
- Hộp 10 vỉ x 10 viên
* Viên nang Cephalexin 500 mg :
- Hộp 10 vỉ x 10 viên
- Chai 100 viên , kèm toa hướng dẫn .
- Chai 200 viên , kèm toa hướng dẫn.
- Chai 500 viên , kèm toa hướng dẫn.
- Chai 300 viên , kèm toa hướng dẫn
* Thuốc bột Cephalexin 250 mg :
- Hộp 24 gói x 2,5 g
- Hộp 24 gói x 1,4g
CÔNG TY CỔ PHẦN ARMEPHACO Công ty Dược và trang thiết bị y tế Quân Đội
Địa chỉ số 118 - Phố Vũ Xuân Thiều - Phường Phúc Lợi - Quận Long Biên - TP.Hà Nội
Điện thoại: 069 575024 - 04 3875 9466 - 069 575 222 *** Fax: 84-4-3875 9476 1459
Email: armephaco@armephaco.com.vn * armephaco1@gmail.com
HẾT HẠN
Mã số : | 5574527 |
Địa điểm : | Hà Nội |
Hình thức : | Cần bán |
Tình trạng : | Hàng mới |
Hết hạn : | 20/12/2020 |
Loại tin : | Thường |
Gợi ý cho bạn
Bình luận