11.500₫
Đức Giang - Long Biên - Hà Nội
Tên chỉ tiêu | Mác theo độ kim lún | Phương pháp thử | ||||||||||||||||||||
20-30 | 40-50 | 60-70 | 85-100 | 120-150 | 200-300 | |||||||||||||||||
min | max | min | max | min | max | min | max | min | max | min | max | |||||||||||
1. Độ kim lún ở 250C, 0,1mm,5 giây | 20 | 30 | 40 | 50 | 60 | 70 | 85 | 100 | 120 | 150 | 200 | 300 | TCVN 7495:2005 (ASTM D 5-97) | |||||||||
2. Độ kéo dài ở 250C,5cm/phút, cm | 40 | - | 80 | - | 100 | - | 100 | - | 100 | - | 1001) | - | TCVN 7496:2005 (ASTM D 113-99) | |||||||||
3. Điểm hóa mềm (dụng cụ vòng và bi), 0C | 52 | - | 49 | - | 46 | - | 43 | - | 39 | - | 35 | - | TCVN 7497:2005 (ASTM D 36-00) | |||||||||
4. Điểm chớp cháy (cốc mở Cleveland), 0C | 240 | - | 232 | - | 232 | - | 232 | - | 230 | - | 220 | - | TCVN 7498:2005 (ASTM D 92-02b) | |||||||||
5. Tổn thất khối lượng sau gia nhiệt 5 giờ ở 1630C, % | - | 0,2 | - | 0,5 | - | 0,5 | - | 0,8 | - | 0,8 | - | 1,0 | TCVN 7499:2005 (ASTM D 6-00) | |||||||||
6. Tỷ lệ độ kim lún sau gia nhiệt 5 giờ ở 1630C so với ban đầu, % | 80 | - | 80 | - | 75 | - | 75 | - | 75 | - | 70 | - | TCVN 7495:2005 (ASTM D 5-97) | |||||||||
7. Độ hòa tan trong tricloetylen, % | 99 | - | 99 | - | 99 | - | 99 | - | 99 | - | 99 | - | TCVN 7500:2005 (ASTM D 2042-01) | |||||||||
8. Khối lượng riêng, g/cm3 | 1,00 – 1,05 | TCVN 7501:2005 (ASTM D 70-03) | ||||||||||||||||||||
9. Độ nhớt động học ở 1350C, mm2/s (cSt) | Báo cáo | TCVN 7502:2005 (ASTM D 2170-01a) | ||||||||||||||||||||
10. Hàm lượng paraphin, % khối lượng | - | 2,2 | - | 2,2 | - | 2,2 | - | 2,2 | - | 2,2 | - | 2,2 | TCVN 7503:2005 | |||||||||
11. Độ bám dính với đá | Cấp 3 | - | Cấp 3 | - | Cấp 3 | - | Cấp 3 | - | Cấp 3 | - | Cấp 3 | - | TCVN 7504:2005 | |||||||||
1) Nếu không tiến hành được phép thử ở nhiệt độ 250C, cho phép tiến hành phép thử ở nhiệt độ 150C. | ||||||||||||||||||||||
HẾT HẠN
Mã số : | 16012879 |
Địa điểm : | Toàn quốc |
Hình thức : | Cần bán |
Tình trạng : | Hàng mới |
Hết hạn : | 30/07/2020 |
Loại tin : | Thường |
Gợi ý cho bạn
Bình luận