2,66 triệu
639 Ql13, Phường Hiệp Bình Phước, Thủ Đức
Cửa thép vân gỗ tại Hậu Giang là sự lựa chọn hàng đầu cho các hộ gia đình có điều kiện về mặt tài chính. Sản phẩm mang nét đẹp truyền thống của gỗ tự nhiên và khắc phục các nhược điểm mà gỗ tự nhiên đem lại. Bài viết dưới đây sẽ cho quý khách nắm được giá của CỬA THÉP VÂN GỖ.
Cửa thép vân gỗ là loại cửa được làm từ thép nhưng bề mặt được xử lý để trông giống như gỗ tự nhiên. Loại cửa này là sự kết hợp giữa độ bền của thép và vẻ đẹp thẩm mỹ của gỗ, mang lại sự sang trọng và an toàn cho ngôi nhà hoặc công trình của bạn
Cửa thép vân gỗ có cấu tạo từ các thành phần chính sau:
Cửa thép vân gỗ có những ưu điểm nổi bật như:
Bên cạnh những ưu điểm thì cửa thép vân gỗ cũng có những mặt hạn chế như:
SẢN PHẨM | MÃ SẢN PHẨM | KÍCH THƯỚC Ô CHỜ, KHÔNG KỂ Ô THOÁNG | ĐVT | GIÁ BÁN (VNĐ/M² ) | GHI CHÚ |
CỬA VÂN GỖ 1 CÁNH ĐƠN | |||||
PANO 520 x 1720 | KG-1 | 800 ≤ R ≤ 11502000 ≤ C ≤2600 | M² | 2,660,000 | Diện tích tối thiểu tính giá là 1.8m2, trong trường hợp < 1.8m2 thì sẽ tính giá bằng 1.8m2 |
PANO 400 x 1720 | 680 ≤ R ≤ 8002000 ≤ C ≤ 2600 | ||||
PANO 300 x 2000 | 600 ≤ R ≤ 8002300 ≤ C ≤ 2600 | ||||
PANO 520 x 1720 | 500 ≤ R ≤ 7002000 ≤ C ≤2600 |
SẢN PHẨM | MÃ SẢN PHẨM | KÍCH THƯỚC Ô CHỜ, KHÔNG KỂ Ô THOÁNG | ĐVT | GIÁ BÁN (VNĐ/M² ) | GHI CHÚ |
CỬA VÂN GỖ 2 CÁNH ĐỀU | |||||
PANO 520 x 1720 | KG-22 | 1500 ≤ R ≤ 21002000 ≤ C ≤ 2600 | M² | 2,828,000 | + Trong trường hợp kích thước nhỏ hơn giới hạn thì tính bằng giới hạn nhỏ nhất+ Đối với cửa cánh phẳng hoặc kính, KT nằm trong giới hạn nào áp giá giới hạn đó |
PANO 400 x 1720 | 1220 ≤ R ≤ 15002000 ≤ C ≤ 2600 | 2,901,000 | |||
PANO 300 x 2000 | 1100 ≤ R ≤ 14002300 ≤ C ≤ 2600 | 2,901,000 | |||
PANO 520 x 1720 | 1000 ≤ R ≤ 12002000 ≤ C ≤ 2600 | 2,975,000 |
SẢN PHẨM | MÃ SẢN PHẨM | KÍCH THƯỚC Ô CHỜ, KHÔNG KỂ Ô THOÁNG | ĐVT | GIÁ BÁN (VNĐ/M² ) | GHI CHÚ |
CỬA VẪN GỖ 2 CÁNH LỆCH | |||||
2 Cánh lệch, loại dập PANO (250 + 520 )x 1720 | KG-21 | 1220 ≤ R ≤ 15002000 ≤ C ≤ 2600 | M² | 2,901,000 | Trong trường hợp kích thước nhỏ hơn giới hạn thì tính bằng giới hạn nhỏ nhất |
SẢN PHẨM | MÃ SẢN PHẨM | KÍCH THƯỚC Ô CHỜ, KHÔNG KỂ Ô THOÁNG | ĐVT | GIÁ BÁN (VNĐ/M² ) | GHI CHÚ |
CỬA VÂN GỖ 2 CÁNH ĐỀU | |||||
PANO 520 x 1720 | KG-42 | 3000 ≤ R ≤ 40002000 ≤ C ≤ 2600 | M² | 2,975,000 | + Trong trường hợp kích thước nhỏ hơn giới hạn thì tính bằng giới hạn nhỏ nhất+ Đối với cửa cánh phẳng hoặc kính, KT nằm trong giới hạn nào áp giá giới hạn đó |
PANO 400 x 1720 | 2360 ≤ R ≤ 28402000 ≤ C ≤ 2600 | 3,069,000 | |||
PANO 300 x 2000 | 2200 ≤ R ≤ 28002300 ≤ C ≤ 2600 | 3,069,000 | |||
PANO 520 x 1720 | 1850 ≤ R ≤ 26002000 ≤ C ≤ 2600 | 3,111,000 |
SẢN PHẨM | MÃ SẢN PHẨM | KÍCH THƯỚC Ô CHỜ, KHÔNG KỂ Ô THOÁNG | ĐVT | GIÁ BÁN (VNĐ/M² ) | GHI CHÚ |
CỬA VẪN GỖ 4 CÁNH LỆCH | |||||
Cửa 4 cánh lệch | KG-41 | 2300 ≤ R ≤ 30002000 ≤ C ≤ 2600 | M² | 3,069,000 | Trong trường hợp kích thước nhỏ hơn giới hạn thì tính bằng giới hạn nhỏ nhất |
SẢN PHẨM | MÃ SẢN PHẨM | KÍCH THƯỚC Ô CHỜ, KHÔNG KỂ Ô THOÁNG | ĐVT | GIÁ BÁN (VNĐ/M² ) | GHI CHÚ |
CỬA LUXURY : KL | |||||
+ Kích thước ô chờ không kể ô thoáng tương tự như cửa 4 cánh+ Không gồm phào trụ đứng và phào trụ ngang trang trí | KL | 2300 ≤ R ≤ 40002000 ≤ C ≤ 2600 | M² | 3,174,000 | + Giá tính theo kích thước ô chờ bao gồm cả khuôn, vách kính, kính 6.38+ Đơn giá chưa bao gồm phào trụ đứng, phào ngang đỉnh trang trí, khóa, tay kéo, phụ phí khoét kính cánh phụ và KCL 10 ly |
SẢN PHẨM | MÃ SẢN PHẨM | KÍCH THƯỚC Ô CHỜ, KHÔNG KỂ Ô THOÁNG | ĐVT | GIÁ BÁN (VNĐ/M² ) | GHI CHÚ |
DEKUXE CÁNH ĐƠN : KD-1 | |||||
DEKUXE CÁNH ĐƠN | KD- 1 | 800 ≤ R ≤ 11502000 ≤ C ≤ 2550 | M² | 2,510,000 | Diện tích tối thiểu tính giá là 1.8m2, trong trường hợp < 1.8m2 thì sẽ tính giá bằng 1.8m2 |
SẢN PHẨM | MÃ SẢN PHẨM | KÍCH THƯỚC Ô CHỜ KHÔNG TÍNH Ô THOÁNG | ĐVT | GIÁ BÁN LẺ (VNĐ/M2) | GHI CHÚ |
Cửa sổ 1 cánh | KS1 | 500≤ R ≤ 7101450 ≤ C ≤1950 | BỘ | 4,487,000 | + Cửa khung hàn liền+ Trường hợp kích thước nhỏ hơn giới hạn thì tính bằng giới hạn nhỏ nhất. + Đối với cửa sổ 1 cánh tính theo bộ chưa bao giờ phí gia công ô kính và kính |
Cửa sổ 2 cánh | KS22 | 1000≤ R ≤ 14201450 ≤ C ≤1950 | m2 | 3,211,000 | |
Cửa sổ 3 cánh | KS32 | 1500≤ R ≤ 21001450 ≤ C ≤1950 | 3,253,000 | ||
Cửa sổ 4 cánh | KS4 | 1850 ≤ R ≤ 28001450 ≤ C ≤1950 | 3,305,000 | ||
Bộ song cửa sổ- không đố | Theo kích thước cỡ | 900,000 | |||
Bộ song cửa sổ- 1 đố giữa | 990,000 | ||||
Bộ song cửa sổ- 2 đố giữa | 1,200,000 | ||||
Bộ song cửa sổ- 3 đố giữa | 1,235,000 | ||||
Bộ song cửa sổ- 4 đố giữa | 1,380,000 |
Ví dụ bảng giá hoàn thiện cửa sổ 4 cánh với kích thước 1900 x 1950 mm. Bộ song 1 đố giữa, ô thoáng kính
Diễn tả | Chiều rộng (m) | Chiều cao (m) | Diện tích (m2) | Mét dài (m) | Số lượng | Đơn giá (VNĐ) | Thành tiền(VNĐ) |
Cửa sổ 4 cánh | 1.9 | 1.95 | 3.705 | 1 | 3,305,000 | 12,245,000 | |
Phào giả mặt sau | 1,9 | 1,95 | 8.18 | 1 | 80,000 | 654,000 | |
Song 1 đố | 1.9 | 1.95 | 3.705 | 1 | 990,000 | 3,668,000 | |
Ô thoáng kính | 3 | 158,000 | 474,000 | ||||
Chi phí lắp đặt | 1.9 | 1.95 | 3.705 | 1 | 300,000 | 1,112,000 | |
Tổng cộng | 1 | 1 | 18,153,000 |
Lưu ý về các bảng giá
Khi quý khách lựa chọn đơn vị Hoabinhdoor sẽ nhận được những chính sách và ưu đãi cực kỳ hấp dẫn như sau:
Hotline – Zalo:0888.267.027- 034.709.7107 (NVKD Duyên)
Facebook:Cửa Nhựa Hoabinhdoor
Website:cuaphongngu.vn
Email: lethiduyen121120@gmailcom
Showroom 1:639 Quốc lộ 13, Phường Hiệp Bình Phước, Tp Thủ Đức, Tp Hồ Chí Minh.
Showroom 2: 235 QL1K , Phường Linh Xuân ,Thủ Đức. TP. Hồ Chí Minh.
Showroom 3: 671 Nguyễn Duy Trinh, Bình Trưng Đông, TP. Thủ Đức, Tp Hồ Chí Minh.
Showroom 4: 602 Kinh Dương Vương, Phường An Lạc, Quận Bình Tân, Tp Hồ Chí Minh.
Showroom 5: 489 Đường 23/10 – Nha Trang- Khánh Hoà.
Showroom 6: 10/1F Tô Ký, Thới Tam Thôn, Hóc Môn, Tp Hồ Chí Minh.
HẾT HẠN
Mã số : | 17569974 |
Địa điểm : | Hồ Chí Minh |
Hình thức : | Cần bán |
Tình trạng : | Hàng mới |
Hết hạn : | 29/07/2024 |
Loại tin : | Thường |
Gợi ý cho bạn
Bình luận