Test Thử Nhanh 54 Tiêu Chuẩn Chất Lượng Nước

25.000

1 Ngõ 76/7 An Dương, Tây Hồ

 

TEST THỬ NHANH MÔI TRƯỜNG NƯỚC

 

“PACK TEST - SẢN PHẨM KIỂM TRA NƯỚC ĐƠN GIẢN NHẤT”.

                   

Sản phẩm mà ai cũng có thể sử dụng ở mọi nơi. Nghiên cứu, sản xuất và cung ứng là các doanh nhân của chúng tôi.

 

Chúng ta chưa bao giờ trải qua một thời kỳ mà vấn đề môi trường lại nghiêm trọng như hiện nay. Ô nhiễm môi trường do các chất tổng hợp, những vấn đề có tính chất sách lược đối với chúng ta. Hàng ngày, nước uống, thực phẩm, không khí bị ô nhiễm bởi các chất khác nhau.

 

Phân tích không khí, nước, thực phẩm quanh ta bằng tự mình làm các phép thử đơn giản nhất chính là chúng ta đã giải quyết vấn đề môi trường, một vấn đề mà chúng ta thường chỉ đọc qua sách báo bỗng trở nên gần gũi với chúng ta.

 

Thông qua phép tự phân tích hàm lượng các chất trong môi trường, chúng ta có thể đạt được sự quan tâm và hiểu biết về mặt hóa học và môi trường ở quanh ta.

 

 “KIỂM TRA NƯỚC ĐƠN GIẢN NHẤT LÀ GÌ? “

 

    Đó là một phương pháp đo mà bất kỳ ai cũng có thể đo được chất lượng nước ở mọi nơi. Gần đây, phân tích hóa học nhanh và chính xác được đòi hỏi mà kết quả đạt được chủ yếu dựa vào các công cụ tiên tiến. Chính vì vậy, các kỹ thuật khác nhau đã được phát triển có sử dụng máy tính và các dụng cụ khác mà kết quả phân tích có thể nhìn ngay thấy bằng mắt thường hoặc in ra giấy. Trong các trường hợp như vậy,  giá trị phép đo có thể nhận được rất nhanh và tin cậy.

 

PACK TEST LÀ GÌ?

 

    “ Pack test “ là một dụng cụ kiểm tra nước đơn giản nhất. Hướng dẫn cách đo được giới thiệu ở phần “ Thực hành đo”.

 

   Kéo dây ra khỏi ống, lấy nước mẫu đến khoảng 1/2 ống, sau một thời gian xác định, so sánh màu sắc nước mẫu đo với bảng màu tiêu chuẩn, màu giống nhất sẽ cho ta chỉ số về nồng độ (mg/l =ppm) của ion cần đo trong mẫu nước.

Với cách sử dụng đơn giản nhất, “ Pack test” có thể đo cùng một chỉ tiêu với nồng độ thấp hơn so với giấy thử. (Kết quả đã được nội bộ công ty chúng tôi thử nghiệm).

 

  “Pack test” có 55 loại khác nhau, sử dụng loại nào tùy thuộc vào mục đích của bạn.

 

CÁC LOẠI PACK TEST VÀ CÁC DẢI  ĐO

 

ĐẶC ĐIỂM

               

 


Không cần điều chỉnh pH

Trong điều kiện pHnước mẫu= 5-9

Các dụng cụ không cần thiết

Kéo dây ra khỏi ống

Kết quả đo nhanh

Thông thường trong vòng 5 phút

Nhỏ và nhẹ

Khoảng 1g/1mẩu

Không bị vỡ

Làm bằng polyetylen

 

 

THỰC HÀNH ĐO: (Hình vẽ)

                                        

 

(1)    Kéo dây ra                 (2)Đẩy khí trơ      (3)  Hút nước mẫu         (4) So sánh với                                                                                                            

        Khỏi ống                         ra khỏi ống          đến nửa ống           màu chuẩn của bảng mầu 

 

NGƯỜI SỬ DỤNG CẦN BIẾT:

 

 


Quản lý công nghệ

Quản lý nguyên vật liệu, công nghệ, nước đối lưu, kiểm tra nước cấp.

Quản lý nước thải

Kiểm soát nước thải ra môi trường tự nhiên, quản lý quá trình xử lý nước thải, thanh tra về mặt nhà nước, phát hiện sớm để tránh rủi ro đối với các thiết bị của nhà máy,hướng dẫn quy định về nước thải.

Kiểm tra nước uống

Kiểm tra nguồn nước sạch, các cơ sở dịch vụ về nước uống, bể chứa nước xác định mức ô nhiễm, kiểm tra nước ở nơi có sự cố hoặc các hoạt động ở xung quanh, kiểm tra nước ở các nông trại.

Quản lý nước ở hồ nuôi cá

Kiểm soát nước ở hồ cá, việc cung cấp nước, nước trong quá trình vận chuyển cá.

Nghiên cứu về môi trường

Nghiên cứu nước ở sông hồ, nghiên cứu sự phân bố chất lượng nước, truy tìm nguồn gốc ô nhiễm, nghiên cứu mưa axit, nghiên cứu môi trường đại dương.

Thực hành giáo dục

Thực hành giáo dục về môi trường, học tập và làm thí nghiệm khoa học ở các trường trung học, cao đẳng và đại học.

Nông nghiệp

Quản lý các giải pháp tiếp sau quá trình trồng cấy, kiểm soát nước tưới cho nông nghiệp.

Các lĩnh vực khác

Kiểm tra trước các phép phân tích chính xác, các môn học và các công việc nghiên cứu khác nhau.

 

 

 

CÁC LOẠI PACK TEST VÀ CÁC DẢI ĐO

 

 


Model

(WAK)

Mục đo

Dải thang bậc đo

(mg/l)

Thời gian phản ứng

Số lượng

(ống/hộp) 

Thay đổi

màu

Áp dụng

-Ag

Bạc

0,0.3, 0.5, 1, 2, ≥5

3phút

40

hồng→

tím

Quản lý công nghệ và nước thải

-Al

Nhôm

0, 0.05, 0.1, 0.2, 0.5, 1

1phút

40

Vàngnhat→tím đỏ

Quản lý công nghệ

Nghiên cứu

-As

Asen

0.2, 0.5, 1, 2, 5, 10

2phút

40

Trắng→

Xanh nhạt

→xanh

Quản lý công nghệ và nước thải

-Au

Vàng

0, 2, 5,10, 20

30giây

40

đỏ→tím

Quản lý công nghệ và nước thải

-B

Bo

0, 0.5, 1, 2, 5, 10

30phút

50

Vàng nhạt

→vàng

Kiểm soát nước thải

Nghiêncứu môi trường

-Ca

Canxi

Canxicứng

0, 2, 5,10, 20, ≥50

0,5,12.5, 25, 50, ≥125

2phút

50

Vàngnhat→tím đỏ

Kiểm soát nước uống

Nghiêncứu môi trường

-Cl(300)

Clo(300)

≤200 khoảng 250 ≥300

10giây

40

Nâu

→trắng

Quản lý công nghệ

-Cl(200)

Clo(200)

≤100 khoảng150≥200

10giây

40

Nâu

→trắng

Kiểm soát nước uống

    Côngnghệ

-Cl(D)

Clo

(Dảithấp)

0,2,5,10,20,≥50

1phút

40

Xanhvàng

→ nâu

Kiểm soát nước uống

Công nghệ Nghiên cứu môi trường

-ClO(C)

Clo dư

(Dảicao)

5,10,20,30,50,100

150, 200, 300, 600,≥1000

10giây

50

Vàngnhạt

→ nâu

Kiểm soát lượng dư

Quản lý công nghệ

-ClO-DP

Clo dư

(DPD)

0.1, 0.2, 0.4, 1, 2, 5

10giây

50

Trắng→

Hồng nhạt

→hồng

Kiếm soát nước bể bơi,nước uống

-T-ClO

Tổng Clo dư

(dải cao)

0.1,0.2, 0.4, 1, 2, 5

2phút

50

Trắng→

Hồng nhạt

→hồng

Kiếm soát nước sinh hoạt, nước bể bơi

-NO2

Nitơrit

Nitơrit-N

0.02, 0.05, 0.1, 0.2, 0.5, 1

0.006,0.015,0.03,0.06,

0.15,0.3

2 phút

50

Trắng→

Hồng →

tím đỏ

Quản lý môi trường,trại nuôi cá

-NO3(C)

Nitơrat

(dải cao)

Nitơrat-N

(dải cao)

90, 225, 450, 900, 2250,

4500

20, 50,100, 200, 500,

1000

5 phút

50

Vàng nhạt

→nâu

Quản lý nước thải,công nghệ,giáo dục

-NO3

Nitơrat

Nitơrat-N

1, 2, 5, 10, 20, 45

0.23, 0.46, 1.15, 2.3, 4.6,

10

3 phút

50

Trắng→

Hồng nhạt

→hồng

Quản lý nước sạch,nước cấp

                    



Model

(WAK)

Mục đo

Dải thang bậc đo

(mg/l)

Thời gian phản ứng

Số lượng

(ống/ hộp)

Thay đổi màu

Ap dụng

-O3

ôzôn

0.1, 0.2, 0.5, 1, 2, 5

1phút

50

tímnhạt→

tím

Kiểm soát lượng dư

Quản lý công nghệ

-pH

pH

pH5.0-9.5

dải 0.5 chia 10 bậc

20giây

50

Da cam→

Xanhlácây→

Xanh da trời

Kiếmsoát nướcthải,

Nghiêncứu sông

-TBL

pH(TBL)

pH1.6-3.4

dải 0.2 chia10 bậc

20giây

50

đỏ →vàng

Nghiêncứu môi trường

Kiếmsoát nướcthải

-BCG

pH(BCG)

pH3.6-6.2

dải 0.2 chia 14 bậc

20giây

50

đỏ →

Xanhlácây→

Xanh da trời

Nghiêncứu

mưa axit,nghiêcứu hồ

-BTB

pH(BTB)

pH5.8- ≥8.0

dải 0.2 chia12 bậc

20giây

50

đỏ →

Xanhlácây→

Xanh da trời

Kiểm soát nước uống,trại nuôi cá

-TBH

pH(TBH)

pH8.2-9.6

dải 0.2 chia 7 bậc

20giây

50

Vàng →

Xanhlácây→

Xanh da trời

Nghiêncứu môi trường

Kiếmsoát nướcthải

-PNL

Phenol

0.2, 0.5, 1, 2, 5, 10

1phút

40

Vàng →

Da cam

Kiếmsoát nướcthải,

Quản lý công nghệ

-PO4(C)

 

Photphat

(dải cao)

photphat-P

(dải cao)

2, 5, 10, 20, 50, 100

 

0.66,1.65, 3.3, 6.6,

16.5, 33

1phút

 

50

Trắng →

Xanh da trời

nhat→xanh

da trời

Quản lý công nghệ,hồ

nuôi cá

-PO4

Photphat

Photphat-P

0.2, 0.5, 1, 2, 5, 10

1phút

40

Trắng →

Xanh da trời

nhat→xanh

da trời

Nghiêncứu môi trường

Kiếmsoát nướcthải

-PO4(D)

Photphat

(dải thấp)

photphat-P

(dải thấp)

0.05, 0.1, 0.2,0.5,1,2

 

0.0165, 0.033,0.066,

0.165,0.33,0.66

5phút

40

tímnhạt→

tím

Nghiêncứu môi trường,

Nghiên cứu hồ

-S

Sunphit

(hydro

sunphit)

0.1, 0.2, 0.5, 1, 2, 5

15phút

40

Trắng →

Xanh da trời

 

Nghiêncứu môi trường,

Nghiêncứu

sự co dãn nhiệt

-SiO2

Silicat

2, 5, 10, 20, 50, 100

3.5phút

40

Trắng →

Xanh da trời

Quản lý sự sôi, quản lý công nghệ

-SiO2(D)

Silicat

(hàm lượng thấp)

0.5,1,2,5,10

6.5phút

40

Trắng →

Xanh da trời

 

Quản lý sự

sôi, quản lý công nghệ

-SO3(C)

Ion sunphit

(dải cao)

50,100, 200, 500,

1000, 2000

10giây

50

Vàng nhạt

→nâu

Quản lý công nghệ



Model

(WAK)

Mục đo

Dải thang bậc đo

(mg/l)

Thời gian phản ứng

Số lượng (ống/ hộp)

Thay đổi màu

Áp dụng

-TH

Tổng chất rắn

0, 10, 20, 50, 100,

200

30giây

40

Xanh da trời nhạt

→ tím đỏ

Kiểm soát nướcuống,

quản lý nước cấp

-Zn

kẽm

0.5, 1, 2, 5, 10

3phút

40

Vàng →

Da cam→đỏ

Kiếmsoát nướcthải,

Quản lý công nghệ

-ClO2

Clorindioxit

0.2, 0.4, 0.6, 1, 2, 5, 10

10giây

40

Trắng →

Hồng nhạt→

Hồng

Kiếmsoát

nướccấp,

bể bơi

-CN

Xianua tự do

0.02, 0.05, 0.1, 0.2,

0.5, 1, 2

5phút

40

Trắng →

tím nhat→

Hồng nhạt


Bình luận

HẾT HẠN

0437 167 523
Mã số : 1539873
Địa điểm : Hà Nội
Hình thức : Cần bán
Tình trạng : Hàng mới
Hết hạn : 08/04/2020
Loại tin :

Thường

Để mua hàng an toàn trên Rao vặt, quý khách vui lòng không thực hiện thanh toán trước cho người đăng tin!

Gợi ý cho bạn