Máy Nghiền Siêu Mịn, Máy Nghiền Quả Lô R Series, Máy Nghiền Cao Áp Của Công Ty Tnhh Phan Hưng Long

165 triệu

Tt Vien Sot Ret Tu Liem Ha Noi

MÁY NGHIỀN QUẢ LÔ R SERIES ( MÁY NGHIỀN RAYMOND)
MÁY NGHIỀN QUẢ LÔ R SERIES ( MÁY NGHIỀN MỊN BỘT ĐÁ)
Loại máy nghiền quả lô náy thích hợp để nghiền hơn 280 loại nguyên vật liệu sử duụng trong các ngành khoáng sản, hóa chất, vật liệu xây dựng, luyện kim v.v.. có độ cứng không lớn hơn cấp 7, độ ẩm dưới 6% như các vật liệu: đá vuông, đá nhọn, đá trượt, đá vôi, gốm sứ, kính,v.v…cỡ hạt liệu thành phẩm có thể điều chỉnh trong phạm vi là 100- 425mesh.
Quá trình làm việc của máy nghiền lô: R
Kết cấu chính của máy nghiền quả lô seris R: máy chính, máy phân ly, ống dẫn, quạt gió, gầu nâng, cấp liệu rung điện từ, tủ điện, mô tơ
Sau khi nguyên vật liệu được nghiền đến khi được cỡ hạt theo yêu cầu gầu nâng sẽ đưa nguyên vật liệu lên bunke chứa liệu, rồi lại qua cấp liệu rung đưa nguyên vật liệu vào trong phòng nghiền của máy chính, khi chuyển động, dưới tác dụng của lực ly tâm, quả lô chuyển động theo hướng đi ra, xiết chặt lấy vành nghiền, dao chặt chặt nguyên vật liệu đưa vào trong giữa quả lô và vành nghiền, do chuyển động hỗn độn, của quả lô, nguyên liệu có thể đạt đến độ mịn cần thiết.
bột mịn sau khi đã được nghiền theo quạt gió thổi tuần hòan và được máy phân ly tiến hành lọc cỡ hạt, các nguyên vật liệu có cỡ hạt thô thì quay trở lại nghiền, những hạt có cỡ hạt tiêu chuẩn thì theo khí lưu vào máy thu bột gió thành phẩm, theo ống thải bột ra ngoài
Trong phong nghiền khi nghiền nguyên vật liệu có một lượng nước nhất định, khi nghiền sinh nhiệt, khí nước bốc hơi. và các chỗ nối của đường ống không chặt, các thê khí bên ngoài lọt vào, làm cho khí nén được gia tăng, đảm bảo máy nghiền làm việc trong trạng thái cao, nên lưu lượng khí tăng qua các ống giá thải vào trong máy hút bụi, sau khi đã đượn làm sạch hóa thì thải vào theo khí.

ĐẶC ĐIỂM KẾT CẤU:
1/ kết cấu đứng. chiếm diện tích nhỏ,.
2/ cỡ hạt đều, tỉ lệ lọt sang đạt 99%.
3/ thiết bị truyền động sử dụng các hộp bánh răng, buli kín, truyền động ổn định, vận hành tin cậy.
4/ sử dụng các nguyên vật liệu thép tốt, chống mài mòn.
5/ hệ thống điện khí sử dụng hệ thống điều khiển tập trung, có thể không cần phải người thao tác.
BẢNG THAM SỐ KỸ THUẬT 
model 3R2115 3R2615 3R2715 3R3016 4R3216
quả lô số lượng 3 3 3 3 4
đường kính (mm) 210 260 270 300 320
độ cao(mm) 150 150 140 160 160
Vành nghiền đường kính trong(mm) 630 780 830 880 970
độ cao(mm) 150 150 140 160 160
cỡ hạt liệu vào lớn nhất (mm) 15 15-20 15-20 15-20 20-25
cỡ hạt thành phẩm (mm) 0.044-0.165 0.044-0.165 0.044-0.165 0.044-0.165 0.044-0.165
Công suất máy chínhKW) 15 18.5 22 30 37
độ mịn
thành
phẩm
(mm) 0.125 sản lượng (t/h) 1.2-1.8 1.8-2.5 2.3-2.8 0.6-1.2 3.2-4.5
0.075 0.6-1.2 1.2-1.8 1.8-2.3 1.9-2.6 2.4-3.1
0.044 0.6-1.0 0.8-1.2 0.9-1.7 1-1.9 1.8-2.5



3R1410 3R2115 3R2615 3R2714 4R2714 3R3016 4R3016 4R3216 5R4119
cỡ hạt liệu vào lớn nhất (mm) 5-8 15 20 20 15-25 15-25 15-25 25 30
cỡ hạt liệu thành phẩm(mm) 0.125-0.044 0.125-0.044 0.125-0.044 0.125-0.044 0.125-0.044 0.125-0.044 0.125-0.044 0.125-0.044 0.125-0.044
Sản lượng ca. (tấn) 1-10 1-18 2-25 2-28 3-30 3-34 3-36 3-38 6-76
tốc độ trục quay ( vòng/ phút) 280 180 170 170 170 178 178 130 105
đường kính vành nghiền(mm) Φ405 Φ640 Φ780 Φ830 Φ830 Φ910 Φ910 Φ970 Φ1280
đường kính quả lô (mm) Φ140 Φ210 Φ260 Φ270 Φ270 Φ300 Φ300 Φ320 Φ410
độ cao quả lô và vành nghiền (mm) 100 150 150 140 140 160 160 160 190
Công suất mô tơ (kw) Y160M-6-7.5 Y200L-8-15 Y225S-8-18.5 Y255M-8-18.5 Y225M-8-22 Y225M-8-30 Y225M-8-30 Y225S-4-37 Y280S-4-75
Công suất quạt gió (kw) Y132S-4-5.5 Y132M-4-11 Y180M-4-15 Y180M-4-18.5 Y180M-4-18.5 Y180L-4-22 Y180L-4-22 Y220M-4-30 Y25M-4-55
Công suất máy phân ly (kw) Y90L-6-2.2 Y112M-6-2.2 Y112M-6-2.2 Y112M-6-2.2 Y112M-6-2.2 Y132S-6-3KW Y132S-6-3KW YC1200-4A-5.5 YC1200-4B-7.5
BẢNG THAM SỐ KỸ THUẬT


KÍCH THƯỚC TRỌNG LƯỢNG SAU KHI LẮP ĐẶT.
model dài(mm) rộng (mm) cao(mm) tổng trọng lượng (kg)
3R1410 3340 2161 3246 2500
3R2115 4500 2800 5000 3100
3R2615 5970 4000 5000 3800
3R2714 5970 4000 5000 3850
4R2714 5970 4000 5000 3900
3R3016 7500 4500 6200 7000
4R3016 7500 4500 6200 7500
4R3216 9900 5800 8500 14000
5R4119 7850 8000 9700 257000
----------------------------------------------------------------------------------------------------------


MÁY NGHIỀN SIÊU MỊN CAO ÁP
Máy thích hợp để nghiền các nguyên vật liệu gia công siệu bột mịn hơn 500 loại nguyên vật liệu như đất cao lanh, đá vôi, thạch cao, đá dài, đá hoa cương, sứ, v.v… độ mịn có thể điều chỉnh từ 500 mesh( 25microng) – 2500Mesh ( 5microng), mịn nhất là 3500 mesh ( 3,55 microng)
ĐẶC ĐIỂM VÀ NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC CỦA MÁY NGHIỀN SIÊU MỊN CAO AP:
kết cấu chính của máy nghiền này gồm có : máy chính, quạt gió, máy phân cấp độ mịn, máy thu bột, máy hút bụi, và các ống gió liên kết. Nếu khách hang yêu cầucác thiết bị phụ trợ như gầu nâng, bunke chứa liệu, tủ điện, máy cấp liệu, máy nghiền .
trong phong nghiền của máy nghiền siêu mịn cao áp, quả lô được hình thành
qua trục nằm ngang và được treo trên gía treo quả lô, giá treo quả lô , trục chình và dao chặt liên kết cố định với nhau, lò so áp xuất được gắn chặt vào phần trên bên ngoài cánh treo của cái ốp vòng bi quả lô, lấy trục ngang làm điểm chống, nén chặt lò so vào để quả lô ép chặt trên bề mặt vành nghiền, khi các thiết bị vận chuyển động, dao trên giá treo dao và quả lô đồng thời chuyển động, quả lô truyền động và ép vào bề mật vành nghìền, còn đối với máy phân li quyết định độ minh của nguyên liệu ra.
ĐẶC ĐIỂM CHÍNH CỦA
1/ phạm vi sử dụng rộng., có thể nghiền được nguyên liệu có độ cứng dưới 6.
2/ Dưới tác dụng của lò so áp xuất, độ mịn thành phẩm được nâng cao
3/ Tương đương với nghiền khí lưu, tiêu hao ít năng lượng.
4/ Đầu tư ít, hiệu xuất cao, thu hồi nhanh
5/ Hệ thống tự hình thành, các khâu sản xuất ít, nguyên vật liệu dưới 25mm trở xuống có thể trực tiếp vào máy gia công
6/ Không ô nhiễm, hiệu quả hút bụi hoàn toàn đạt tiêu chuẩn quốc gia.
7/ thiết bị nghiền kín, đạt hiệu quả cao

THAM SỐ KỸ THUÂT:
Model 7826 8327 9531
Số lượng quả lô( chiếc) 3 3 4
Đường kính trong quả lô(mm) φ260 φ270 φ310
Đường kính trong vành nghiền(mm) φ780 φ830 φ950
Tốc độ quay của máy chính( vòng/ phút) 160 140 130
Đường kính hạt nguyên liệu vào lớn nhất (mm) 20 20 25
Năng lực sử lý (kg/h) 25-500 30-680 150-1000
Model và công suất mô tơ chính(kw) Y225S-8-18.5 Y225M-8-22 Y225S-4-37
Model và công suất quạt gió(kw) Y160L-4-15 Y180M-4-18.5 Y200L-4-30
Model và công suất máy phân tách(kw) Y160M-6-7.5 Y160M-6-7.5 Y160M-6-7.5
Tổng công suất(kw) 41 48 74.5
Kích thước ngoài(dài×rộng×cao)(m) 4.5×4.2×5.1 5.3×4.1×5.2 7.1×5.9×7.9
Trọng lượng(tấn) 4.8 6 11.5
Cớ hạt thành phẩm(mm) 0.025(500mesh)——0.01(1250mesh),mịn nhất 0.005(2500mesh)
----------------------------------------------------------------------------------------------------------



MÁY NGHIỀN SIÊU MỊN HGM - TỐC ĐÔ TRUNG 3 VÒNG


MÁY NGHIỀN SIÊU MỊN – máy nghiền siêu mịn tốc độ trung 3 vòng
Máy nghiền siêu mịn là loại máy dùng để nghiền siêu mịn thông qua việc sử dụng lò so cao áp và nâng cấp máy phân tách, do đó nâng cao độ mịn của nguyên vật liệu được nghiền, độ mịn cơ bản của máy là 2000mesh, có thể đạt đến 3500mesh. Trong điều kiện độ mịn giống nhau, sản lượng được nâng cao hơn 31.8% so với máy nghiền bột khí lưu thông thường.
Phạm vi sử dụng của máy nghiền siêu mịn:
Máy nghiền siêu mịn chủ yếu dùng để nghiền và nghiền mịn các loại nguyên vật liệu có độ ẩm là dưới 8% như đá vuông, đá vôi, đất cao lanh, đá nặng, thạch cao, than, ...và có độ cứng dưới cấp 6. Độ mịn trong khoảng từ 500 mesh( 25 mircông) – 2500mesh (5mircông), độ mịn nhất có thể đạt đến 3500 mesh ( 3.55 micrông).
THAM SỐ KỸ THUẬT:
Model HGM60 HGM80 HGM100
Đường kính làm việc (mm) 600 800 1000
Số lượng vành lô và con lăn Vành lô 15 21 27
Con lăn 2 2 2
Cỡ hạt nguyên liệu vào lớn nhất ≤10 ≤10 ≤10
Độ miịn thành phẩm Micrông 5-45 5-45 5-45
Mesh 3250-325 3250-325 3250-325
Sản lượng(kg/h) 350-2500 600-4000 900-6000
Công suất môtơ
(kw) Máy chính 37 55 90
Máy tuyển bột 11 18.5 30
Quạt gió 30 45 75
Cấp liệu 0.06 0.06 0.15
Van xả liệu 0.75 0.75 1.1
Kích thước ngoài
(dài×rộng×cao)(m) 10×2×5.5 11.9×2.7×5.8 14.5×3.8×6.3
Trọng lượng máy chính máy tuyển bột(kg) 5200 7000 9500

----------------------------------------------------------------------------------------------------------


MÁY NGHIỀN BỘT SIÊU MỊN CAO ÁP YGM SERIES
Máy nghiền cao áp thích hợp dùng để nghiền các loại nguyên vật liệu không dễ cháy nổ như đá nặng, đá vôi, đồ sứ, tạp khoáng có độ cứng không vượt quá cấp 9, độ ẩm dưới 6%. thiết bị náy thích hợp để gia công bột mịn cao với hơn 280 loại nguyên vật liệu trong các ngành khoang sản, luyện kim, hoà học, xây dựng, cớ hạt thành phẩm từ 80mesh-425mesh ( mịn nhất có thể đạt 800mesh)
Đặc đỉem của máy nghiền cao áp
1, So với các điều kiện động lưc của các loại máy nghiền khác cung loại thi sản lượng cao từ 10 – 20%, Quả lô dưới tác dụng của lò so cao áp làm nang cao từ trọng lượng từ 800 – 1200 kg để nen nghiền nguyên vật liệu
2, các nguyên vât liệu khoáng sản có độ cứng dưới cấp 9,3 thì có thwr nghiền thành bột.
3, phạm vi cỡ hạt thành phẩm lớn đường kính hạt thô nhất có thể đạt 0.613mm, đường kính hạt thông thường đat 0.033mm, độ mịn nhất có thể đạt tới 0.013mm.
4, hiệu quả hút bụi hoàn toàn đạt đến tiểu chuẩn bột bụi thải quốc gia.
5, máy phân câp điều chỉnh thuận tiện.
6, thiết bị nghiền sử dụng kín nhiều cấp.






THAM SỐ KỸ THUẬT:
Model sản phẩm YGM7815
(3R) YGM8514
(3R) YGM9518
(4R) YGM4121
(5R)
quả lô số lượng( cái) 3 3 4 5
đường kính(mm) 260 270 310 410
độ cao(mm) 150 140 180 210
Vành nghiền đường kính trong(mm) 780 830 950 1280
độ cao(mm) 150 140 180 210
cỡ hạt nguyê liệu vào lớn nhất(mm) 15 20 25 30
cỡ hạt thành phẩm(mm) 0.613-0.033 0.613-0.033 0.613-0.033 0.613-0.033
Công suất môtơ(kw) 18.5 22 37 75










SẢN LƯỢNG TIÊU CHUẨN:
Model sản phẩm độ mịn thành phẩm(mm)
0.125 0.075 0.044
sản lượng (tấn/giờ)
YGM7815 2.2-3.0 1.5-2.2 1.0-1.4
YGM8514 3.4-4.6 2.2-2.8 1.2-2.0
YGM9518 4.3-5.6 3.0-3.8 2.1-3.0
YGM4121 5.0-9.3 4.0-6.6 2.8-4.4

KÍCH THƯỚC NGOÀI:
Model sản phẩm Dài(mm) rộng(mm) Cao(mm)
YGM7815 4300 3500 5100
YGM8514 5300 4100 5200
YGM9518 7100 5900 8500
YGM4121 9200 7250 9700

------------------------------------------------------------------------------------------------


MÁY NGHIỀN HÌNH T TỐC ĐỘ TRUNG MTM
Loại máy nghiền này thích hợp dung để nghiền các nguyên vật liệu không dễ cháy nổ có động cứng dưới cấp 9 và độ ẩm dưới 6% như sắt thép, gốm sứ, than, các vật liệu bền, nguyên liệu nghiền, khoáng sản, luyện kim, hòa học, vật liệu xây dựng.v…Độ mịn thành phẩm có thể điều chỉnh từ 30 mesh – 400 mesh. Như xi măng, thạch anh, đá dài, thạch cao, đá vôi, đá bạch vân, đá khoáng ,phân hợp kim sắt mangan, than, tạp khoáng, đá hoa cương, gốm sứ, kính, .v…..
THAM SỐ KỸ THUẬT
TÊN SẢN PHẨM MTM100 MTM130 MTM160
Số lượng quả lô(chiếc) 4 5 6
Đường kinh quả lô x độ cao(mm) Φ320x200 Φ400x240 Φ440x270
Đường kính vành nghiền x độ cao (mm) Φ980x200 Φ1300x240 Φ1600x270
Tốc độ quay của máy chính (r/min) 130 98 82
Cỡ hạt liệu vào lớn nhất (mm) < 25 < 30 < 35
Cỡ hạt thành phẩm (mm) 1.6~0.045
độ mịn nhất có thể đạt 0.038 1.6~0.045
độ mịn nhất có thể đạt 0.038 1.6~0.045
độ mịn nhất có thể đạt 0.038
Sản lượng (t/h) 3~8.8 6~13 13~22
Kích thước ngoài (mm) 9910x5365x8310 7910x7000x9645 12550x5700x8355
Trọng lượng (t) 16 26.1 35

---------------------------------------------------------------------------------------------------------





MÁY NGHIỀN HÌNH T CAO ÁP
máy nghiên hinh T cao áp sử dụng liên kết mềm, quả lô liên động tăng áp, sư dụng quạt hút gió li tâm tiết kiệm năng lượng. Máy chủ yếu dung để nghiền các nguyên vật liệu gia công sử dụng trong các ngành luyện kim, vật liệu xây dựng, khoáng sản, hóa học như đá dài, đá vuông, đất sét, gốm sứ, quặng đồng, sắt, phốt pho, các taoh khoáng, Clinke, than …..có độ cứng dưới cấp 9, độ ẩm dưới 6%.
KẾT CẤU CHÍNH GỒM
Máy chính, hộp số, quạt gió, máy phân ly, máy thu bột, máy hút bụi, ống liên kết, mô tơ. Ngoài ra còn có máy kẹp hàm, gầu nâng, cấp liệu điện từ, silo liệu, tủ điều chỉnh điện.
ĐẶC ĐIỂM CHÍNH:
1/ nâng cao được tỉ lệ nghiền bột , quả lô và vành nghiền được thiết kế thành hình T có đường kính không giống nhau, làm giảm tốc độ trượt của vật liệu ở giữa quả lô và vành nghiền, kéo dài thời gian nghiền, do đó mà hiệu suất nghiền bột cao
2/ Có thể nâng được lò so tăng áođể tăng áp cân bằng.
3/ có thể nâng độ lien kết đàn hồi có tác dụng cân bằng giảm chấn.
4/Có thể nâng cao buli máy phân ly để đạt được độ mịn và sản lượng.
5/ Dùng kết hợp với quạt hút gió li tâm tiết kiệm năng lượng.
6/ Có thể điều chỉnh được bu li thuận tiện để điều chỉnh độ mịn
BẢNG THAM SỐ KỸ THUẬT
Model TGM100 TGM130 TGM160
Số lượng quả lô 4 5 6
đường kính và độ cao quả lô (mm) Ф320×200 Ф410×240 Ф440×270
Đường kính trong và độ cao vành nghiền Ф980×200 Ф1280×240 Ф1600×270
tốc độ máy chính (v/phút) 130 103 82
Cỡ hạt nguyên liệu vào lớn nhất <25 <30 <35
Cỡ hạt thành phẩm (mm) 1.6~0.045
mịn nhất có thể đạt 0.02 1.6~0.045
mịn nhất có thể đạt 0.02 1.6~0.045
mịn nhất có thể đạt 0.02
Sản lượng (t/h) 3-4.4 6-8.8 9-13
Kích thước ngoài (mm) 9910×5365×8310 7910×7000×9645 12550×5700×8355
trọng lượng 16 26.1 35
)

















BẢNG THAM SỐ KỸ THUẬT


Model Nội dung Đơn vị Tham số và quy cách
TGM100 TGM130 TMG160
Mo tơ chính Model Y225M-4 Y280S-4 Y135M1-4
Công suất Kw 45 90 132
Tốc độ quay Vòng/ phút 1480 1480 1480
Mô tơ điều chỉnh quạt gió Model GZT2-42-4 YCT200-4B JZT2-52-4
Công suất Kw 5.5 7.5 11
Tốc độ quay Vòng/ phút 125~1250 125~1250 125~1250
Mô tơ gầu nâng Model Y100L-4 Y100L2-4 Y112M-4
Công suất Kw 3 3 4
Tốc độ quay Vòng/ phút 1420 1420 1420
Mô tơ quạt hút gió li tâm Model Y225S-4 Y250M-4 Y315S-4
Công suất Kw 37 75 110
Tốc độ quay Vòng/ phút 1480 1480 1480
Mô tơ máy kẹp hàm Model PE 200×350 250×400 250×400 250×750
Y160M-6 Y180L-6 Y180L-6 Y200M-6
Công suất Kw 7.5 15 15 22
Tốc độ quay Vòng/ phút 970 970 970
Mô tơ máy cấp liệu điện từ Model GZ1F GZ2F GZ3F
Công suất w 60 150 200


---------------------------------------------------------------------------------------------------------












Bình luận

HẾT HẠN

0167 838 9883
Mã số : 1052544
Địa điểm : Hà Nội
Hình thức : Cần bán
Tình trạng : Hàng mới
Hết hạn : 02/08/2020
Loại tin :

Thường

Để mua hàng an toàn trên Rao vặt, quý khách vui lòng không thực hiện thanh toán trước cho người đăng tin!

Gợi ý cho bạn