Liên hệ
773 Hồng Hà - Hoàn Kiếm - Hà Nội
1) SĐBS 01: QUYỀN LỢI BỔ SUNG THAI SẢN (ĐIỀU KIỆN 8)
a) Hiệu lực bảo hiểm và thời gian chờ:
- 90 ngày đối với trường hợp sảy thai, nạo hút thai theo chỉ địnhcủa Bác sỹ điều trị thai sản
- 270 ngày đối với trường hợp sinh đẻ
b) Phạm vi bảo hiểm:
Trường hợp thai sản xảy ra trong thời hạn bảo hiểm và Người được bảo hiểm phải điều trị nội trú và/hoặc phẫu thuật hoặc ngoại trú. Loại trừ khám thai định kỳ.
c) Quyền lợi bảo hiểm:
- Trường hợp sinh thường Người được bảo hiểm nằm viện thuộc phạm vi bảo hiểm BIC sẽ thanh toán các chi phí điều trị, tiền phòng, tiền ăn theo tiêu chuẩn điều trị nội trú tại bệnh viện (nếu có), chi phí xét nghiệm, X-quang, thuốc điều trị, truyền máu, ôxy, huyết thanh, quần áo bệnh viện và các chi phí y tế liên quan khác đến việc sinh thường nhưng tối đa không vượt quá giới hạn bồi thường 1 ngày được ghi chi tiết trong bảng quyền lợi bảo hiểm. Tổng số ngày điều trị được xét trả tiền bảo hiểm không quá 60 ngày/năm và tổng số tiền chi trả không vượt quá Số tiền bảo hiểm của quyền lợi mở rộng này
- Trường hợp sinh mổ Người được bảo hiểm phải phẫu thuật lấy thai thuộc phạm vi bảo hiểm, BIC sẽ thanh toán toàn bộ các chi phí hội chuẩn, gây mê, hồi sức, chi phí phẫu thuật . Giới hạn số tiền chi trả cho trường hợp sinh mổ không vượt mức giới hạn tối đa do Người được bảo hiểm lựa chọn khi tham gia bảo hiểm và được ghi cụ thể trong Giấy chứng nhận bảo hiểm/Hợp đồng bảo hiểm.
- Các chi phí khác: Người được bảo hiểm sẽ được chi trả các chi phí sau:
+ Điều trị trước khi nhập viện trong vòng 30 ngày trước khi nhập viện.
+ Điều trị sau khi xuất viện trong vòng 45 ngày kể từ ngày xuất viện.
+ Chi phí y tá chăm sóc tại nhà ngay sau khi xuất viện.
+ Dịch vụ xe cứu thương.
Tổng các chi phí trên bao gồm và không vượt quá số tiền bảo hiểm của quyền lợi mở rộng này.
BẠN NÀO QUAN TÂM THÌ LIÊN HỆ VỚI
QUYỀN LỢI CƠ BẢN | |||||
Phí bảo hiểm | Độ tuổi | Chương trình A | Chương trình B | Chương trình C | Chương trình D |
Từ 1 đến 6 | 7,215,750 | 4,410,450 | 2,554,200 | 2,053,350 | |
Từ 7 đến 18 | 5,345,000 | 3,267,000 | 1,892,000 | 1,521,000 | |
Từ 19 đến 45 | 5,125,000 | 3,096,000 | 1,795,000 | 1,456,000 | |
Từ 46 đến 55 | 5,415,000 | 3,337,000 | 1,940,000 | 1,558,000 | |
Từ 56 đến 65 | 6,201,800 | 3,773,000 | 2,191,200 | 1,755,600 | |
QUYỀN LỢI NHA KHOA | |||||
Phí bảo hiểm (mở rộng quyền lợi nha khoa) | Độ tuổi | Chương trình A | Chương trình B | Chương trình C | Chương trình D |
Từ 1 đến 6 | 1,783,500 | 1,370,250 | 1,400,700 | 852,600 | |
Từ 7 đến 18 | 1,230,000 | 945,000 | 966,000 | 588,000 | |
Từ 19 đến 65 | 1,066,000 | 819,000 | 798,000 | 441,000 | |
QUYỀN LỢI THAI SẢN | |||||
Phí bảo hiểm | Chương trình A | Chương trình B | Chương trình C | Chương trình D | |
1,845,000 | 1,417,500 | 598,500 | 472,500 |
Loại tiền tệ: VNĐ
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM | SỐ TIỀN BẢO HIỂM | |||
CHƯƠNG TRÌNH A | CHƯƠNG TRÌNH B | CHƯƠNG TRÌNH C | CHƯƠNG TRÌNH D | |
QUYỀN LỢI CƠ BẢN | ||||
BẢO HIỂM TAI NẠN | ||||
1. Chết, thương tật vĩnh viễn do tai nạn | 500,000,000 | 200,000,000 | 100,000,000 | 50,000,000 |
2. Chi phí y tế do tai nạn (bao gồm cả điều trị nội trú và ngoại trú) | 105,000,000 | 63,000,000 | 42,000,000 | 21,000,000 |
3. Trợ cấp 01 ngày nằm viện, phẫu thuật do tai nạn bao gồm nội trú và ngoại trú (tối đa 100 ngày/năm) | 300,000 | 200,000 | 100,000 | 50,000 |
BẢO HIỂM SỨC KHỎE | ||||
4. Chi phí phẫu thuật, điều trị nội trú do ốm đau, bệnh tật | 105,000,000 | 63,000,000 | 42,000,000 | 21,000,000 |
Giới hạn tối đa chi phí cho 01 ngày nằm viện | 4,200,000 | 3,150,000 | 2,100,000 | 1,050,000 |
Giới hạn tối đa cho 01 ca phẫu thuật kể cả phẫu thuật trong ngày, tiểu phẫu | 105,000,000 | 63,000,000 | 42,000,000 | 21,000,000 |
Giới hạn tối đa chi phí xét nghiệm trước khi nhập viện (30 ngày) và chi phí điều trị sau khi xuất viện (45 ngày) | 6,300,000 | 4,620,000 | 3,150,000 | 1,575,000 |
Giới hạn tối đa chi phí y tá chăm sóc tại nhà sau khi xuất viện (Tối đa 15 ngày/năm) | 2,100,000 | 1,890,000 | 1,260,000 | 630,000 |
Giới hạn tối đa cho dịch vụ xe cứu thương/năm | 21,000,000 | 12,600,000 | 8,400,000 | 4,200,000 |
Chi phí hỗ trợ mai táng khi chết do bệnh | 1,500,000 | 1,500,000 | 1,500,000 | 1,500,000 |
5. Chi phí y tế điều trị và khám ngoại trú do ốm đau, bệnh tật | 16,800,000 | 10,500,000 | 6,300,000 | 4,200,000 |
Giới hạn số lần khám/năm | 10 | 10 | 10 | 10 |
Giới hạn tối đa số tiền cho 1 lần khám và điều trị | 3,360,000 | 2,100,000 | 630,000 | 420,000 |
|
HẾT HẠN
Mã số : | 10018881 |
Địa điểm : | Hà Nội |
Hình thức : | Cho thuê |
Tình trạng : | Hàng mới |
Hết hạn : | 15/06/2020 |
Loại tin : | Thường |
Bình luận