Bảo Hiểm Thân Vỏ Uy Tín - Call Hotline: 0904547966 - Tổng Công Ty Bảo Hiểm Bidv

Liên hệ

Số 46-48 Bà Triệu, Phường Hàng Bài, Quận Hoàn Kiếm





BẢO HIỂM VẬT CHẤT XE CƠ GIỚI

Đối tượng bảo hiểm: Chiếc xe ô tô.
Phạm vi bảo hiểm: BIC bồi thường cho chủ xe những thiệt hại vật chất xe xảy ra do những tai nạn bất ngờ, ngoài sự kiểm soát của chủ xe, lái xe trong những trường hợp:
+ Đâm va, lật đổ, rơi toàn bộ xe;
+ Hỏa họan, cháy, nổ;
+ Những tai họa bất khả kháng do thiên nhiên: bão, lũ lụt, sụt lở, sét đánh, động đất, mưa đá, sóng thần;
+ Mất cắp, mất cướp toàn bộ xe;
+ Tai nạn rủi ro bất ngờ khác ngoài (có loại trừ);
Các mở rộng phạm vi bảo hiểm:
+ Bảo hiểm thủy kích;
+ Bảo hiểm mới thay cũ
Quyền lợi bảo hiểm: BIC sẽ bồi thường cho chủ xe với mức tối đa bằng số tiền bảo hiểm (hay giá trị tham gia bảo hiểm) mà chủ xe đã đăng ký.
Phí bảo hiểm: Tỷ lệ phí * Giá trị xe
+ Tỷ lệ phí: Phụ thuộc loại xe, năm sản xuất
+ Giá trị xe: Công ty bảo hiểm định giá xe theo giá trị thị trường.
LIÊN HỆ: Công ty bảo hiểm BIDV Hà Nội – Phòng KD4
Phụ trách: Vân. ĐT: 0904547966




- Bảo hiểm TNDS ô tô giao tận nơi
- Bảo hiểm vật chất (thân vỏ) ô tô rẻ hơn thị trường 15%
- Bảo hiểm TNDS xe máy chiết khấu phần trăm mua số lượng lớn ( từ 20 giấy chứng nhận )


HOTLINE: 090 454 7966
Khách hàng xin vui lòng liên hệ: Công ty bảo hiểm BIDV Hà Nội
Phòng KD4 - 1281 Giải Phóng, Hoàng Mai, Hà Nội
Mobile: 090 454 7966/ 04 3642 2266
Mail: vanpt.bic@gmail.com / www.bic.vn

Phí bảo hiểm TNDS ( đã có VAT) của một vài loại xe thông thường như sau:

Phí bảo hiểm đã có VAT dành cho xe ô tô không kinh doanh vận tải, loại xe du lịch dưới 6 chỗ ngồi: 436.700đ
Phí bảo hiểm đã có VAT dành cho xe ô tô không kinh doanh vận tải, loại xe du lịch từ 6 đến 11 chỗ ngồi: 873.400đ
Phí bảo hiểm đã có VAT dành cho xe tải dưới 3 tấn: 938.300đ
Phí bảo hiểm đã có VAT dành cho xe tải từ 3 đến 8 tấn: 1.826.000đ
Phí bảo hiểm đã có VAT dành cho xe taxi dưới 6 chỗ ngồi theo đăng ký: 1.247.400đ.



BIỂU PHÍ MỚI CÓ HIỆU LỰC TỪ NGÀY 01-11-2012 !!!!!!!!!!!!! ( chưa có VAT)

BIỂU PHÍ BẢO HIỂM BẮT BUỘC TRÁCH NHIỆM DÂN SỰ CỦA CHỦ XE CƠ GIỚI 
(Ban hành kèm theo Thông tư số 151/2012/TT-BTC ngày 12 tháng 9 năm 2012của Bộ Tài chính)

I Mô tô 2 bánh
1 Từ 50 cc trở xuống 55.000
2 Trên 50 cc 60.000
II Xe mô tô ba bánh, xe gắn máy và các loại xe cơ gii tương tự 290.000
III Xe ô tô không kinh doanh vận tải
1 Loại xe dưới 6 chỗ ngồi 397.000
2 Loại xe từ 6 đến 11 chỗ ngồi 794.000
3 Loại xe từ 12 đến 24 chỗ ngồi 1.270.000
4 Loại xe trên 24 chỗ ngồi 1.825.000
5 Xe vừa chở người vừa chở hàng (Pickup, minivan) 933.000
IV Xe ô tô kinh doanh vận tải
1 Dưới 6 chỗ ngồi theo đăng ký 756.000
2 6 chỗ ngồi theo đăng ký 929.000
3 7 chỗ ngồi theo đăng ký 1.080.000
4 8 chỗ ngồi theo đăng ký 1.253.000
5 9 chỗ ngồi theo đăng ký 1.404.000
6 10 chỗ ngồi theo đăng ký 1.512.000
7 11 chỗ ngồi theo đăng ký 1.656.000
8 12 chỗ ngồi theo đăng ký 1.822.000
9 13 chỗ ngồi theo đăng ký 2.049.000
10 14 chỗ ngồi theo đăng ký 2.221.000
11 15 chỗ ngồi theo đăng ký 2.394.000
12 16 chỗ ngồi theo đăng ký 2.545.000
13 17 chỗ ngồi theo đăng ký 2.718.000
14 18 chỗ ngồi theo đăng ký 2.869.000
15 19 chỗ ngồi theo đăng ký 3.041.000
16 20 chỗ ngồi theo đăng ký 3.191.000
17 21 chỗ ngồi theo đăng ký 3.364.000
18 22 chỗ ngồi theo đăng ký 3.515.000
19 23 chỗ ngồi theo đăng ký 3.688.000
20 24 chỗ ngồi theo đăng ký 3.860.000
21 25 chỗ ngồi theo đăng ký 4.011.000
22 Trên 25 chỗ ngồi 4.011.000 + 30.000 x (số chỗ ngồi - 25 chỗ)
V Xe ô tô chở hàng (xe tải)
1 Dưới 3 tấn 853.000
2 Từ 3 đến 8 tấn 1.660.000
3 Trên 8 đến 15 tấn 2.288.000
4 Trên 15 tấn 2.916.000
VI. BIỂU PHÍ TRONG MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP KHÁC
1. Xe tập lái Tính bằng 120% của phí xe cùng chủng loại quy định mục III và mục V.
2. Xe Taxi Tính bằng 150% của phí xe kinh doanh cùng số chỗ ngồi quy định tại mục IV.
3. Xe ô tô chuyên dùng - Phí bảo hiểm của xe cứu thương được tính bằng phí bảo hiểm của xe pickup. - Phí bảo hiểm của xe chở tiền được tính bằng phí bảo hiểm của xe dưới 6 chỗ ngồi quy định tại mục III. - Phí bảo hiểm của các loại xe chuyên dùng khác được tính bằng phí bảo hiểm của xe chở hàng cùng trọng tải quy định tại mục V.
4. Đầu kéo rơ-moóc Tính bằng 130% của phí xe trọng tải trên 15 tấn, Phí bảo hiểm của xe đầu kéo rơ-moóc là phí của cả đầu kéo và rơ-moóc.
5. Xe máy chuyên dùng Tính bằng phí bảo hiểm của xe chở hàng dưới 3 tấn quy định tại mục V.
6. Xe buýt Tính bằng phí bảo hiểm của xe không kinh doanh vận tải cùng số chỗ ngồi quy định tại mục III. (Phí bảo hiểm trên đây chưa bao gồm 10% thuế Giá trị gia tăng)



Bình luận

HẾT HẠN

0904 547 966
Mã số : 6725824
Địa điểm : Hà Nội
Hình thức : Cần bán
Tình trạng : Hàng mới
Hết hạn : 23/12/2020
Loại tin :

Thường

Để mua hàng an toàn trên Rao vặt, quý khách vui lòng không thực hiện thanh toán trước cho người đăng tin!

Gợi ý cho bạn