Liên hệ
Số 18 A Ngõ 189 Nguyễn Ngọc Vũ Q.cầu Giấy Tp Hà Nội
CHỈ THỊ SINH HỌC
HÃNG SẢN XUẤT: NAMSA – MỸ
ĐẠI DIỆN PHÂN PHỐI TẠI VIỆT NAM:
CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ KHOA HỌC VÀ Y TẾ BMN
Địa Chỉ: Số 18 A Ngõ 189 Nguyễn Ngọc Vũ, P. Trung hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
Tel: 84 4 6282 3266 - 67 - 68 - 098357 0067
E-mail: nguyensinguyen@fpt.vn ; bmn@fpt.vn
Website: www.bmnmed.com
NAMSA cung cấp hầu hết các chỉ thị sinh học đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế: ANSI/AAMI/ISO/EN 11138
Các chỉ thị sinh học của NAMSA:
SỬ DỤNG DỄ DÀNG:
Chỉ cần hướng dẫn qua là có thể sử dụng được các sản phẩm chỉ thị sinh học của NAMSA. Sau khi tiệt trùng, các thẻ hoặc các đĩa được nuôi cấy trên môi trường SCDB (Soybean-Casein digest broth) theo tiêu chuẩn dược điển Mỹ (USP). Một cách khác, các chỉ thị sinh học đã qua quá trình tiệt trùng có thể được gửi về NAMSA để kiểm tra
Các chỉ thị sinh học tự chứa (SCBI) hoặc các ống ampoule có thể được hoạt hóa ngay bởi người sử dụng và sau đó được ủ ở 55- 60 oC trong 24 giờ hoặc 48 giờ. Sự chuyển màu trong môi trường của chỉ thị sinh học đã qua xử lý ( đã qua tiệt trùng) thể hiện hiệu quả quá trình tiệt trùng chưa đạt.
CÁC LOẠI CHỈ THỊ SINH HỌC
Thẻ bào tử (Spore strips)
NAMSA cung cấp nhiều loại thẻ khác nhau cho các quá trình tiệt trùng khác nhau như: EO, Sấy khô, hấp ướt, chiếu xạ. Các thẻ bào tử có mật độ vi sinh vật từ 102 - 108 cho mỗi loại sinh vật. Thẻ bào tử là các giấy lọc đã được cấy vi sinh vật, kích thước 1.25” x 1.25”, được đóng gói trong các bao nhỏ phủ giấy bóng kính.
Thẻ bào tử được đóng gói 100 chiếc/ hộp với thời hạn sử dụng 18 – 24 tháng đúng theo điều kiện bảo quản. Thẻ bào tử được chứng nhận loài vi sinh vật, mật độ, độ tinh khiết, tính chống chịu (dvalue, zvalue, survival/kill data) và hạn sử dụng.
Thẻ bào tử chứa Bacillus atrophaeus (Ứng dụng cho EO hoặc Sấy khô) | |
Đóng gói 100 thẻ/ hộp. | |
Mã số | Mật độ/ thẻ |
STN-04 | 104 (10,000) |
STN-05 | 105 (100,000) |
STN-06 | 106 (1,000,000) |
Thẻ bào tử chứa Geobacillus stearothermophilus (Ứng dụng cho Hấp Ướt) | |
Đóng gói 100 thẻ/ hộp. | |
Mã số | Mật độ/ Thẻ |
STS-04 | 104 (10,000) |
STS-05 | 105 (100,000) |
STS-06 | 106 (1,000,000) |
Thẻ bào tử chứa Bacillus pumilus (Ứng dụng cho chiếu xạ) | |
Đóng gói 100 thẻ/ hộp. | |
Mã số | Mật độ/ Thẻ |
STP-06 | 106 (1,000,000) |
STP-07 | 107 (10,000,000) |
STP-08 | 108 (100,000,000) |
THẺ BÀO TỬ MINI
Kích thước: 2 mm x 10 mm
Thẻ bào tử chứa Bacillus atrophaeus (Ứng dụng cho EO hoặc Sấy khô) | |
Đóng gói 100 thẻ/ hộp. | |
Mã số | Mật độ/ Thẻ |
STN-062 (Packaged) | 106 (1,000,000) |
STN-062B (Bulk) | 106 (1,000,000) |
Thẻ bào tử chứa Geobacillus stearothermophilus (Ứng dụng cho Hấp Ướt) | |
Đóng gói 100 thẻ/ hộp. | |
Mã số | Mật độ/ Thẻ |
STS-062 (Packaged) | 106 (1,000,000) |
STS-062B (Bulk) | 106 (1,000,000) |
ĐĨA BÀO TỬ
Đĩa bào tử chứa Bacillus atrophaeus (Ứng dụng cho EO hoặc Sấy khô) | ||
Đóng gói 100 thẻ/ hộp. | ||
Mã số | Đường kính | Mật độ/ Đĩa |
DN-06 | 1/4" | 106(1,000,000) |
DN18-06 | 1/8" | 106(1,000,000) |
Đĩa bào tử chứa Geobacillus stearothermophilus (Ứng dụng cho Hấp Ướt) | ||
Đóng gói 100 thẻ/ hộp. | ||
Mã số | Đường kính | Mật độ/ Đĩa |
DS-06 | 1/4" | 106(1,000,000) |
DS18-06 | 1/8" | 106(1,000,000) |
SCBI
.
Top of Form
Bottom of Form |
SCBI chứa Bacillus atrophaeus (Ứng dụng cho EO) |
Mối hộp chứa 50 đơn vị. |
Mã số |
SCE-06 |
Ống bào tử.
Mã số | Mô tả | Đóng gói |
PS1-5-100 | Spore Ampule, Log 5, 1 mL | 100/box |
PS1-6-100 | Spore Ampule, Log 6, 1 mL | 100/box |
CHỈ THỊ HÓA HỌC
Các chỉ thị quá trình hóa học của NAMSA là những nhãn tự dính phù hợp cho các ứng dụng bằng tay hoặc súng Meto trên các thùng carton hoặc các đóng gói riêng lẻ. Màu của nhãn chỉ thị báo hiệu sản phẩm đã hoặc chưa qua quá trình tiệt trùng. Điều này giúp cho các công ty và nhà máy sản xuất quản lý kho một cách dễ dàng. Và đảm bảo với người sử dụng là các sản phẩm đã qua tiệt trùng.
Các điều kiện bảo quản.
Tiếp xúc với nhiệt độ 35 o C hoặc các điều kiện môi trường ẩm trong thời gian ngắn sẽ không ảnh hưởng đến màu của nhãn chỉ thị. Các điều kiện bảo quản trong phòng mát, khô được khuyến cáo.
Chỉ thị không nên tiếp xúc với tia UV, ánh sáng mặt trời trong thời gian dài. Sau khi được tiệt trùng, màu của nhãn chỉ thị sẽ ổn định
Nhãn chỉ thị tia gamma | |||
Mã số | Kiểu sản phẩm | Số nhãn/ Cuộn |
|
CPI-R01 | Plain | 5,000 | |
CPI-R02 | Plain, for Applicator Gun | 1,000 | |
CPI-R03 | Imprinted | 5,000 |
Nhãn chỉ thị Ethylene Oxide | |||
Mã số | Kiểu sản phẩm | Số nhãn/ Cuộn |
|
CPI-E01 | Plain | 5,000 | |
CPI-E02 | Plain, for Applicator Gun | 1,500 | |
CPI-E03 | Imprinted | 5,000 |
Nhãn chỉ thị Hấp tiệt trùng | |||
Mã số | Kiểu sản phẩn | Số nhãn/ Cuộn |
|
CPI-S01 | Plain | 5,000 | |
|
|
|
|
Nhãn chỉ thị hơi Hydrogen Peroxide | |||
Mã số | Kiểu | Số chỉ thị/ Cuộn |
|
CPI-P03 | Imprinted | 5,000 |
|
Nhãn Chỉ thị Custom.
Nhãn chỉ thị custom là một chọn lựa thuận tiện và hiệu quả kinh tế cho các nhà máy mong muốn kết hợp chỉ thị tiệt trùng và một nhãn hiện tại. Những chỉ thị custom này có thể có các hình dạng và kích thước khác nhau, dạng cuộn hoặc phiến. Và được thiết kế cho các ứng dụng trực tiếp cho các nhãn cho các vật dụng như: túi nhỏ, thùng carton, và các vật đựng khác. NAMSA hiện nay đang sản xuất các nhãn chỉ thị cho các công ty sản xuất hàng đầu trong các lĩnh vực như: dụng cụ y học, may mặc, thực phẩm và các công ty đóng gói.
Printer Labels* | ||
Mã số | Số nhãn/ cuộn (phiến) |
|
SP-E04 | Kích thước: 1" x 2" 2000 nhãn/ cuộn, 3" Core, Laser Printable |
|
SP-R07 | Kích thước: 4.5" x 3" 1000 nhãn/ cuộn, 3" Core, Thermal Transfer Substrate |
|
SP-R20 | Kích thước: 2.0" x 1.0" 1000 nhãn/ cuộn, 3" Core, Thermal Transfer Substrate |
|
HẾT HẠN
Mã số : | 2314768 |
Địa điểm : | Hà Nội |
Hình thức : | Cần bán |
Tình trạng : | Hàng mới |
Hết hạn : | 31/12/2020 |
Loại tin : | Thường |
Gợi ý cho bạn
Bình luận