Tủ Bảo Quản Huyết Tương

Liên hệ

Số 18 A Ngõ 189 Nguyễn Ngọc Vũ Q.cầu Giấy Tp Hà Nội

Tủ bảo quản hóa chất sinh hóa

Tủ lạnh âm sâu model UPUL540

Thông số kỹ thuật

Tủ lạnh âm sâu.

Model: UPUL540

Hãng sản xuất: DAIREI – Đạn Mạch

Kích thước ngoài: 683 x 815 x 2170 mm

Kiểu: Đứng

Dung tích: 450 lít

Kích thước trong: 480 x 586x 1470 mm

Lớp cánh nhiệt: 100 mm

Dải nhiệt độ: - 20 / - 40 o C

Nhiệt độ xung quanh tối đa: 20 o C

Nguồn điện; 230 V, 50/60 Hz

Công suất tiêu thụ: 9 KWH

Độ ồn < 55 dB

Trọng lượng: 154 Kg

Trọng lượng đóng gói: 254 Kg

Số bộ nén khí: 1

Có chế độ báo hiệu bằng âm thanh và hình ảnh khi mất nguồn, báo hiệu khi nhiệt độ thấp hoặc cao, báo động khi cửa mở, khi đầu do không hoạt động,

Nguồn điện dự trữ: 48 giờ

Cổng cho đầu dò nhiệt độ và CO2

Màn hình hiển thị kỹ thuật số

Data logger

Cổng kết nối giao diện RS232/485/USB

Chức năng loại sương tự động

Có chức năng ghi biểu đổ nhiệt độ

Cung cấp kèm theo 4 giá đỡ

Số ngăn cửa: 5 (cửa trong)

Có đèn và khóa

Chất làm lạnh: R404a

Cấu trúc tấm trong là thép không gỉ.

Cấu trúc ngoài là thép không gỉ.

 

Thông tin chi tiết liên hệ.

 

Nguyen Si Nguyen

So 18 A Ngo 189 Nguyen Ngoc Vu,

Q. Cau Giay, Hanoi, Vietnam

Tel: 84 4 6282 32 69 (Direct)

Cell: 84 983 570 067

Fax: 84 4 6282 32 69

E-mail: bmn@fpt.vn ; bmnmed@fpt.vn; nguyensinguyen@fpt.vn

Website:  www.bmnmed.com 

Accelerating your work efficiently, saving your valuable time.

Các sản phẩm khác cùng loại.

http://www.bmnmed.com/home/detail.asp?iData=1343&iCat=636&iChannel=51&nChannel=Products

 

http://www.bmnmed.com/home/detail.asp?iData=1343&iCat=636&iChannel=51&nChannel=Products

 

http://www.bmnmed.com/home/detail.asp?iData=1343&iCat=636&iChannel=51&nChannel=Products

 

http://www.bmnmed.com/home/detail.asp?iData=1343&iCat=636&iChannel=51&nChannel=Products

 

http://www.bmnmed.com/home/detail.asp?iData=1343&iCat=636&iChannel=51&nChannel=Products

 

MÁY CHỤP CỘNG HƯỞNG TỪ

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT OPEN MARK III  phần

1.      Nam châm

hình dạng C mở đầy đủ, thiết kế tự do rộng và Eddy-hiện tại, ổn định nhiệt độ tự động.

cường độ trường chính: 3000Gs±50Gs.

Độ đồng nhất từ trường: <2ppm/30cm hình cầu, <6ppm/40cm × 40cm x 34cm hình Ellip.

Đệm: âm tính,

Không gian tĩnh: lớn hơn 41 cm.

2.      Hệ thống Gradient.

Tính tuyến tính tuyệt với của cuộn gradient.

Dòng điện tối đa của bộ khuếch đại công suất gradient: 190 A x 3

Cường độ từ trường Gradient tối đa: 24 mT/m

Tỷ lệ xoay gradient: 60 T/m/s.

3.      Hệ thống RF( tần số vô tuyến).

Sản phẩm mới nhất từ ANALOGIC  của Mỹ, độ tin tưởng cao.

Hệ thống RF tự che chắn, độ đồng nhất cao.

Trường RF đồng nhất, cuộn truyền hình yên ngựa lớn.

Cuộn nhận cảm được biệt hóa cho việc quét dữ liệu được tối ưu hóa cho các vùng.

Tần số trung tâm: 12.8 MHz.

Công suất RF: tối đa 5 KW.

Độ ồn RF: ≤-154dBm/Hz@25.

Độ rộng băng thông của bộ nhận: ± 300 KHz.

Cuộn nhận: cuộn đầu trán, cuộn cơ thể, cuộn cổ, cuộn cột sống, cuộn ngực, cuộn đâu gối.

Cuộn đặc biệt: Cuộn vai, cuộn cổ tay, cuộn động học.

Cuộn dãy pha (chọn lựa thêm): Cuộn cơ thể và đầu bốn kênh.

4.      Hệ thống máy tính.

Hệ thống máy tính công suất cao.

RAM: 2G, Ổ cứng 160G x2.

Màn hình LCD 19 inch độ phân giải cao.

Hệ thống mạng: Cổng mạng Ethernet, phù hợp với PACS và HIS.

Giao diện camera: kết nối mạng DICOM 3.0.

5.      Hệ thống bệnh nhân.

Bàn bệnh nhân: định vị laser, điều khiển điện tử và bằng tay, hiển thị kỹ thuật số.

Theo dõi bệnh nhân: kết nối nội bộ và nền nhạc, hiển thị tín hiệu, cửa sổ quan sát.

6.      Các yêu cầu về vị trí và môi trường.

Nguồn cung cấp: 380/ 220 ± 10%, 50 Hz ± 1%, 15 KW.

Các yêu cầu của phòng chụp: nhiệt độ: 21 o C ± 3 o C. Độ ẩm tương đối: 40 % - 80%, diện tích: 4.5 m x 6 m x 2.5 m.

Yêu cầu phòng máy: : nhiệt độ: 21 o C ± 3 o C. Độ ẩm tương đối: 40 % - 80%, diện tích: 3 m x 3 m x 2.5 m.

Yêu cầu phòng thao tác: : nhiệt độ: 21 o C ± 3 o C. Độ ẩm tương đối: 40 % - 80%, diện tích: 3 m x 2.5 m x 2.5 m.

Giao diện: OPEN MARK III thân thiện người sử dụng, vận hành dễ dàng.

Giao diện tiếng anh.

Các chọn lựa đa cấp theo trình tự và các chức năng lý học  giúp cho thu nhận hình ảnh có chất lượng cao và chẩn đoán dễ dàng.

Chi tiết:

Giao diện người sử dụng hệ điều hành Window.

Thân máy MRI tích hợp trình tự sung với máy quang phổ và thu nhận dữ liệu.

Phẩn mềm chẩn đoán lâm sang thông minh.

Hiển thị hình ảnh: Phóng to ( đến cỡ 1024 x 1024) và thu nhỏ (đến cỡ 64 x 64), khuếch đại cục bộ và hiển thị, cửa sổ tự động hoặc bằng tay, đảo hình, quay hình, phim âm bản, thêm lưới.

Phân tích hình ảnh: Đo khoảng cách, đo góc độ, phân tích tỷ lệ màu tuyến tính, phân tích khu vực hình vuông hoặc tròn, thêm các chỉ dẫn (mũi tên).

Ngôn ngữ: tiếng anh.

Tính toán hình ảnh: hình ảnh/ hình ảnh; hình ảnh/ đại số học hằng số, tính toán logic.

Chỉnh sửa hình ảnh: khảm; thêm chú giải, đánh dấu.

Tiền xử lý hình ảnh: lọc, tăng cường hình ảnh, trung bình.

Giao diện camera: analog/ digial.

Quay phim: Quay phim thời gian thực, chọn định dạng film, khả năng thêm các chú giải.

Ngôn ngữ: Tiếng Anh.

Phương pháp Scan: vài trăm thông số scan đã đươc chọn lựa trước kết hợp với các thông số scan thông thường (PROTOCOL) giúp cho việc scan dễ dàng.

Các đặc điểm khác: mẫu báo cáo chẩn đoán; dịch vụ điều khiển từ xa; hiển thị hình ảnh MIP.

 

Các kỹ thuật thu nhận hình ảnh.

Trình tự thu nhận hình ảnh cơ bản: Spin Echo (SE); Inverse and restoration (IR); Gradient Echo (GE); Field Echo (FE); Multi-Echo (DE, QE).

 Trình tự thu nhận hình ảnh nhanh: Fast spin Echo (FSE, FSE3D); Dual-constrast Fast Spin Echo (DFSE); FIR cho triệt tiêu nước và chất béo.

Khuếch đại Gradient 3D: cải thiện tỷ lệ tính hiệu/ nhiễu khuếch đại Gradient.

3DFSE: nhận diện quét các lát cắt siêu mỏng và cải thiện chất lượng tín hiệu.

FRFSEF

3D FRFSEF

 MRATOF scan, MIP reconstruction

 MRCP and MRUR

  Water and fat separation DIXON

 Ultra-fast imaging: LSDI

 DWI 

MTC.

Kỹ thuật chụp ảnh
kỹ thuật quiets đa góc và nhiều lát cắt, định vị lát cát xiên liên tục.

PS

Bù dòng,

Quét lưới ECG.

Khuếch đại chia nhỏ.

Tối ưu hóa băng rộng.

Quét chồng lát cắt.

Tối ưu hóa thời gian lặp lại.

Các thông số thu nhận khác:

Độ dày lát cắt 2D tối thiểu: 1 mm.

Độ dày lát cắt 3D tối thiểu: 0.5 mm.

Số lát cắt 2D tối đa:  64.

Số lát cắt 3D tối đa: 128.

Nền thu nhận tối đa: 1024 x 1024.

GR/FSE ngắn nhất TE: 8 ms/ 3ms.

Trường hiển thị tối đa: 410 mm

Trường hiển thị tối thiểu: 20 mm.

 

Các ưu điểm của thiết bị.

Hơn 400 khách hàng bảo đảm bơi trụ sở chính và các dịch vụ 10 MRI
trạm.
B. Đội ngũ R & D cơ bản mạnh, đủ cung cấp phụ tùng.
C. Nhân viên kỹ thuật được đào tạo tốt và đáp ứng nhanh.
D. Thường xuyên ghé thăm cho khách hàng để giữ cho các thiết bị trong điều kiện làm việc tốt nhất.
E. Dịch vụ nâng cấp phần mềm để giữ thiết bị của khách hàng luôn luôn được
nâng cao.

Các chức năng đặc biệt và các công nghệ tiên tiến trên thế giới.

A thu nhận hình ảnh cực nhanh trong 1 lần bấm, 1,4 giây / khung, so sánh với X-CT xoắn ốc.
B. thu nhận hình ảnh khuếch tán, chỉ ra cho các bệnh thiếu máu sớm trong não.
C. MTC mở rộng rất nhiều các ứng dụng MRI.
D. MRCP và MRUR
E. Thu nhận hình ảnh tương phản kép giúp cho việc thu nhận 2  hình ảnh có trọng lượng khác nhau thông qua
một lần quét và có chức năng phân tích định tính mạnh mẽ.
F. Dixon
G. lát mỏng (2D: <1mm, 3D: <0.5mm)
H. FOV nhỏ (20mm)

Cơ chế đào tạo đầy đủ
A. Cung cấp cho khách hàng với hoạt động đào tạo có hệ thống (tại trụ sở)
B. Cung cấp cho khách hàng với dịch vụ đào tạo có hệ thống (tại trụ sở)
C. Cung cấp các buổi hội thảo khách hàng (đào tạo chẩn đoán cao cấp hai lần một năm).

 

4) Truyền thông giữa công ty và Khách hàng
A. Công ty đã hợp tác và giao lưu khác nhau với tạp chí Radiology và  tập san
Radiology khác nhau  trung quốc

B. Các chuyên gia trong lĩnh vực hình ảnh y tế có thể giao tiếp với Công ty qua website

C. Các buổi gặp mặt khách hàng cung cấp môi trường giao tiếp và điều kiện gặp gỡ cho khách hàng MRI của chúng tôi.
D. Kỹ sư và kỹ thuật hỗ trợ khách hàng MRI trong nghiên cứu ứng dụng.

5) Kinh nghiệm tiếp thị, thị phần lớn nhất
A. 20 năm kinh nghiệm trong phát triển, sản xuất và lắp đặt MRI.
B. Hơn 400 khách hàng có kinh nghiệm trong 20 năm qua.

Thông tin chi tiết liên hệ.

 

Nguyen Si Nguyen

So 18 A Ngo 189 Nguyen Ngoc Vu,

Q. Cau Giay, Hanoi, Vietnam

Tel: 84 4 6282 32 69 (Direct)

Cell: 84 983 570 067

Fax: 84 4 6282 32 69

E-mail: bmn@fpt.vn ; bmnmed@fpt.vn; nguyensinguyen@fpt.vn

Website: www.bmnmed.com

Accelerating your work efficiently, saving your valuable time.

Các sản phẩm khác cùng loại.

http://www.bmnmed.com/home/detail.asp?iData=1352&iCat=800&iChannel=52&nChannel=Products

 

http://www.bmnmed.com/home/detail.asp?iData=1352&iCat=800&iChannel=52&nChannel=Products

 

http://www.bmnmed.com/home/detail.asp?iData=1352&iCat=800&iChannel=52&nChannel=Products

 

http://www.bmnmed.com/home/detail.asp?iData=1352&iCat=800&iChannel=52&nChannel=Products

 

http://www.bmnmed.com/home/detail.asp?iData=1352&iCat=800&iChannel=52&nChannel=Products

 

 

Bình luận

HẾT HẠN

8446 282 3269
Mã số : 1943240
Địa điểm : Hà Nội
Hình thức : Cần bán
Tình trạng : Hàng mới
Hết hạn : 31/12/2020
Loại tin :

Thường

Để mua hàng an toàn trên Rao vặt, quý khách vui lòng không thực hiện thanh toán trước cho người đăng tin!

Gợi ý cho bạn