Monitor Theo Dõi Bệnh Nhân Rẻ Nhất

Liên hệ

18 A Ngõ 189 Nguyễn Ngọc Vũ, Hà Nội

Monitor theo dõi bệnh nhân đa thông số.

Model: KN-601B

Hãng sản xuất: Kernel – Trung Quốc.

Có chứng chỉ CE 0434, MD, DNV

Màn hình hiển thị LCF TFT 12.1 inch màu

Hiển thị song hiện thời của các thông số ECG, SPO2 và hô hấp. Trên màn hình hiển thị đồng thời dữ liệu của ECG/ Pulse, nhiệt độ, hô hấp, SPO2, BP (SYS BP, DIA BP, MAP BP…).

Màu của song có thể thiết lập theo yêu cầu.

Tự động phân tích 20 loại sóng loạn nhịp tim.

Có thể lưu trữ 256 giờ hướng dữ liệu, thuận tiện cho bác sĩ chẩn đoán.

Bộ phận ghi bên trong ghi nhận sự đa dạng của sóng và các sự kiện có thể chọn lựa.

Ba cấp độ báo hiệu âm thanh và ánh sáng, điều chỉnh âm lượng kỹ thuật số.

Ba chế độ chuyển đổi: Theo dõi, Phẫu thuật và chẩn đoán.

Thiết bị phẫu thuật điện chống khử dung và chống tấn số cao và có thể sử dụng toàn diện với máy tạo nhịp tim.

Hệ thống cung cấp nguồn điện, đầu chuyển đổi AC-DC, Pin hoạt động 120 phút.

Chức năng đo Phân đoạn ST.

EtO2 và IBP kép có thể chọn lựa. 

Các thông số kỹ thuật:

Các thông số chính

Các thông số chuẩn: ECG,TEMP,Respiration,NIBP,SPO2,Pulse

Trọng lượng: < 7 Kg

Kích thước: 36 4x 183 x 293 mm

Hệ thống làm mát: bằng quạt.

Hệ cố định thiết bị: bánh xe có khóa.

Hệ thống:

Các thông số chuẩn: ECG, TEMP, Respiration,NIBP,SPO2,Pulse

Hiển thị sóng: 2 sóng ECG, 1 sóng NIBP, 1 sóng SPO2.

Dung tích: 3 mức dung tích có thể điều chỉnh.

Thời gian hướng: 256 giờ.

Điều chỉnh màu: Máu sóng có thể tùy chọn.

BP list: 500 nhóm.

Nguồn điện

Nguồn điện: nguồn ngoài hoặc Pin (AC  110/230V50/60Hz  DC 12V4.0A)

Công suất: 80 W

Màn hình hiển thị : 12.1’’ LCD TFT màu.

Kết nối: mạng LAN

Bảo vệ an toàn: IEC60601-1

Pin: Pin acid có thể sạc lại

Thời gian sạc: 3.8 giờ.

Thời gian hoạt động Pin: ≥ 120 phút.

Môi trường hoạt động.

Nhiệt độ hoạt động: 5 o C đến 40 o C

Độ ẩm tương đổi: ≤ 85%.

Áp suất: 700 – 1060  hpa.

ECG.

Cấu hình 3 đầu dò: 3 leads:RALALL leads mode Ⅰ

Cấu hình 5 đầu dò: RALALLRLV leads mode aVRaVLV

Thu nhận tín hiệu ECG: 5mm/mV10mm/mV20mm/mV40mm/mV

Trở kháng đầu vào: ≥ 5 MΩ

Đối với nhiễu phầu thuật điện và loại dung: Trong máy theo dõi và trong thiết bị phẫu thuật, sóng ECG phục hồi sau 5 giây.

Thời gian phục hồi phân cực sau khi khử dung: Trong máy theo dõi và trong thiết bị phẫu thuật, sóng ECG phục hồi sau 10 giây.

Đầu điện cực với hiệu điện thế phân cực: ± 300 mV.

Phạm vi tín hiệu ECG đầu vào: - 6.0 mV đến + 6.0 mV.

Đặc tính tần số:

Dạng chẩn đoán: 0.05HZ75HZ 

Dạng theo dõi: 0.525HZ 

Dạng phẫu thuật: 115HZ  

CMRR

Dạng chẩn đoán: ≥90dB

Dạng theo dõi: ≥100dB

Dạng phẫu thuật: ≥100dB

Tỷ lệ lấy mẫu ADC: 500 hZ.

Tốc độ quét: 12.52550mm/s

Dải đo nhịp tim: 10-255 bpm

Chẩn đoán điện tâm đồ và ghi nhận: có thể ghi nhận 20 loại loạn nhịp tim.

Phát hiện máy tạo nhịp tim và hạn chế:

Phạm vi: ±2mV~±700mV

Độ rộng: 0.1ms~2ms

Thời gian tăng: 10us~100us

Phát hiện khoảng ST

Dải: -2.0mV~+2.0mV

Độ chính xác: -0.8mV~+0.8mV

Sai số: ±0.02mV or ±10%

Nhớ lại: dữ liệu và dạng sóng ECG trong 5 phút.

Độ phân giải: 1 bpm

Độ chính xác: ± 2%

Dải báo động: 0 – 300 bpm, giới hạn trên và giới hạn dưới có thể thiết lập liên tục.

NIBP

Kỹ thuật đo: Phương pháp đo dao động thông minh

Dải đo:

Người lớn: áp suất tâm thu: 30 – 375 mmHg, áp suất tâm trương: 20 -255 mmHg; áp suất trung bình: 10 – 255 mmHg

Trẻ em: áp suất tâm thu: 30 – 235 mmHg, áp suất tâm trương: 20 – 160 mmHg, áp suất trung bình: 10 – 170 mmHg.

Neonate: áp suất tâm thu: 30 – 145 mmHg, áp suất tâm trương: 20 – 120 mmHg, áp suất trung bình: 10 – 140 mmHg.

Dải áp suất: 0 – 300 mmHg

Độ phân giải: 1 mmHg

Độ chính xác: ± 3 mmHg

Sai số: ± 5 mmHg

Độ lệch chuẩn: ≤ 8 mmHg

Đơn vị hiển thị: mmHg, Kpa.

Dải đo sung: 40 – 240 bpm

Đưa áp suất về 0 khi nguồn được bật.

Xả hơi co bóp tự động: Khi thời gian đo vượt quá 120 giây (trẻ sơ sinh là 90 s), nguồn điện giảm, hoặc áp suất co bóp  vượt quá áp suất thiết lập của phần cứng và phần mềm

Thời gian co bóp: < 40 giây/ lần (tiêu chuẩn người trưởng thành).

Thời gian đo toàn bộ: 20 – 45 s (phụ thuộc vào nhịp tim đập và trở ngại.

Bảo vệ áp suất quá ngưỡng: Bảo vệ kép bằng phần cứng và phần mềm.

Người lớn: 300 ± 10 mmHg

Neonate: 150 ± 10 mmHg

Trẻ em: 240 ± 10 mmHg

Thời gian giữa các lần đo: 1351015306090120180240480 phút

Dải báo động: tâm thu: 0 – 300 mmHg, giới hạn trên và dưới có thể điều chỉnh liên tục.

Tâm trương: 0 – 300 mmHg, giới hạn trên và dưới có thể điều chỉnh liên tục.

Kiểu đo: người lớn và trẻ em: đo đơn, chu kỳ, tốc độ; neonate: đo đơn và chu kỳ.

SPO2

Hai bước sòng LED

Thông số theo dõi: bão hòa oxy động mạch (SPO2) và tỷ lệ mạch.

Dải đo SPO2: 0 – 100 %

Độ phân giải: 1 %

Độ chính xác: ± 2 % (70 – 100%) ; ± 3% (35- 69%)

Dải đo tỷ lệ mạch: 20 – 300 bpm

Độ phân giải: 1 bpm

Độ chính xác: ± 1bpm

Can thiệp chống biến dị: can thiệp chống biến dị mạnh mẽ, chống phẫu thuật điện,

Dải báo động: 0 – 100% giới hạn trên và dưới có thể điều chỉnh liên tục.

RESP

Phương pháp: phương pháp trở kháng giữa RA và LL (R-F)

Độ nhạy: 0.3 – 3 ohms

Trở kháng : 200 – 400 ohms (50 -120 Khz tần số bơm).

Tỷ lệ hô hấp, dải đo: 0 – 120 bpm

Độ phân giải: 1 bpm

Độ chính xác: ± 2 bpm

Hệ số: x 0.5, x1, x2, x4

Tốc độ quét: 12.5mm/s25mm/s50mm/s

Báo động ngưng thở: 10 – 40 giây

Dải báo động: 0- 300 giới hạn trên và dưới có thể điều chỉnh liên tục.

TEMP

Dải đo: 0.0 oC – 50.0 oC

Độ chính xác: ± 0.2 o C

Độ phân giải hiển thị: ± 0.1 o C

Đơn vị hiển thị: oC,

Thời gian làm mới: 1- 2 giây/ lần

Trở kháng chuẩn của đầu dò nhiệt độ: 2522 Ω (25 oC)

Loại đầu dò nhiệt độ: YSI400 hoặc loại tương đương (độ chính xác ± 0.1 o C)

Dải báo động: 0.0 đến 50.0 o C giới hạn trên và dưới có thể điều chỉnh liên tục.

Bộ ghi dữ liệu:

Phương pháp ghi: dãy nhiệt

In dữ liệu trên giấy in nhiệt, chiều rộng 50 mm

Loại giấy in nhiệt: 20 ms, 30 ms

Nội dung ghi nhận: Dạng sóng, đặc tính, BP list, 3 loại tin hiệu có thể được chọn là: 2 sóng ECG và 1 SPO2, hoặc 1 ECG , 1 Resp và 1 SPO2.

Dạng sóng biểu đồ thể tích: 3 kênh

Tốc độ in: 12.5mm/S25mm/S50mm/S

Báo động:

Chi tiết: Báo động kỹ thuật, báo động sinh lý học.

Phân lớp: Cao, Vừa và thấp

Kiểu báo động: Âm thanh và hình ảnh.

Cài đặt: mặc định hoặc cài đặt riêng rẽ.

******************************************************************

BMN MSI CO LTD

Thon Nhue Giang, Xa Tay Mo

Huyen Tu Liem, Ha noi, Vietnam

Tel: 84 4 66701767

Tel: 84 4 39036897(Direct)

Cell : 84 983 570 067

Skype: william.nguyen

YM: nguyensinguyen76   

E-mail: nguyensinguyen@fpt.vn  

 

 

 

 

 

 

Monitor theo dõi bệnh nhân đa thông số.

Model: KN-601M

Hãng sản xuất: Kernel – Trung Quốc.

Có chứng chỉ CE 0434, MD, DNV

Màn hình hiển thị LCF TFT 12.1 inch màu

Hiển thị song hiện thời của các thông số ECG, SPO2 và hô hấp. Trên màn hình hiển thị đồng thời dữ liệu của ECG/ Pulse, nhiệt độ, hô hấp, SPO2, BP (SYS BP, DIA BP, MAP BP…).

Màu của song có thể thiết lập theo yêu cầu.

Tự động phân tích 20 loại sóng loạn nhịp tim.

Có thể lưu trữ 256 giờ hướng dữ liệu, thuận tiện cho bác sĩ chẩn đoán.

Bộ phận ghi bên trong ghi nhận sự đa dạng của sóng và các sự kiện có thể chọn lựa.

Ba cấp độ báo hiệu âm thanh và ánh sáng, điều chỉnh âm lượng kỹ thuật số.

Ba chế độ chuyển đổi: Theo dõi, Phẫu thuật và chẩn đoán.

Thiết bị phẫu thuật điện chống khử dung và chống tấn số cao và có thể sử dụng toàn diện với máy tạo nhịp tim.

Hệ thống cung cấp nguồn điện, đầu chuyển đổi AC-DC, Pin hoạt động 120 phút.

Chức năng đo Phân đoạn ST.

EtO2 và IBP kép có thể chọn lựa. 

Các thông số kỹ thuật:

Các thông số chính

Các thông số chuẩn: ECG,Dual-TEMP,Respiration,NIBP,SPO2,Pulse

Trọng lượng: < 7 Kg

Kích thước: 36 4x 183 x 293 mm

Hệ thống làm mát: bằng quạt.

Hệ cố định thiết bị: bánh xe có khóa.

Hệ thống:

Các thông số chuẩn: ECG, Dual -TEMP, Respiration,NIBP,SPO2,Pulse

Hiển thị sóng: 6 sóng ECG, 1 sóng NIBP, 1 sóng SPO2.

Dung tích: 3 mức dung tích có thể điều chỉnh.

Thời gian hướng: 256 giờ.

Điều chỉnh màu: Máu sóng có thể tùy chọn.

BP list: 500 nhóm.

Nguồn điện

Nguồn điện: nguồn ngoài hoặc Pin (AC  110/230V50/60Hz  DC 12V4.0A)

Công suất: 80 W

Màn hình hiển thị : 12.1’’ LCD TFT màu.

Kết nối: mạng LAN

Bảo vệ an toàn: IEC60601-1

Pin: Pin acid có thể sạc lại

Thời gian sạc: 3.8 giờ.

Thời gian hoạt động Pin: ≥ 120 phút.

Môi trường hoạt động.

Nhiệt độ hoạt động: 5 o C đến 40 o C

Độ ẩm tương đổi: ≤ 85%.

Áp suất: 700 – 1060  hpa.

ECG.

Cấu hình 3 đầu dò: 3 leads:RALALL leads mode Ⅰ

Cấu hình 5 đầu dò: RALALLRLV leads mode aVRaVLV

Thu nhận tín hiệu ECG: 5mm/mV10mm/mV20mm/mV40mm/mV

Trở kháng đầu vào: ≥ 5 MΩ

Đối với nhiễu phầu thuật điện và loại dung: Trong máy theo dõi và trong thiết bị phẫu thuật, sóng ECG phục hồi sau 5 giây.

Thời gian phục hồi phân cực sau khi khử dung: Trong máy theo dõi và trong thiết bị phẫu thuật, sóng ECG phục hồi sau 10 giây.

Đầu điện cực với hiệu điện thế phân cực: ± 300 mV.

Phạm vi tín hiệu ECG đầu vào: - 6.0 mV đến + 6.0 mV.

Đặc tính tần số:

Dạng chẩn đoán: 0.05HZ75HZ 

Dạng theo dõi: 0.525HZ 

Dạng phẫu thuật: 115HZ  

CMRR

Dạng chẩn đoán: ≥90dB

Dạng theo dõi: ≥100dB

Dạng phẫu thuật: ≥100dB

Tỷ lệ lấy mẫu ADC: 500 hZ.

Tốc độ quét: 12.52550mm/s

Dải đo nhịp tim: 10-255 bpm

Chẩn đoán điện tâm đồ và ghi nhận: có thể ghi nhận 20 loại loạn nhịp tim.

Phát hiện máy tạo nhịp tim và hạn chế:

Phạm vi: ±2mV~±700mV

Độ rộng: 0.1ms~2ms

Thời gian tăng: 10us~100us

Phát hiện khoảng ST

Dải: -2.0mV~+2.0mV

Độ chính xác: -0.8mV~+0.8mV

Sai số: ±0.02mV or ±10%

Nhớ lại: dữ liệu và dạng sóng ECG trong 5 phút.

Độ phân giải: 1 bpm

Độ chính xác: ± 2%

Dải báo động: 0 – 300 bpm, giới hạn trên và giới hạn dưới có thể thiết lập liên tục.

NIBP

Kỹ thuật đo: Phương pháp đo dao động thông minh

Dải đo:

Người lớn: áp suất tâm thu: 30 – 375 mmHg, áp suất tâm trương: 20 -255 mmHg; áp suất trung bình: 10 – 255 mmHg

Trẻ em: áp suất tâm thu: 30 – 235 mmHg, áp suất tâm trương: 20 – 160 mmHg, áp suất trung bình: 10 – 170 mmHg.

Neonate: áp suất tâm thu: 30 – 145 mmHg, áp suất tâm trương: 20 – 120 mmHg, áp suất trung bình: 10 – 140 mmHg.

Dải áp suất: 0 – 300 mmHg

Độ phân giải: 1 mmHg

Độ chính xác: ± 3 mmHg

Sai số: ± 5 mmHg

Độ lệch chuẩn: ≤ 8 mmHg

Đơn vị hiển thị: mmHg, Kpa.

Dải đo sung: 40 – 240 bpm

Đưa áp suất về 0 khi nguồn được bật.

Xả hơi co bóp tự động: Khi thời gian đo vượt quá 120 giây (trẻ sơ sinh là 90 s), nguồn điện giảm, hoặc áp suất co bóp  vượt quá áp suất thiết lập của phần cứng và phần mềm

Thời gian co bóp: < 40 giây/ lần (tiêu chuẩn người trưởng thành).

Thời gian đo toàn bộ: 20 – 45 s (phụ thuộc vào nhịp tim đập và trở ngại.

Bảo vệ áp suất quá ngưỡng: Bảo vệ kép bằng phần cứng và phần mềm.

Người lớn: 300 ± 10 mmHg

Neonate: 150 ± 10 mmHg

Trẻ em: 240 ± 10 mmHg

Thời gian giữa các lần đo: 1351015306090120180240480 phút

Dải báo động: tâm thu: 0 – 300 mmHg, giới hạn trên và dưới có thể điều chỉnh liên tục.

Tâm trương: 0 – 300 mmHg, giới hạn trê

 

Liên hệ:

Nguyễn Sĩ Nguyên

 

Bình luận

HẾT HẠN

0462 823 269
Mã số : 1146489
Địa điểm : Hà Nội
Hình thức : Cần bán
Tình trạng : Hàng mới
Hết hạn : 31/12/2020
Loại tin :

Thường

Để mua hàng an toàn trên Rao vặt, quý khách vui lòng không thực hiện thanh toán trước cho người đăng tin!

Gợi ý cho bạn