![](https://cdn.vatgia.com/pictures/thumb/w500/2021/08/1628239063-gko.png)
![](https://cdn.vatgia.com/pictures/thumb/w500/2021/08/1628239063-gko.png)
你好,很高兴见到你 Nǐ hǎo, hěn gāoxìng jiàn dào nǐ: Xin chào, rất vui được gặp bạn!
2. 你好 Nǐ hǎo: Xin chào
3. 很高兴和你说话 hěn gāoxìng hé nǐ shuōhuà: Rất vui được nói chuyện cùng bạn!
4. 再见 zàijiàn: Tạm biệt
5. 保重 bǎozhòng: Bảo trọng/ chú ý giữ gìn sức khỏe!
6. 请代我向你的家人问好 qǐng dài wǒ xiàng nǐ de jiārén wènhǎo: Xin gửi lời hỏi thăm của tôi tới gia đình bạn
7. 希望你能再来沈阳做客 xīwàng nǐ néng zàilái shěnyáng zuòkè: Hi vọng bạn có thể quay trở lại Thẩm Dương chơi
8. 后会有期 hòuhuìyǒuqī: Mai mốt gặp
9. 你好吗? nǐ hǎo ma?: Bạn khỏe không?
10. 你好,欢迎来到沈阳 Nǐ hǎo, huānyíng lái dào shěnyáng: Xin chào,chào mừng bạn tới Thẩm Dương
11. 沈阳给你的第一感觉是什么? shěnyáng gěi nǐ de dì yī gǎnjué shì shénme?: Cảm giác đầu tiên Thẩm Dương đem tới cho bạn là gì?
12. 你觉得沈阳怎么样? Nǐ juédé shěnyáng zěnme yàng?: Bạn cảm thấy Thẩm Dương thế nào?
13. 沈阳是一座美丽的城市 Shěnyáng shì yīzuò měilì de chéngshì: Thẩm Dương là một thành phố đẹp
14. 沈阳人非常热情 shěnyáng rén fēicháng rèqíng: Người Thẩm Dương vô cùng nhiệt tình
15. 新沈阳新世园 xīn shěnyáng xīn shì yuán: Thẩm Dương mới, thế giới mới
16. 为我们的友谊干杯 wèi wǒmen de yǒuyì gānbēi: Cạn ly vì tình bạn của chúng ta!
17. 你先请 nǐ xiān qǐng: Mời bạn trước
18. 你能帮助我吗? nǐ néng bāngzhù wǒ ma?: Bạn có thể giúp đỡ tôi không?
19. 能帮我个忙吗? Néng bāng wǒ gè máng ma?: Có thể giúp đỡ tôi không?
20. 帮我个忙好吗? Bāng wǒ gè máng hǎo ma?: Giúp tôi được không?
21. 您需要什么帮助? Nín xūyào shénme bāngzhù?: Bạn cần sự trợ giúp gì?
22. 我可以帮助你吗? Wǒ kěyǐ bāngzhù nǐ ma?: Tôi có thể giúp đỡ bạn không?
23. 我来帮助你 Wǒ lái bāngzhù nǐ: Để tôi giúp bạn
24. 你真是太好了 nǐ zhēnshi tài hǎole: Bạn thật tốt quá!
25. 简直往前走 jiǎnzhí wǎng qián zǒu: Bạn cứ đi thẳng về phía trước
26. 劳驾,请问去世园会怎么走? láojià, qǐngwèn qùshì yuán huì zěnme zǒu?: Cảm phiền, xin hỏi đến Thế Viên Hội đi như thế nào?
27. 沿这条街走下去,然后往左拐 Yán zhè tiáo jiē zǒu xiàqù, ránhòu wǎng zuǒ guǎi: Đi men theo con đường này, sau đó rẽ trái
28. 在第二个路口往右拐 zài dì èr gè lùkǒu wǎng yòu guǎi: Tại giao lộ thứ 2 thì rẽ phải
29. 对不起,我不知道它在哪儿 duìbùqǐ, wǒ bù zhīdào tā zài nǎ'er: Xin lỗi, tôi không biết nó ở đâu
30. 尽管如此,还是要谢谢你 jǐnguǎn rúcǐ, háishì yào xièxiè nǐ: Dù sao cũng cảm ơn bạn!
31. 离这儿远吗? lí zhè'er yuǎn ma?: Cách đây xa không?
32. 远,你最好坐公共汽车去 Yuǎn, nǐ zuì hǎo zuò gōnggòng qìchē qù: Xa, bạn tốt nhất nên đi xe bus
33. 不远,就在那里 bù yuǎn, jiù zài nàlǐ: Không xa, ở ngay đằng kia
34. 距这里约一公里 jù zhèlǐ yuē yī gōnglǐ: Cách đây khoảng 1 cây
35. 请问, 4 路公共汽车去世园会吗? qǐngwèn, 4 lù gōnggòng qìchē qùshì yuán huì ma?: Xin hỏi, xe bus số 4 đến Thế Viên Hội không?
36. 去最近的邮局怎么走? Qù zuìjìn de yóujú zěnme zǒu?: Đến bưu điện gần nhất đi thế nào?
37. 坐车要用多长时间? Zuòchē yào yòng duō cháng shíjiān?: Đi xe cần bao nhiêu lâu?
38. 大约需要 20 分钟 Dàyuē xūyào 20 fēnzhōng: Cần khoảng 20 phút
39. 非常感谢 fēicháng gǎnxiè: Vô cùng cảm ơn!
40. 乐意为您效劳 lèyì wèi nín xiàoláo: Rất vui được phục vụ/ giúp bạn!
Bình luận