40 Câu Tiếng Trung Giao Tiếp Cơ Bản Nhé Các Bạn

99.000

24 Lý Thánh Tông,Đồng Nguyên, Từ Sơn, Bắc Ninh

 

你好,很高兴见到你 Nǐ hǎo, hěn gāoxìng jiàn dào nǐ: Xin chào, rất vui được gặp bạn!

2. 你好 Nǐ hǎo: Xin chào

3. 很高兴和你说话 hěn gāoxìng hé nǐ shuōhuà: Rất vui được nói chuyện cùng bạn!

4. 再见 zàijiàn: Tạm biệt

5. 保重 bǎozhòng: Bảo trọng/ chú ý giữ gìn sức khỏe!

6. 请代我向你的家人问好 qǐng dài wǒ xiàng nǐ de jiārén wènhǎo: Xin gửi lời hỏi thăm của tôi tới gia đình bạn

7. 希望你能再来沈阳做客 xīwàng nǐ néng zàilái shěnyáng zuòkè: Hi vọng bạn có thể quay trở lại Thẩm Dương chơi

8. 后会有期 hòuhuìyǒuqī: Mai mốt gặp

9. 你好吗? nǐ hǎo ma?: Bạn khỏe không?

10. 你好,欢迎来到沈阳 Nǐ hǎo, huānyíng lái dào shěnyáng: Xin chào,chào mừng bạn tới Thẩm Dương

11. 沈阳给你的第一感觉是什么? shěnyáng gěi nǐ de dì yī gǎnjué shì shénme?: Cảm giác đầu tiên Thẩm Dương đem tới cho bạn là gì?

12. 你觉得沈阳怎么样? Nǐ juédé shěnyáng zěnme yàng?: Bạn cảm thấy Thẩm Dương thế nào?

13. 沈阳是一座美丽的城市 Shěnyáng shì yīzuò měilì de chéngshì: Thẩm Dương là một thành phố đẹp

14. 沈阳人非常热情 shěnyáng rén fēicháng rèqíng: Người Thẩm Dương vô cùng nhiệt tình

15. 新沈阳新世园 xīn shěnyáng xīn shì yuán: Thẩm Dương mới, thế giới mới

16. 为我们的友谊干杯 wèi wǒmen de yǒuyì gānbēi: Cạn ly vì tình bạn của chúng ta!

17. 你先请 nǐ xiān qǐng: Mời bạn trước

18. 你能帮助我吗? nǐ néng bāngzhù wǒ ma?: Bạn có thể giúp đỡ tôi không?

19. 能帮我个忙吗? Néng bāng wǒ gè máng ma?: Có thể giúp đỡ tôi không?

20. 帮我个忙好吗? Bāng wǒ gè máng hǎo ma?: Giúp tôi được không?

21. 您需要什么帮助? Nín xūyào shénme bāngzhù?: Bạn cần sự trợ giúp gì?

22. 我可以帮助你吗? Wǒ kěyǐ bāngzhù nǐ ma?: Tôi có thể giúp đỡ bạn không?

23. 我来帮助你 Wǒ lái bāngzhù nǐ: Để tôi giúp bạn

24. 你真是太好了 nǐ zhēnshi tài hǎole: Bạn thật tốt quá!

25. 简直往前走 jiǎnzhí wǎng qián zǒu: Bạn cứ đi thẳng về phía trước

26. 劳驾,请问去世园会怎么走? láojià, qǐngwèn qùshì yuán huì zěnme zǒu?: Cảm phiền, xin hỏi đến Thế Viên Hội đi như thế nào?

27. 沿这条街走下去,然后往左拐 Yán zhè tiáo jiē zǒu xiàqù, ránhòu wǎng zuǒ guǎi: Đi men theo con đường này, sau đó rẽ trái

28. 在第二个路口往右拐 zài dì èr gè lùkǒu wǎng yòu guǎi: Tại giao lộ thứ 2 thì rẽ phải

29. 对不起,我不知道它在哪儿 duìbùqǐ, wǒ bù zhīdào tā zài nǎ'er: Xin lỗi, tôi không biết nó ở đâu

30. 尽管如此,还是要谢谢你 jǐnguǎn rúcǐ, háishì yào xièxiè nǐ: Dù sao cũng cảm ơn bạn!

31. 离这儿远吗? lí zhè'er yuǎn ma?: Cách đây xa không?

32. 远,你最好坐公共汽车去 Yuǎn, nǐ zuì hǎo zuò gōnggòng qìchē qù: Xa, bạn tốt nhất nên đi xe bus

33. 不远,就在那里 bù yuǎn, jiù zài nàlǐ: Không xa, ở ngay đằng kia

34. 距这里约一公里 jù zhèlǐ yuē yī gōnglǐ: Cách đây khoảng 1 cây

35. 请问, 4 路公共汽车去世园会吗? qǐngwèn, 4 lù gōnggòng qìchē qùshì yuán huì ma?: Xin hỏi, xe bus số 4 đến Thế Viên Hội không?

36. 去最近的邮局怎么走? Qù zuìjìn de yóujú zěnme zǒu?: Đến bưu điện gần nhất đi thế nào?

37. 坐车要用多长时间? Zuòchē yào yòng duō cháng shíjiān?: Đi xe cần bao nhiêu lâu?

38. 大约需要 20 分钟 Dàyuē xūyào 20 fēnzhōng: Cần khoảng 20 phút

39. 非常感谢 fēicháng gǎnxiè: Vô cùng cảm ơn!

40. 乐意为您效劳 lèyì wèi nín xiàoláo: Rất vui được phục vụ/ giúp bạn!

Bình luận

HẾT HẠN

0973 825 167
Mã số : 16380356
Địa điểm : Toàn quốc
Hình thức : Cần bán
Tình trạng : Hàng mới
Hết hạn : 05/09/2021
Loại tin :

Thường

Để mua hàng an toàn trên Rao vặt, quý khách vui lòng không thực hiện thanh toán trước cho người đăng tin!

Gợi ý cho bạn