Học Tiếng Trung Tại Yên Phong-Chủ Đề Gia Đình

747.000

Ngã Tư Thị Trấn Chờ

Từ vựng tiếng Trung – Chủ đề xưng hô trong gia đình

1.     Bố: /Fùqīn/ – 爸爸 /Bàba/

2.    Mẹ: /Mǔqīn/ – 妈妈 /Māma/

3.    Vợ : 妻子 /Qīzi/ – 老婆 /Lǎopó/

4.    Chồng: 丈夫 /Zhàngfu/ – 老公 /Lǎogōng/

5.    Con trai : 儿子 /Érzi/

6.    Con dâu: /Xífù/

7.    Cháu trai nội: 孙子/ Sūnzi/

8.    Cháu gái nội: 孙女 /Sūnnǚ/

9.    Con gái : 女儿 /Nǚ’ér/

10. Con rể : 女婿 /Nǚxù/

11. Cháu trai ngoại: /Wàisūn/

12. Cháu gái ngoại: 孙女 /Wàisūnnǚ/

Cách xưng hô đối với gia đình anh, em trai trong tiếng Trung

13. Anh trai: 哥哥 /Gēgē/

14. Chị dâu: 大嫂 /Dàsǎo/

15.Em trai: 弟弟/Dìdì/

16. Em dâu: 弟妹 /Dìmèi/

17.Cháu trai/cháu gái (gọi bạn bằng bác, chú) 侄子/侄女 /Zhízi/Zhínǚ/

18.Cháu trai/cháu gái (gọi bạn bằng cô) 舅侄/舅侄女 /Jiù zhí/Jiù zhínǚ/

Cách xưng hô đối với gia đình chị, em gái trong tiếng Trung

19. Chị gái: 姐姐 /Jiějie/

20. Anh rể: 姐夫 /Jiěfū/

21. Em gái: 妹妹 /Mèimei/

22. Em rể: 妹夫 /Mèifū/

23. Cháu trai/cháu gái (gọi bạn là cậu): 外甥/外甥女 /Wàishēng/Wàishēngnǚ/

24. Cháu trai/cháu gái (gọi bạn là Dì): 姨侄/姨侄女 /Yí zhí/Yí zhínǚ/

Cách xưng hô đối với gia đình thông gia trong tiếng Trung

25. Bố chồng: 公公 /Gōnggōng/

26. Mẹ chồng: 婆婆 /Pópo/

27. Bố vợ: 岳父 /Yuèfù/

28. Mẹ vợ: 岳母 /Yuèmǔ/

29. Ông thông gia: 亲家公 /Qìngjiā gōng/

30. Bà thông gia: 亲家母 /Qìngjiāmǔ/

Cách xưng hô đối với họ hàng bên nội trong tiếng Trung

31. Ông nội: 爷爷 /Yéye/

32. Bà nội: 奶奶 /Nǎinai/

33. Bác trai(anh trai của bố): 伯父 /Bófù/

34. Bác dâu: 伯母 /Bómǔ/

35. Chú(em trai của bố): 叔父 /Shūfù/

36. Thím: 婶婶 /Shěnshen/

37. Anh em họ (con của anh, em trai bố): 堂哥/// /Táng gē/jiě/dì/mèi/

38. Bác gái/cô (chị, em gái của bố): /Gūmā/

39. Bác/chú rể: 姑夫 /Gūfu/

40. Anh em họ (con của chị, em gái bố): 表哥/// /Biǎo gē/jiě/dì/mèi/

Cách xưng hô đối với họ hàng bên ngoại trong tiếng Trung

41. Ông ngoại: 外公 /Wàigōng/

42. Bà ngoại: 外婆 /Wàipó/

43. Cậu(anh, em trai của mẹ): 舅舅 /Jiùjiu/

44. Mợ: /Jiùmā/

45. Anh em họ (con của anh, em trai của mẹ): 表哥/// /Biǎo gē/jiě/dì/mèi/

46. Dì(chị, em gái của mẹ): /Yímā/

47. Chú(chồng của dì): 姨夫 /Yífu/

48. Anh em họ (con của chị, em gái của mẹ): 表哥/// /Biǎo gē/jiě/dì/mèi/

*Một số các xưng hô khác:

49. Mẹ kế: 继母/Jìmǔ/ – /Hòumā/

50. Bố dượng: 继父 /Jìfù/ -后父 /Hòufù/

TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ ATLANTIC YÊN PHONG

NGÃ TƯ THỊ TRẤN CHỜ YÊN PHONG BẮC NINH

 

HOTLINE: 0966.411.584

Bình luận

HẾT HẠN

0966 411 584
Mã số : 16268950
Địa điểm : Bắc Ninh
Hình thức : Cần bán
Tình trạng : Hàng mới
Hết hạn : 03/05/2021
Loại tin :

Thường

Để mua hàng an toàn trên Rao vặt, quý khách vui lòng không thực hiện thanh toán trước cho người đăng tin!

Gợi ý cho bạn