Liên hệ
Ngã Tư Thị Trấn Chờ Yên Phong Bắc Ninh
Cách gọi Người yêu trong tiếng Trung là gì?
Người yêu, người tình: 情人 qíngrén: hoặc 宝贝: bǎobèi: bảo bối (em yêu)
Bạn gái cũ, người yêu cũ: 前女友 qiánnǚyǒu
Từ Bảo Bối trong tiếng Trung là gì?
Bảo Bối trong tiếng Trung cũng có nghĩa là người yêu em yêu, bảo bối, cục cưng, baby: bǎobèi: bảo bối
Trước khi học những câu tỏ tình tán gái bằng tiếng Trung chúng ta phải học những từ vựng về chủ đề Tình yêu trước
Từ vựng tiếng Trung chủ đề Tình yêu: 爱 Ài
1 | 我喜欢你。 | wǒ xǐ huan nǐ | Anh thích; yêu em |
2 | 我想你。 | wǒ xiǎng nǐ | Anh nhớ em |
3 | 我爱你。 | wǒ ài nǐ | Anh yêu em |
4 | 我好想你。 | wǒ hǎo xiǎng nǐ | Anh rất nhớ em |
5 | 你最好了。 | nǐ zuì hǎo le | Em là tuyệt vời nhất |
6 | 我为你疯狂。 | wǒ wèi nǐ fēng kuáng | Anh phát cuồng vì em |
7 | 你看起来真棒! | nǐ kàn qǐ lái zhēn bàng | Anh rất tài ba; cừ khôi |
8 | 我想更了解你。 | wǒ xiǎng gèng liǎo jiě nǐ | Anh muốn hiểu em hơn |
9 | 我很高兴。 | wǒ hěn gāo xìng | Em rất vui |
10 | 你很可爱。 | nǐ hěn kě ài | Em rất đáng yêu |
11 | 你很漂亮。 | nǐ hěn piào liang | Em rất xinh |
12 | 你很美。 | nǐ hěn měi | Em rất đẹp |
13 | 很迷人。 | hěn mí rén | Em thật quyến rũ |
14 | 你很性感! | nǐ hěn xìng gǎn | Em thật gợi cảm |
15 | 你的身材很美。 | nǐ de shēn cái hěn měi | Thân hình của em rất đẹp |
16 | 你的眼睛很美。 | nǐ de yǎn jing hěn měi | Mắt của em rất đẹp |
17 | 我喜欢你的 | …wǒ xǐ huan nǐ de | Anh yêu…của em |
18 | 眼睛 | yǎn jing eyes | Đôi mắt |
19 | 头发 | tóu fa hair | Mái tóc |
20 | 声音 | shēng yīn voice | Giọng nói |
21 | 你很甜。 | nǐ hěn tián | Em; Anh rất ngọt ngào |
22 | 你变发型了 | 。nǐ biàn fà xíng le | Em đã thay đổi kiểu tóc |
Hẹn hò hứa hẹn trong tình yêu
Từ vựng tình yêu tiếng Trung
Dưới đây là những câu tỏ tình, tán tỉnh gái, tán trai hay nhất
Những câu tán tỉnh trước khi Tỏ tình
你现在有男/女朋友吗?)
nǐ xiànzài yǒu nán/nǚ péngyǒu ma?)
Hiện tại em có người yêu chưa?
Anh muốn em gặp bố mẹ anh.
我想让你见见我的父母.
Wǒ xiǎng ràng nǐ jiàn jiàn wǒ de fùmǔ.
Anh có lời muốn nói với em
我有话要对你说。
wǒ yǒu huà yào duì nǐ shuō.
Em là cô gái xinh đẹp nhất mà anh từng gặp.
你 是 我 见 到 过 的 最 美 的 女 人
Nǐ shì wǒ jiàn dàoguò de zuìměi de nǚrén.
Anh đã gặp phải tình yêu sét đánh.
我是一见钟情.
Wǒ shì yījiànzhōngqíng.
Có thể quen em anh rất hạnh phúc.
能认识你我非常幸福.
Néng rènshí nǐ wǒ fēicháng xìngfú.
Em hãy kể cho anh mọi thứ về em.
请告诉我有关你的一切.
Qǐng gàosù wǒ yǒuguān nǐ de yīqiè.
Những lời anh nói đều là chân thành.
我一直都说的是真心话.
Wǒ yīzhí dōu shuō de shì zhēnxīn huà.
Em là mẫu người mà anh rất thích.
因 为 你 是 我 喜 欢 的 那 种 类 型
Yīnwèi nǐ shì wǒ xǐhuān dì nà zhǒng lèixíng
Anh có thể nắm tay em không?
我 可 以 牵 你 的 手 吗?
Wǒ kěyǐ qiān nǐ de shǒu ma?
Em thấy anh thế nào?
你觉得我怎么样?
Nǐ juédé wǒ zěnme yàng?
Từ trước tới nay anh chưa từng có cảm giác này
我从来没有过这种感觉。
Wǒ cónglái méiyǒuguò zhè zhǒng gǎnjué.
Mắt của em thật đẹp
你的眼睛真美。
Nǐ de yǎnjīng zhēnměi.
Em thật tốt
你真好。
Nǐ zhēn hǎo.
Em thật gợi cảm
你真性感。
Nǐ zhēn xìnggǎn.
Anh có thể nắm tay em không?
我可以牵你的手吗?
Wǒ kěyǐ qiān nǐ de shǒu ma?
HOTLINE: 0966.411.584
ĐỊA CHỈ: NGÃ TƯ THỊ TRẤN CHỜ- YÊN PHONG-BẮC NINH
HẾT HẠN
Mã số : | 16220395 |
Địa điểm : | Bắc Ninh |
Hình thức : | Cần bán |
Tình trạng : | Hàng mới |
Hết hạn : | 24/02/2021 |
Loại tin : | Thường |
Bình luận