90 Câu Khẩu Ngữ Tiếng Trung Dùng Trong Mua Bán Mặc Cả Giá

2.900

24 Lý Thánh Tông Đồng Nguyên Từ Sơn Bắc Ninh

90 câu khẩu
ngữ tiếng Trung dùng trong mua bán mặc cả giá

Mua bán và mặc cả giá là những tình
huống thường gặp trong cuộc sống hàng ngày nếu bạn ở Trung Quốc. Bạn biết cách
mặc cả giá trong tiếng Trung chưa, làm thế nào để mua được đồ tốt với giá
hời. Bài học hôm nay sẽ giới thiệu tới các bạn những câu khẩu ngữ tiếng
Trung cực chất dùng trong mua bán và mặc cả giá  nhé

Từ Vựng Tiếng Trung trong mua bán
hàng online

1. 们去商场逛逛吧!
 Wǒmen qù shāngchăng guàng guàng ba!: Chúng mình  đi dạo chợ/ cửa
hàng chút đi

2.
我身无分文
 Wǒ shēn wú fēn wén: Tớ hết sạch tiền rồi./Tớ cháy túi rồi

3.
人多得要命!   
rén duō dé yàomìng!  : Đông người quá

4.
商店几点开门?    Shāngdiàn jǐ diǎn kāimén?  :
Cửa hàng mấy giờ mở cửa vậy?

5.
今天休息.
 Jīntiān xiūxí.: Hôm nay đóng cửa nghỉ

6.
商店几点关门?    Shāngdiàn jǐ diǎn guānmén?  :
Cửa hàng mấy giờ đóng cửa?

7.
几点打烊?
 Jǐ diǎn dǎyàng?: Mấy giờ đóng cửa?

8.  
11点才开门呢   Wǒmen 11 diǎn cái kāimén ne: Chúng tôi 11 giờ
mới mở cửa

9.
一分钱一分货.  Yī fēn qián yī fēn huò.: Tiền nào của nấy

10.
我是想大批购买的!能不能给个批发价?  Wǒ shì xiǎng dàpī gòumǎi de! Néng bùnéng gěi gè pīfā
jià?: Tôi muốn mua buôn! Có thể cho tôi giá bán buôn không? 

11.
们最优惠的价格是多少?  Nǐmen zuì yōuhuì de jiàgé shì duōshǎo?: Giá ưu đãi
nhất của các anh là bao nhiêu?

12.
别想宰我,我识货.
 Bié xiǎng zǎi wǒ, wǒ shìhuò.: Đừng bán giá cắt cổ , tôi biết hàng này rồi

13.
这能卖得便宜一点吗?
 Zhè néng mài dé piányí yīdiǎn ma?: Anh có thể bán rẻ chút không?

14.
能便宜一点给我吗?  Néng piányí yīdiǎn gěi wǒ ma?: Có thể rẻ một chút
cho tôi không?

15.
我多买些能打折吗?  Wǒ duō mǎi xiē néng dǎzhé ma?: Tôi mua nhiều chút,
có thể giảm giá không?

16.
欢迎光临.   
huānyíng guānglín.  : Hoan nghênh ghé thăm

17.
我想去商店买些衣服.  Wǒ xiǎng qù shāngdiàn mǎi
xiē yīfú.: Tớ muốn đến cửa hàng mua quần áo

18.
你穿多大号的鞋?
 Nǐ chuān duōdà hào de xié?: Bạn đi giầy cỡ số mấy?

19.
你穿这个外套很合身.  Nǐ chuān zhège wàitào hěn héshēn.: Bạn mặc chiếc áo
khoác này rất vừa người

20.
这件衣服以丝绸为材料,是吗?
 Zhè jiàn yīfú yǐ sīchóu wèi cáiliào, shì ma?: Chiếc áo này chất liệu bằng
lụa đúng không?

21.
我很想试一下这件毛衣.  Wǒ hěn xiǎng shì yīxià zhè jiàn máoyī.: Tôi rất muốn
thử 1 chút chiếc áo len này

22.
这个地毯多少钱?
 Zhège dìtǎn duōshǎo qián?: Chiếc thảm này bao nhiêu tiền?

23.
今天有牙膏卖吗?  Jīntiān yǒu yágāo mài ma?: Hôm nay có bán kem đánh
răng không?

24.
这个皮钱夹很漂亮,但是太贵了.
 Zhège pí qián jiā hěn piàoliang, dànshì tài guìle.: Cái ví da này đẹp
thật, mỗi tội đắt quá

25.
我欠你多少?  Wǒ qiàn nǐ duōshǎo qián?: Tôi nợ/ thiếu anh bao
nhiêu tiền?

26.
卖鞋的专柜在哪儿呀?   
Mài xié de zhuānguì zài nǎ'er ya?  : Tủ chuyên bán giầy ở đâu nhỉ?

27.
你找什么呢?    Nǐ zhǎo shénme ne?  : Chị tìm
mua gì?

28.
我想买件套装.    Wǒ xiǎng mǎi jiàn
tàozhuāng.  : Tôi cần mua bộ đồ

29.
内可以退  Tiānnèi kěyǐ tuìhuò: Có thể trả lại hàng trong ngày

30.
您有什么需要帮助的尽管说.    nín yǒu shé me xūyào bāngzhù de jǐnguǎn
shuō.  : Anh cần giúp đỡ gì xin cứ nói

31.
买这个吧
 Mǎi zhège ba: Mua cái này đi

32.
!    tài
guìle!  : Đắt quá!

33.
么这么贵!  Zěnme zhème guì!: Sao lại đắt thế!

34.
真便宜
 Zhēn piányí: Rẻ thật!

35.
么这么便宜!  zěnme zhème piányí!: Sao lại rẻ thế

36.
这种衬衫有小号的吗?   
Zhè zhǒng chènshān yǒu xiǎo hào de ma?  : Loại áo sơ mi này có cỡ nhỏ
không?

37.
给你找找.  Wǒ gěi nǐ zhǎo zhǎo.: Để tôi tìm cho chị

38.
这种毛衣有红色的吗?   
Zhè zhǒng máoyī yǒu hóngsè de ma?  : Loại áo len này có màu đỏ không?

39.
我可以试穿吗?    Wǒ kěyǐ shì chuān ma?  : Tôi
có thể mặc thử không? 

40. 当然,我来帮你.  Dāngrán, wǒ lái bāng nǐ.: Đương nhiên được, để tôi
giúp chị thử

41.
试衣间在哪儿?   
Shì yī jiān zài nǎ'er?  : Phòng thử ở đâu?



42.
这个比较好.    Zhège bǐjiào hǎo.  : Cái này
tương đối tốt



43.
这条裙子和这件上衣挺配的,是吧  hè tiáo qúnzi hé zhè jiàn shàngyī tǐng pèi de, shì ba:
Chiếc váy và chiếc áo này rất hợp nhau đúng không?

44.
给我打个折吧.  Gěi wǒ dǎ gè zhé ba.: Chiết khấu cho tôi đi

45.
这件东西你想卖多少钱?  Zhè jiàn dōngxī nǐ xiǎng mài duōshǎo qián?: Cái này
anh muốn bán giá bao nhiêu?



46.
如果价格不更优惠些,我是不会买的.  Rúguǒ jiàgé bù gēng yōuhuì xiē, wǒ
shì bù huì mǎi de.: Nếu giá không rẻ hơn tôi sẽ không mua đâu

47.
这样东西我在别的地方可以买到更便宜的.  Zhèyàng dōngxī wǒ zài bié dì dìfāng kěyǐ mǎi dào gèng
piányí de.: Cái này tôi có thể mua được giá rẻ hơn ở quán khác



48.
最低你能出什么价?  Zuìdī nǐ néng chū shénme
jià?: Giá thấp nhất anh có thể đưa ra là bao nhiêu?

49.
别这样,你就让点儿价吧.  Bié zhèyàng, nǐ jiù ràng diǎn er jià ba.: Đừng thế
nữa, Anh giảm chút giá đi

50.
这些衣服打特价吗?   Zhèxiē yīfú dǎ tèjià ma?: Những  chiếc áo này
có giảm giá không?

51.
这价钱可以商量吗?   Zhè jiàqián kěyǐ shāngliáng ma?: Giá cả có thể
thương lượng không?

52.
买一送一怎么样?   Mǎi yī sòng yī zěnme yàng?: Mua một tặng một, thế
nào?

53.
可以给我更好的价钱吗?   Kěyǐ gěi wǒ gèng hǎo de
jiàqián ma?: Có thể cho tôi giá tốt hơn không?



54.
便宜一点的话我马上买.   Piányí yīdiǎn dehuà wǒ mǎshàng mǎi.:
Nếu rẻ hơn tôi sẽ mua luôn

55.
这价钱超出我的预算了.   Zhè jiàqián chāochū wǒ de yùsuànle.: Giá này cao hơn
giá tôi dự định

56.
五百块我就买.   Wǔbǎi kuài wǒ jiù mǎi.: Nếu
500 tệ thì tôi mua

57.
这价钱太离谱了吧?   Zhè jiàqián tài lípǔle ba?: Giá này cao quá



58.
贵了.买不起.  Tài guìle. Wǒ mǎi bù qǐ.:
Đắt quá, tôi không mua được

59.
说多少钱?  Nǐ shuō duōshǎo qián?: Anh
nói bao nhiêu tiền!

60.
今天特价.  Jīntiān tèjià.: Giá ưu đãi hôm nay

61.
经够便宜了.  Yǐjīng gòu piányíle.: Đã rẻ
lắm rồi

62.
们没利润了.  Wǒmen méi lìrùnle.: Chúng
tôi không có lãi rồi

63.
我要先问老板.  Wǒ yào xiān wèn lǎobǎn.: Để
tôi hỏi lại ông chủ

64.
你真会讲价.  Nǐ zhēn huì jiǎngjià.: Anh
thật biết mặc cả

65.
们按定价出售.  Wǒmen àn dìngjià chūshòu.:
Chúng tôi bán theo giá niêm yết

66.
你想要多少?  Nǐ xiǎng yào duōshǎo qián?:
Anh muốn bao nhiêu tiền?



67.
太低了,高点好?  Tài dīle, gāo diǎn hǎo ma?:
Thấp quá, trả cao hơn chút được không?

68.
钱很快将上涨.  Jiàqián hěn kuài jiāng
shàngzhǎng.: Giá cả tăng lên rất nhanh

69.
这是我们的最低价了.  Zhè shì wǒmen de zuìdī jiàle.: Đây là giá thấp nhất
của chúng tôi rồi

70.
这几乎是成本价了.  Zhè jīhū shì chéngběn jiàle.: Đây là giá vốn rồi

71.
这是我们最优惠的价格.  Zhè shì wǒmen zuì yōuhuì de jiàgé.: Đây là giá ưu đãi
nhất của chúng tôi



72.
下次我给您补偿.  Xià cì wǒ gěi nín bǔcháng.:
Lần sau mua tôi sẽ bù đắp cho anh

73.
您愿意出什么价?  Nín yuànyì chū shénme jià?:
Anh muốn bán giá bao nhiêu?

74.
对不起,这儿不讲价.  Duìbùqǐ, zhè'er bù jiǎngjià.: Xin lỗi, ở đây không
mặc cả

75.
你想多少钱能成交?  Nǐ xiǎng duōshǎo qián néng
chéngjiāo?: Anh muốn bao nhiêu tiền thì mua được?

76.
再便宜点您要?  Zài piányí diǎn nín yào ma?:
Rẻ hơn chút anh có mua không?

77.
价格太低了,不能接受.  Jiàgé tài dīle, bùnéng jiēshòu.: Giá rẻ quá, không
bán được

78.
个价,我们要亏本了.  Nàgè jià, wǒmen yào
kuīběnle.: Giá đó chúng tôi lỗ vốn mất

79.
们可以给您打九折.  Wǒmen kěyǐ gěi nín dǎ jiǔ
zhé.: Chúng tôi có thể giảm 10%

80.
这是双方互利的生意.  Zhè shì shuāngfāng hùlì de shēngyì.: Đây là buôn bán
hai bên cùng có lợi

81.
能再降价了.  Wǒmen bùnéng zài
jiàngjiàle.: Chúng tôi không thể hạ giá hơn nữa

82. 30%
的折扣是不可能的.  30%De zhékòu shì bù kěnéng
de.: Giảm tới 30% là không thể được

83.
如果降价,我们就没有利润了.  Rúguǒ jiàngjià, wǒmen jiù
méiyǒu lìrùnle.: Nếu giảm giá, chúng tôi sẽ không có lãi

84.
这次我们全照老价钱卖.  Zhè cì wǒmen quán zhào lǎo jiàqián mài.: Lần này
chúng tôi hoàn toàn bán theo giá cũ

85.
如果您能够全部拿完,我们就降价.  Rúguǒ nín nénggòu quánbù ná
wán, wǒmen jiù jiàngjià.: Nếu chị mua hết chúng tôi sẽ giảm giá

86.
们已经开出最低价了.  Wǒmen yǐjīng kāi chū zuìdī
jiàle.: Tôi đã đưa ra giá thấp nhất rồi

87.
对不起,这已经是底价了,我们不能再降价了.  Duìbùqǐ, zhè yǐjīng shì
dǐjiàle, wǒmen bùnéng zài jiàngjiàle.: Xin lỗi, đây là giá thấp nhất rồi, chúng
tôi không thể giảm thêm

88.
每款我都以最低价给您.  Měi kuǎn wǒ dū yǐ zuìdī jià
gěi nín.: Mỗi mặt hàng tôi đều bán cho chị giá thấp nhất rồi

89.
对不起,这次只能这个价.过下次一定给您补偿.  Duìbùqǐ, zhè cì zhǐ néng
zhège jià. Bùguò xià cì yīdìng gěi nín bǔcháng.: Xin lỗi, lần này tôi chỉ bán
được giá này, lần sau tôi nhất định sẽ giảm cho chị

90.
不可能!这个价不够成本.  Bù kěnéng! Zhège jià bùgòu
chéngběn.: Không thể nào! Giá này không đủ vốn

 . Hãy luyện tập thường xuyên để nâng cao trình độ giao tiếp tiếng Trung
của bạn nhé. Chúc bạn thành công.

 

TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ ATLANTIC
TỪ SƠN


Địa chỉ:
Số 24 Lý Thánh Tông, Đồng Nguyên, Từ Sơn, Bắc Ninh


Điện
thoại: 02223.745.726 / 02223.745.725 / 02223.745.724


Hotline:
0973.825.167

Bình luận

HẾT HẠN

0973 825 167
Mã số : 16108384
Địa điểm : Bắc Ninh
Hình thức : Cần bán
Tình trạng : Hàng mới
Hết hạn : 07/11/2020
Loại tin :

Thường

Để mua hàng an toàn trên Rao vặt, quý khách vui lòng không thực hiện thanh toán trước cho người đăng tin!

Gợi ý cho bạn