1,495 triệu
24 Lý Thánh Tông, Đồng Nguyên, Từ Sơn, Bắc Ninh
GIAO TIẾP TIẾNG TRUNG TẠI VĂN PHÒNG LÀM VIỆC
Ở văn phòng làm việc mỗi ngày chúng ta đều có
thể gặp hàng ngàn hàng vạn những tình huống khác nhau. Giao tiếp trong công
việc văn phòng là kỹ năng vô cùng cần thiết trong cuộc sống, chính vì vậy, hôm
nay chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu về chủ đề giao tiếp trong công việc văn
phòng bằng tiếng Trung nhé!
Để giao tiếp được trôi chảy, trước tiên các
bạn cần nắm vững nghĩa và cách sử dụng các từ vựng
Từ vựng tiếng Trung văn phòng
1.办公室 bàngōngshì: văn phòng
2.同事 tóngshì: đồng nghiệp
3.上班 shàngbān: đi làm
4.下班 xiàbān: tan làm
5.请假 qǐngjià: xin nghỉ, nghỉ phép
6.约会 yuēhuì: cuộc hẹn
7.出席 chūxí: dự họp
8.分配 fēnpèi: phân bổ
9.任务 rènwù: nhiệm vụ
10.计划 jìhuà: kế hoạch
11.证件 zhèngjiàn: tài liệu
12.公报 gōngbào: công bố
13.定期报告书 dìngqí bàogàoshū: báo cáo định kỳ
14.行事历 xíngshìlì: lịch làm việc
15.便条 biàntiáo: ghi chú, giấy nhắn
16.便笺 biànjiān: sổ ghi nhớ
17.秘书 mìshū: thư kí
18.打字员 dǎzìyuán: nhân viên đánh máy
19.复印机 fùyìnjī: máy photocopy
20.复制 fùzhì: phục chế
21.副本 fùběn: bản sao
22.速记 sùjì: tốc kí
23.设计 shèjì: thiết kế
24.归档 guīdǎng: sắp xếp (hồ sơ, giấy tờ)
25.检测 jiǎncè: kiểm tra, đo lường
26.监视 jiānshì: giám thị, theo dõi
27.换班 huànbān: đổi ca, thay kíp
28.轮班 lúnbān: luân phiên
29.值班 zhíbān: trực ban
30.退休 tuìxiū: nghỉ hưu
Sau đây mời các bạn tham khảo những câu khẩu
ngữ, đoạn hội thoại tiếng Trung văn phòng mẫu qua những tình huống cụ thể trong
thực tế
Khẩu ngữ tiếng Trung văn phòng
Các đoạn hội thoại tiếng Trung văn phòng
Hội thoại 1: 清晨问候 (qīngchén wènhòu) Chào
hỏi buổi sáng:
A:小陈!你今天早上还好吗?
Xiǎo chén! Nǐ jīntiān zǎoshang hái hǎo ma?
Tiểu Trần! Hôm nay vẫn tốt chứ?
B:还好。谢谢。就是有点累。
Hái hǎo. Xièxiè. Jiùshì yǒudiǎn lèi.
Tôi vẫn tốt, cảm ơn. Chỉ là hơi mệt chút.
A:睡晚了?
Shuì wǎn le?
Ngủ muộn à?
B:是啊,我大约两点才到家。
Shì a, wǒ dàyuē liǎng diǎn cái dàojiā.
Đúng vậy, tôi khoảng 2h mới về đến nhà.
Hội thoại 2: 见到总经理 (jiàn dào zǒng jīnglǐ)
Gặp tổng giám đốc:
A:小李!你好吗?
Xiǎo lǐ! Nǐ hǎo ma?
Tiểu Lí! Cậu có khỏe không?
B:我很好,谢谢你。真高兴能再次见到你。
Wǒ hěn hǎo, xièxiè nǐ. Zhēn gāoxìng néng zài
cì jiàn dào nǐ.
Tôi rất khỏe, cảm ơn ngài. Thật mừng khi được
gặp ngài lần nữa.
A:又见到你我也很高兴。你家人好吗?
Yòu jiàn dào nǐ wǒ yě hěn gāoxìng. Nǐ jiārén
hǎo ma?
Gặp cậu tôi cũng rất vui. Người nhà đều khỏe
chứ?
B:非常好,谢谢,陈总。
Fēicháng hǎo, xièxiè, chén zǒng.
Đều tốt cả, cảm ơn Trần tổng.
Hội thoại 3: 复印室在哪?(fùyìn shì zài nǎ?) Phòng photo ở đâu?
A:打扰一下,陈先生?
Dǎrǎo yīxià, chén xiānshēng?
Làm phiền một chút, Ông Trần?
B:什么事,小李?
Shénme shì, xiǎo lǐ?
Chuyện gì vậy, Tiểu Lí
A:你能告诉我复印机在哪吗?
Nǐ néng gàosu wǒ fùyìnjī zài nǎ ma?
Anh có thể cho tôi biết máy photo ở đâu không?
B:当然。沿楼道一直走。复印室是靠右第二个房间。
Dāngrán. Yán lóudào yīzhí zǒu. Fùyìnshì shì
kào yòu dì èr gè fángjiān.
Đương nhiên có thể. Ở tầng này đi thẳng, phòng
photo bên phải căn phòng thứ hai.
HẾT HẠN
Mã số : | 16071751 |
Địa điểm : | Bắc Ninh |
Hình thức : | Cần bán |
Tình trạng : | Hàng mới |
Hết hạn : | 29/09/2020 |
Loại tin : | Thường |
Gợi ý cho bạn
Bình luận