99.000₫
Đối Diện Cây Xăng Dương Húc-Đại Đồng-Tiên Du-Bắc Ninh
Bộ từ vựng tiếng Hàn chủ đề gia đình
Từ vựng tiếng Hàn về gia đình có phiên âm:
· Gia đình: 가족 (gajok)
· Bố (gọi thân mật): 아빠 (appa)
· Bố: 아버지 (abeoji)
· Mẹ (gọi thân mật): 엄마 (eomma)
· Mẹ: 어머니 (eomeoni)
· Bố mẹ: 부모님 (bumonim)
· Anh trai (cách gọi dành cho em gái): 오빠 (oppa)
· Chị gái (cách gọi dành cho em gái): 언니 (eonni)
· Anh trai (cách gọi dành cho em trai): 형 (hyeong)
· Chị gái (cách gọi dành cho em trai): 누나 (nuna)
· Em trai: 남동생 (namdongsaeng)
· Em gái: 여동생 (yeodongsaeng)
· Bà: 할머님 (halmeonim)
· Ông: 할아버님 (harabeonim)
Để nói chuyện với hoặc về ông bà của bạn bằng tiếng Hàn, bạn sẽ nói:
· Ông bà: 조부모님 (jobumonim)
· Bà: 할머님 (halmeonim)
· Bà (gọi thân mật): 할머니 (halmeoni)
· Ông: 할아버님 (harabeonim)
· Ông (gọi thân mật): 할아버지 (harabeoji)
Khi nói chuyện với vợ /chồng của mình, người Hàn thường gọi với cách gọi dễ thương. Ví dụ như:
· Em/ anh yêu: 여보 (yeobo)
· Em/ anh yêu (cách gọi khác): 애인 (aein)
· Cục cưng: 귀 요미 (kiyomi)
NGOẠI NGỮ ATLANTIC ĐẠI ĐỒNG
ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ ANH-TRUNG-NHẬT-HÀN
ĐỐI DIỆN CÂY XĂNG HÚC, ĐẠI ĐỒNG, TIÊN DU, BẮC NINH
HOTLINE: 0365464182
HẾT HẠN
Mã số : | 16969715 |
Địa điểm : | Bắc Ninh |
Hình thức : | Cần bán |
Tình trạng : | Hàng mới |
Hết hạn : | 12/01/2023 |
Loại tin : | Thường |
Gợi ý cho bạn
Bình luận