2 triệu
591 Đại Lộ Bình Dương - Tdm - Bình Dương
I. TỔNG QUAN
II. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
수업 1 | 수업 2 |
BẢNG CHỮ CÁI TIẾNG HÀN HANGUL (한글) – Giới thiệu sơ lược về sự ra đời bảng chữ cái Hangul (한글의 요약한 기원에 대한 소개) – Giới thiệu về bảng chữ cái: Cách đọc, cách viết – Luyện đọc, luyện viết bảng chữ cái – Tập ghép vần, luyện đọc, luyện viết từ (한글에 대한 소개: 발음, 쓰기, 음절) (연습) | BÀI 1: GIỚI THIỆU (과 1: 소개) – Từ vựng: Quốc gia, nghề nghiệp, lời chào (나라, 직업, 인사말 관련 어휘) Luyện đọc từ (발음 연습) – Ngữ pháp (문법): 입니다/입니까, 은/는 Lấy ví dụ (연습) – Làm bài tập (숙제) – Văn hoá: Cách chào hỏi của người Hàn Quốc (문화: 한국인의 인사법) |
수업 3 | 수업 4 |
ÔN TẬP BÀI 1 (과 1 연습) – Luyện nghe bài 1 (과 1 듣기 연습) – Luyện nói cùng giáo viên: chào hỏi, tự giới thiệu (한국 강사와 말하기 연습: 인사, 소개) | BÀI 2: TRƯỜNG HỌC (과 2: 학교) – Từ vựng: Nơi chốn, trang thiết bị trường học, đồ vật trong phòng học (장소, 교실 시설, 교실 물건 관련 어휘) Luyện đọc từ (발음 연습) – Ngữ pháp: 이/가, 에 있습니다, 이/가 아닙니다 Lấy ví dụ (연습) – Làm bài tập (숙제) – Văn hoá: Chế độ giáo dục của Hàn Quốc (문화: 한국의 교육제도) |
수업 5 | 수업 6 |
ÔN TẬP BÀI 2 (과 2 연습) – Luyện nghe bài 2 (과 2 듣기 연습) – Luyện nói cùng giáo viên người Hàn Quốc: nói tên đồ vật, giới thiệu trường học (한국 강사와 말하기 연습: 학교에 대한 소개) | BÀI 3: SINH HOẠT HÀNG NGÀY (과 3: 일상생활) – Từ vựng: Từ vựng liên quan đến sinh hoạt hàng ngày, đại từ nhân xưng để hỏi (일상생활 관련 어휘, 의문대명사) Luyện đọc từ (발음 연습) – Ngữ pháp: – ㅂ/습니다, – ㅂ/습니까, 을/를, 에서 Lấy ví dụ (연습) – Làm bài tập (숙제) – Văn hoá: Những điều mà người Hàn Quốc thích (문화: 한국인이 가장 좋아하는 것) |
수업 7 | 수업 8 |
ÔN TẬP BÀI 3 (과 3 연습) – Luyện nghe bài 3 (과 3 듣기 연습) – Luyện nói cùng giáo viên: Nói về cuộc sống sinh hoạt hàng ngày, những điều mình thích (한국 강사와 말하기 연습: 일상생활, 가장 좋아하는 것에 대해 말하기) | BÀI 4: NGÀY VÀ THỨ (과 4: 날짜와 요일) – Từ vựng: Số Hán Hàn, thứ, ngày, tháng (한자어 수사, 요일, 날짜 관련 어휘) Luyện đọc từ (발음 연습) – Ngữ pháp: 와/과, 에 Lấy ví dụ (연습) – Làm bài tập (숙제) – Văn hoá: Biểu hiện số trong tiếng Hàn (문화: 한국어의 수 표현) |
수업 9 | 수업 10 |
ÔN TẬP BÀI 4 (과 4 연습) – Luyện nghe bài 4 (과 4 듣기 연습) – Luyện nói cùng giáo viên: Biểu hiện ngày tháng, cách tính thời gian (한국 강사와 말하기 연습: 시간 표현) | BÀI 5: CÔNG VIỆC HÀNG NGÀY (과 5: 하루 일과) – Từ vựng: Số thuần Hàn, thời gian, động từ chỉ hoạt động hàng ngày (고유어 수사, 시간, 일상 표현 동사) Luyện đọc từ (발음 연습) – Ngữ pháp: – 아/어요, 에 가다, 안 Lấy ví dụ (연습) – Làm bài tập (숙제) – Văn hoá: Sinh hoạt ở trường của sinh viên Hàn Quốc và Việt Nam (문화: 한국과 베트남의 대학 생활) |
수업 11 | 수업 12 |
ÔN TẬP BÀI 5 (과 5 연습) – Luyện nghe bài 5 (과 5 듣기 연습) – Luyện nói cùng giáo viên: Nói về thời gian, công việc hàng ngày (한국 강사와 말하기 연습: 시간, 하루 일과에 대해 말하기) | BÀI 6: CUỐI TUẦN (과 6: 주말) – Từ vựng: Từ để hỏi, hoạt động cuối tuần (의문관형사, 주말 활동 관련 어휘) Luyện đọc từ (발음 연습) – Ngữ pháp: – 았/었 -, 하고, – (으) ㅂ 시다 Lấy ví dụ (연습) – Làm bài tập (숙제) – Văn hoá: Hoạt động cuối tuần của người Hàn Quốc (문화: 한국인의 주말 활동) |
III. THỜI GIAN HỌC
– TỔNG THỜI LƯỢNG KHÓA HỌC: 2.5 THÁNG
– THỜI GIAN HỌC: Tối 2, 4, 6 / Tối 3, 5, 7
IV. HỌC PHÍ 2.000.000/Khóa
V. ĐỊA ĐIỂM HỌC TẬP
1. CƠ SỞ THỦ ĐỨC – TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU HUÂN
Địa chỉ: Số 11 Đoàn Kết – P. Bình Thọ – Q. Thủ Đức – TP. Hồ Chí Minh
Thời gian làm việc: Thứ 2 – Thứ 7 (15h – 21h)
Điện thoại: (08) 62 79 2468 – 0973 883 963
2. CƠ SỞ BÌNH DƯƠNG – NHÀ THIẾU NHI TỈNH BÌNH DƯƠNG
Địa chỉ: Số 591 Đại lộ Bình Dương – P. Hiệp Thành – TP. Thủ Dầu Một – T. Bình Dương
Thời gian làm việc: Thứ 2 – Chủ nhật (8h – 20h)
Điện thoại: (08) 62 79 2468 – 0902 384 081
----------------
Chi tiết xem tại: http://miennam.edu.vn/tieng-han-so-cap-1/
HẾT HẠN
Mã số : | 12430427 |
Địa điểm : | Bình Dương |
Hình thức : | Cần bán |
Tình trạng : | Hàng mới |
Hết hạn : | 29/09/2018 |
Loại tin : | Thường |
Bình luận