Số Dếm Tiếng Hàn

800.000

Hà Noi, Hà Nội, Việt Nam



số đếm trong tiếng hàn



Người Hàn Quốc chia số đếm thành 2 loại:


1. Số đếm loại một:

Hệ số đếm thuần Hán – Dùng chỉ ngày tháng, số, phút, giây, tiền tệ


0: 영, 공

1: 일

2: 이

3: 삼

4: 사

5: 오

6: 육

7: 칠

8: 팔

9: 구

10: 십

11: 십일

20: 이십

100: 백

1.000: 천

10.000: 만



Trung Tâm Tiếng Hàn


 


Số đếm loại một thường được sử dụng khi trong trường hợp sau:


+ 년: năm


Ví dụ: 10 년 (십년)


저는 한국에 온지 3년 되었어요 .

Tôi sang Hàn Quốc đã được 3 năm rồi.


+ 월: tháng

+ 일: ngày


Ví dụ:

– 오늘 몇월 며칠 입니까?

Hôm nay là ngày mấy tháng mấy rồi ạ?


– 오늘 3월 25일 입니다.

Hôm nay là ngày 25 tháng 3 ạ.


(chú ý không viết là 몇일 mà sử dụng 며칠 nhiều hơn)


+ 요일: thứ

Ví dụ:

오늘 무슨 요일입니까?

Hôm nay là thứ mấy ạ?


+ 개월: số tháng


Ví dụ:

12 개월입니다.

Là 12 tháng ạ.


+ 인분: suất ăn


Ví dụ:

삼 인분 주세요!

Cho 3 suất ăn ạ!


+ 전화번호: số điện thoại


Ví dụ:

– 전화번호가 알려 주시겠어요?

Anh sẽ cho tôi biết số điện thoại của anh chứ?


– 네 공일공 삼공삼팔에 칠칠구오입니다.

Vâng số điện thoại của tôi là 010 3038 7795.


+ 달라: đô la


Ví dụ:

60 달라 바궈줄 수 있을까요?

Anh có thể đổi cho tôi 60 đô la không?


+ 동: đồng


Ví dụ:

삼천만동

30 triệu đồng


+ 원: won


Ví dụ:

구십 원

90 won


+ 분: phút


Ví dụ:

십오분

15 phút


2. Số đếm loại hai:

Đây là hệ số đếm thuần Hàn: Dùng khi đếm đồ vật, giờ và con người.


한나 (한): 1

둘 (두): 2

셋 (세): 3

넷 (네): 4

다섯: 5

여섯: 6

일곱: 7

여덟: 8

아홉: 9

열: 10

열한나 (열한): 11

스물 (스무): 20

서른: 30

마흔: 40

쉰: 50

여순: 60

일흔: 70

여든: 80

아흔: 90

백: 100

천: 1.000

만: 10.000



Trung Tâm Tiếng Hàn


 


Ví dụ: 다섯 시 (5 giờ)


+ 벌: bộ (chỉ đồ vật xếp từ 2 cái trở lên).


Ví dụ:

한 벌 얼마에요?

Một bộ bao nhiêu tiền ạ?


+ 켤레: đôi (bít tất)


Ví dụ:

여덟 켤레 주세요!

Cho tôi 8 đôi ạ!


+ 대: chiếc


Ví dụ:

비행기가 한 대 얼마라고 하셨죠?

Anh nói một cái máy bay gia bao nhiêu tiền nhỉ?


+ 명: người


Ví dụ:

두 명

2 người


+ 장: tờ


Ví dụ:

다섯 장

5 tờ giấy


+ 송이: bông, nải, chùm


Ví dụ:

바나나 한 송이 삼천원이에요.

Một nải chuối là 3 nghìn uôn ạ.


+ 권: quyển (sách)


Ví dụ:

여섯권

6 quyển sách


+ 잔 hoặc 컵: cái, cốc, chén, li


Ví dụ:

녹차 한 잔 드릴게요.

Tôi mang cho anh một ly trà nhé.


+ 병: chai


Ví dụ:

소주 열 병 주세요!

Cho tôi 10 chai soju!


+ 근: cân (ở Hàn Quôc 1 cân thịt = 600g ; rau quả = 400g)


Ví dụ:

한국에서는 한 근이 얼마 안되요.

Ở Hàn quốc 1 cân không được bao nhiêu cả.


Trung Tâm Tiếng Hàn Hawaii chúc các bạn học tốt !



Bình luận

HẾT HẠN

0987 345 72
Mã số : 12077080
Địa điểm : Hà Nội
Hình thức : Cần bán
Tình trạng : Hàng mới
Hết hạn : 07/08/2015
Loại tin :

Thường

Để mua hàng an toàn trên Rao vặt, quý khách vui lòng không thực hiện thanh toán trước cho người đăng tin!

Gợi ý cho bạn