Liên hệ
Ngã Tư Thị Trấn Chờ Yên Phong Bắc Ninh
Từ vựng tiếng Nhật khi đi Tàu
1. 入り口(いりぐち): Cửa vào
2. 出口(でぐち): Cửa ra
3. きっぷうりば: Chỗ bán vé
4. 改札口(かいさつぐち): Cổng soát vé
5. ホーム: Khu vực đợi tàu (nơi tàu đến và đi)
6. のりば: Nơi lên tàu (chỗ hành khách đứng chờ tàu đến để lên tàu)
7. 線(せん): Tuyến
8. 方面(ほうめん)/ 行き(ゆき): Hướng
9. 終点(しゅうてん): Điểm cuối (ga cuối cùng)
10. 始発(しはつ)・ 初電(しょでん)・ 初発(しょはつ): Chuyến tàu đầu tiên trong ngày
11. 終電(しゅうでん): Chuyến tàu cuối cùng trong ngày
12. 発車(はっしゃ)する: Xuất phát
13. 到着(とうちゃく)する: Đến nơi
14. 乗り換え(のりかえ) (transfer): Chuyển tàu
15. 地下鉄(ちかてつ) (subway): Tàu điện ngầm
16. 各駅停車(かくえきていしゃ): Tàu dừng ở tất cả các ga
17. 快速電車(かいそくでんしゃ): Tàu nhanh
18. 通過(つうか)する: Vượt qua, chạy qua
19. 号車(ごうしゃ): Toa tàu (ví dụ 2号車: toa số 2)
20. 優先座席(ゆうせんざせき): Chỗ ngồi ưu tiên
21. 女性専用車(じょせいせんようしゃ)(Women Only): Toa dành riêng cho phụ nữ
22. 精算所(せいさんじょ)(Fare adjustments): Khu vực điều chỉnh tiền vé
Khi tàu chuẩn bị đi, bạn sẽ nghe thấy thông báo:
「まもなく ~番(ばん)のりばに、~ゆきの電車(でんしゃ)が発車(はっしゃ)します。ご注意(ちゅうい)ください。」
Taị đường ray số ~、tàu đi về hướng ~ chuẩn bị xuất phát. Xin hãy chú ý.
Khi tàu chuẩn bị đến nơi, nếu đứng ở ga bạn sẽ nghe thấy thông báo:
「まもなく ~番(ばん)のりばに、~ゆきの電車(でんしゃ)が到着(とうちゃく)します。ご注意(ちゅうい)ください。」
Tại đường ray số ~、tàu đi về hướng ~ chuẩn bị đến nơi. Xin hãy chú ý.
Một số ga sẽ dùng từ 「参ります」(まいります)thay cho từ 「到着します」. Khi tàu sắp đến, nhà ga sẽ thông báo:
「まもなく電車が参ります。ご注意ください」
Tàu sắp đến. Xin hãy chú ý.
Trong thông báo tàu sắp đến, nhà ga cũng hay nhắc nhở như sau:
「ホームドアから離(はな)れてお待ちください。」
Xin hãy đứng cách xa cửa lên tàu và đợi tàu đến
HOTLINE: 0966.411.584
ĐỊA CHỈ: NGÃ TƯ THỊ TRẤN CHỜ-YÊN PHONG-BẮC NINH
HẾT HẠN
Mã số : | 16236166 |
Địa điểm : | Bắc Ninh |
Hình thức : | Cần bán |
Tình trạng : | Hàng mới |
Hết hạn : | 29/03/2021 |
Loại tin : | Thường |
Bình luận