1.1. Từ vựng về thú cưng
- Cat /kæt/: mèo
- Kitten /ˈkɪt.ən/: mèo con
- Dog /dɒg/: chó
- Bitch /bɪtʃ/: chó cái
- Puppy /ˈpʌp.i/: chó con
- Parrot /’pærət/: con vẹt
- Gecko /’gekou/: con tắc kè
- Chinchilla /tʃin’tʃilə/: sóc sinsin (ở Nam-Mỹ)
- Dalmatian /dælˈmeɪʃən/: chó đốm
- Guinea pig /ˈgɪni pig/: chuột lang
- Hamster /’hæmstə/: chuột đồng
- Rabbit /’ræbit/: thỏ
- Bird /bə:d/: chim
- Ferret /’ferit/: chồn furô
- Betta fish (fighting fish) /ˈbɛtə fiʃ/: cá chọi
1.2. Từ vựng về các loài chim
- Bird: các loài chim nói chung
- Pheasant /ˈfɛznt/ gà lôi
- Swallow /ˈswɒləʊ/ chim én
- Canary /kəˈneəri/ chim hoàng yến
- Pigeon /ˈpɪʤɪn/ chim bồ câu
- Parrot /ˈpærət/ vẹt
- Crow /krəʊ/ quạ
- Hummingbird /ˈhʌmɪŋbɜːd/ chim ruồi
- Raven /ˈreɪvn/ quạ
- Quail /kweɪl/ chim cút
- Kingfisher /ˈkɪŋˌfɪʃə/ chim bói cá
- Swan /swɒn/ thiên nga
- Woodpecker /ˈwʊdˌpɛkə/ chim gõ kiến
- Toucan /ˈtuːkən/ chim toucan
- Sparrow /ˈspærəʊ/ chim sẻ
- Peacock /ˈpiːkɒk/ công
- Penguin /ˈpɛŋgwɪn/ chim cánh cụt
- Ostrich /ˈɒstrɪʧ/ đà điểu
- Seagull /ˈsiːgʌl/ chim mòng biển
- Eagle /ˈiːgl/ đại bàng
- Flamingo /fləˈmɪŋgəʊ/ hồng hạc
- Hawk /hɔːk/ diều hâu
- Stork /stɔːk/ cò
- Falcon /ˈfɔːlkən/ chim ưng
- Vulture /ˈvʌlʧə/ kền kền
- Hawk /hɔ:k/ diều hâu, chim ưng
- Hen /hen/ gà mái
- Hummingbird /’hʌmiɳ /bə:d/ chim ruồi
- Ostrich /’ɔstritʃ/ đà điểu châu Phi
- Owl /aul/ chim cú
- Parrot /’pærət/ chim vẹt
- Peacock /’pi:kɔk/ chim công
- Pelican /’pelikən/ chim bồ nông
- Petrel /’petrəl/ hải âu pê-tren (loại nhỏ)
NGOẠI NGỮ ATLANTIC ĐẠI ĐỒNG
ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ ANH-TRUNG-NHẬT-HÀN
ĐỐI DIỆN CÂY XĂNG HÚC, ĐẠI ĐỒNG, TIÊN DU, BẮC NINH
HOTLINE: 0365464182
Bình luận