1.1 Các phương tiện và những từ vựng liên quan đến hành trình di chuyển
- Car /kɑːr/: Ô tô
- Bicycle/ bike /ˈbaɪ.sɪ.kəl/ baɪk/: Xe đạp
- Motorcycle/ motorbike /ˈməʊ.təˌsaɪ.kəl/ˈməʊ.tə.baɪk/: Xe máy
- Minicab/Cab /ˈmɪn.i.kæb/ kæb/: Xe cho thuê
- Tram /træm/: Xe điện
- Caravan /ˈkær.ə.væn/: Xe nhà di động
- Bus /bʌs/: Xe buýt
- Bus schedule /bʌs ˈʃedʒ.uːl/ Lịch trình xe buýt
- Taxi /ˈtæk.si/: Xe taxi
- Underground/ˌʌn.dəˈɡraʊnd/: Tàu điện ngầm
- Subway /ˈsʌb.weɪ/: Tàu điện ngầm
- High-speed train /ˌhaɪˈspiːd treɪn/: Tàu cao tốc
- Railway train /ˈreɪl.weɪ treɪn/: Tàu hỏa
- Rail schedule /reɪl ˈʃedʒ.uːl/: Lịch trình tàu hỏa
- Coach /kəʊtʃ/: Xe khách
- Boat /bəʊt/: Thuyền
- Ferry /ˈfer.i/: Phà
- Speedboat /ˈspiːd.bəʊt/: Tàu siêu tốc
- Ship /ʃɪp/: Tàu thủy
- Sailboat /ˈseɪl.bəʊt/: Thuyền buồm
- Cruise ship /kruːz ʃɪp/: Tàu du lịch (du thuyền)
- Airplane/ plan /ˈeə.pleɪn/ plæn/: Máy bay
- Excursion /ɪkˈskɜːʃn/: Vé máy bay khuyến mại / hạ giá
- promotion airfare /prəˈməʊʃn/ /ˈeəfeə(r)/: Vé máy bay khuyến mại / hạ giá
- Airline schedule /ˈeə.laɪn ˈʃedʒ.uːl/: Lịch bay
- Helicopter /ˈhel.ɪˌkɒp.tər/: Trực thăng
- Hot-air balloon /hɒtˈeə bəˌluːn/: Khinh khí cầu
- Glider /ˈɡlaɪ.dər/: Tàu lượn
- Destination /ˌdes.tɪˈneɪ.ʃən/: Điểm đến
NGOẠI NGỮ ATLANTIC ĐẠI ĐỒNG
ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ ANH-TRUNG-NHẬT-HÀN
ĐỐI DIỆN CÂY XĂNG HÚC, ĐẠI ĐỒNG, TIÊN DU, BẮC NINH
HOTLINE: 0365.464.182
Bình luận