Học Tiếng Anh Tại Yên Phong Bắc Ninh

Liên hệ

Ngã Tư Thị Trấn Chờ Yên Phong Bắc Ninh

Chủ đề: Chào hỏi

Hello: Xin chào

How’s it going? Or How are you doing? : Dạo này bạn thế nào?

How’s everything? How are things? Or How’s life? : Mọi chuyện như thế nào rồi? Cuộc sống của bạn như thế nào rồi?

How’s it going? : Dạo này bạn thế nào rồi?

How do you do? : Rất hân hạnh được gặp bạn, cuộc sống của bạn ổn chứ?

Haven’t seen you for ages: Lâu lắm rồi không gặp bạn

Great to see you again: Rất vui khi gặp lại bạn

Nice to meer you: Rất vui khi gặp bạn

How’s tricks? : Bạn khỏe không?

Chủ đề: Tạm biệt

Bye/Goodbye: Tạm biệt/Chào tạm biệt

Bye for now: Tạm biệt nhé

Be seeing you: Hẹn gặp lại

See you soon: Mong sớm gặp lại bạn

I’m off: Tôi đi đây

Catch you later: Gặp lại bạn sau

Farewell: Tạm biệt

Have a good one: Chúc một ngày tốt lành

See you later: Hẹn gặp lại bạn sau

Chủ đề: Cảm ơn

Thanks: Cảm ơn

I really appreciate it: Tôi thật sự ghi nhận sự giúp đỡ của bạn

You’ve made my day: Bạn đã làm nên một ngày tuyệt vời cho tôi.

How thoughful: Bạn thật chu đáo

You shouldn’t have: Bạn không cần làm vậy đâu

That’s so kind of you: Bạn thật tốt với tôi

I am most gratefull: Tôi thật sự biết ơn vì điều này

We would like to express our gratitude: Chúng tôi bày tỏ sự biết ơn tới…

That’s very kind of you: Bạn thật tử tế với tôi

Thanks a lot: Cám ơn bạn thật nhiều

Chủ đề: Đáp lại lời cảm ơn

Sure: Chắc chắn rồi

No sweat: Không sao, không hề gì

No problem: Không sao, không vấn đề gì

Don’t worry about it: Đừng bận tâm về điều đó

Don’t mention it: Đừng nhắc đến việc đó, không phải bận tâm đâu

No, not at all: Không có gì cả

It’s my pleasure: giúp đỡ bạn là niềm vinh hạnh của tôi

It’s the least I could do: Đó là điều nhỏ bé tôi có thể làm cho bạn

You are welcome: Không có gì

Chủ đề: Xin lỗi

Sorry: Xin lỗi

I’m (so/ very/terribly) sorry: Tối thật sự xin lỗi

How stupid/careless/thought less of me: Sao tôi lại ngớ ngẩn/bất cẩn/thiếu suy nghĩ như vậy.

Pardon (me): Tha lỗi cho tôi

That’s my fault: Đó là lỗi của tôi

Please don’t be mad at me: Làm ơn đừng giận tôi nhé

I was wrong on that: Tôi đã làm không đúng

Please excuse my (ignorance): Xin hãy bỏ qua sự thiếu sót của tôi

My mistake. I had that wrong: Lỗi của tôi. Tôi đã làm không đúng.

Các cách nói bạn khỏe

I’m fine thank you: Tôi khỏe cảm ơn bạn đã hỏi thăm

Couldn’t be better: Không thể tốt hơn

Fit as a fiddle: Rất khỏe, sung sức

Very well, thanks: Rất tốt cảm ơn

Okay: Được

Alright: Được/Tốt

Not bad: Không tồi

Much better: Tốt hơn nhiều

All the better for seeing you: Tuyệt vời hơn hết là được gặp lại bạn

Hỏi xin sự giúp đỡ

Can you give me a hand with this? : Bạn có thể giúp tôi một tay không?

Could you help me for a second? : Bạn có thể giúp tôi trong giây lát được không?

Can I ask a favour? : Tôi có thể nhờ bạn giúp không?

Could you spare a moment? : Cho tôi xin một vài phút được không?

I need some help, please: Làm ơn, tôi cần sự giúp đỡ.

Mẫu câu sử dụng khi đi mua sắm

Where can I find the chocolate chip cookies?: Tôi có thể tìm bánh quy sô cô la ở đâu?

They’re on aisle 5 (next to the cakes): Chúng ở gian số 5 (Cạnh gian bánh ngọt)

Sorry, it’s out of stock at a moment: Xin lỗi, hiện giờ hàng đã hết.

How much is this dress?: Cái váy này bao nhiêu tiền?

Is this on sale?: Nó đang giảm giá phải không?

How may I help you?: Tôi có thể giúp gì cho bạn?

What time do you open?: Thời gian mở cửa là khi nào?

What time do you close?: Thời gian đóng cửa là khi nào?

Here’s your change: Tiền thừa của bạn đây nhé

Khi nghe điện thoại

I will call you later: Tôi sẽ gọi cho bạn sau

Leave a message: Để lại tin nhắn

What’s your phone number?: Số điện thoại của bạn là bao nhiêu?

I’m sorry. She/He’s not here today. Can I take a message?: Tôi rất tiếc cô ấy/anh ấy không có ở đây. Tôi có thể ghi lại lời nhắn giúp bạn không?

Could I ask who’s calling, please?: Có thể cho tôi biết ai đang gọi đó không?

When is a good time to call?: Khi nào có thể gọi?

Nói về thời tiết

It’s cold: Lạnh thật

It’s freezing outside: Bên ngoài trời lạnh cóng

It’s kinda chilly. Wrap up warm: Trời hơi lạnh đó. Nhớ mặc áo ấm.

It’s below zero: Nhiệt độ dưới 0 độ C.

It’s pretty frosty today: Hôm nay là một ngày nhiều sương

You can see your breath: Bạn có thể thấy hơi thở của mình luôn.

It’s pouring: Trời mưa như trút nước

We’d better run for it: Chúng ta nên đi trốn mưa thì hơn

We could do with some rain: Sẽ rất tuyệt nếu có mưa (Mong trời mưa)

I’m soaked to the skin: Tôi ướt như chuột lột.

Cách học giao tiếp cơ bản bằng Tiếng Anh mà bạn nên biết

 

Học Tiếng Anh không quá khó như bạn nghĩ, nhưng cũng không dễ để thành thạo tất cả kỹ năng nói, nghe, đọc, viết. Bạn cần siêng năng, chăm chỉ rèn luyện mỗi ngày để đạt kết quả tốt nhất.

Học từ vựng

Muốn nói Tiếng Anh lưu loát bạn cần có vốn từ vựng để nội dung câu thoại được phong phú hơn. Mỗi ngày bạn cần học từ 3-5 từ vựng sau đó có thể tăng dần lên.

Học phát âm

Phát âm đúng ngữ điệu thì câu nói mới hay, người nghe mới dễ hiểu. Bạn có thể học phát âm bằng nhiều cách như xem TV, phim nước ngoài, nghe nhạc,…hoặc tập nói chuyện với người bản xứ.

Hotline: 0966.411.584

Địa chỉ: Ngã tư thị trấn Chờ - Yên Phong – Bắc Ninh

Bình luận

HẾT HẠN

0222 390 8920
Mã số : 16174162
Địa điểm : Bắc Ninh
Hình thức : Cần bán
Tình trạng : Hàng mới
Hết hạn : 08/01/2021
Loại tin :

Thường

Để mua hàng an toàn trên Rao vặt, quý khách vui lòng không thực hiện thanh toán trước cho người đăng tin!

Gợi ý cho bạn