Tiền Sưu Tầm - Tiền Thế Giới - Tiền Việt Nam Xưa - Tem

Liên hệ

02 Tân Vĩnh


Mọi chi tiết xin liên hệ số điện thoại: 093 3915 896

Các bác ở TP HCM qua 02 Tân Vĩnh - Quận 4 - (Thông báo trước khi qua)


Cửa hàng chuyên bán tem thư sống, chết, theo bộ VNCH, tiền thế giới, tiền 2$ 1953, 2$1963, 2$ 1917, tiền play money, Zimbabwe mệnh giá lớn nhất hành tinh, tiền xưa Việt Nam- VNCH, VNDCCH, Đông Dương.



Các bác ở xa mua hàng thanh toán qua ATM

Chủ tài khoản: Nguyễn Thị Thu Phương

Ngân hàng Đông Á: stk: 0101 10 41 52

Ngân hàng Agribank: 6380 205 126481

Ngân hàng Vietcombank: 053 100 254 6509

 

Topic được cập nhật thường xuyên!

 


MS 10: Zimbabwe 100 ngàn ti - UNC - 100k






MS 107: Haiti - 25 Gourdes - UNC - 99k




MS 108: Burundi - 50 Francs - UNC - 25k





MS 109: Suriname - 10 Gulden - UNC - 30k





MS 110: Zambia - 50 kwacha - UNC - 25k




MS 111: Mocambique - 100 Escudos - UNC - 30k
(khổ lớn)






MS 112: Mocambique - 1000 Escudos - UNC - 35k
Khổ lớn






MS 113: Zmabia - 100 kwacha - UNC - 28k





MS 114: Cambodia - 100 riels - 7k




MS 115: 3 tờ Cambodia - Chất lượng như hình - 20k/3 tờ





MS 116: 2 tờ Cambodia - Chất lượng như hình - 15k/2 tờ






MS 117: Cambodia - Mệnh giá 500 - Chất lượng như hình - 8k





MS 118: Trung Quốc và Cambodia - 2 tờ - chất lượng như hình - 15k/2 tờ




MS 119: Philipinas và Cambodia - chất lượng như hình - 17k/2 tờ




MS 120: Cambodia - Mệnh giá 1000 - Chất lượng như hình - 8k




MS 121: Cambodia - mệnh giá 500 - chất lượng như hình - 15k
tiền cỡ lớn





MS 122: Cambodia - 1 reals - chất lượng như hình - 7k





















MS 103: PAKISTAN - 50 RUPEES - 1986 -  AU/UNC - 99k (ít gặp)




MS 104: Venezuela - 5 bolivares - UNC - 30k




MS 105: Suriname - 5 gulden - UNC - 30k





MS 106: KERGUELEN - 200 FRANCS - 2010 - POLYMER - UNC - 155k (mèo vàng)







MS 98: Guine - Bissau - 100 Pesos - UNC - 30k


đã bán

MS 99: Peru - 1000 intis - UNC - 24k




MS 100: Venezuela - 5 bolivares - UNC - 30k

đã bán


MS 101: Nicaragua - 10 cordobas - UNC - 45k

đã bán


MS 102: COMORES 500 FRANCS - 1976 - UNC - 190k








 

MS 95: SLOVENIA - 50 TOLJAREV - 1992 - UNC - 30k




MS 96: Guatemala - 1/2 Quetzal - UNC - 28k





MS 97: Ai Câp - 1 pound - UNC - 28k


đã bán



MS 88: Liban - 5 pounds livres - unc 28k
đã bán





MS 89: 1 đô la - 2003 - AU/UNC - 30k




MS 90: 2 đô - 2003 - có sao - AU/UNC - 100k/1 tờ






MS 91: 2 đô - 2003 - có sao - AU/UNC - 100k/1 tờ






MS 92: 2 đô - 1963 - chất lượng AU/UNC - Giá 440k








MS 93: 2 đô - 1963 - CHất lượng AU/UNC - giá 440k




MS 94: 2 đô tem - 1976 - UNC - loại 1 tem - 320k





MS 84: Cộng Hòa Mocambique - 100 meticais - UNC - 30k

đã bán


MS 85: Guyana - 20 $ - UNC - 30k

đã bán






MS 86: Hi Lạp - Mệnh giá 100 - Chất lượng UNC - 38k





MS 87: Ethiopia - Mệnh giá 1 - Chất lượng UNC - 28k




MS 81: Ba Lan - 500 zlotych - UNC - 35k

đã bán






MS 82: Ba Lan - 50 zlotych - UNC - 28k


đã bán


MS 83: Braxil - 1000 Mil Cruzeiros - UNC - 28k


đã bán





 

MS 77: BULGARIA - 25 LEVA - 1951 - UNC - 30k




MS 78: Cộng hòa Trung Phi - 500 Francs - UNC - 190k




MS 79: Estonia - 10 Krooni - 1991 - UNC - Tiền xài trc khi đổi qua Euro - 95k





MS 80: Ba Lan - 20 zlotych - UNC - 25k

đã bán



 

MS 73: Thuộc châu Phi - 500 Francs - UNC - 180k





MS 74: Arctic Territories 2 Polar Dollars 2010 - UNC - polymer - 150k




MS 75: Congo - 50c - UNC - 24k

đã bán


MS 76: Peru - 500 Intis - UNC - 27k

đã bán



MS 71: Nicaragua - 10.000.000 cordobas - UNC - 110k




MS 72: Peru - Mệnh giá 1000 - UNC - 70k

MS 67: Bolivia - 1000 pepso - UNC - 50k




MS 68: S.Tome E Principe - 500 Dobras - UNC - 140k

đã bán



MS 69: Nam Tư - Cỡ nhỏ - Mệnh giá 10 - UNC - 15k
(đã bị đặt)





MS 70: Hi Lạp - Mệnh giá 200 - UNC - 70k

đã bán





MS 63:  Venezuela - 2bolivares - 2008-UNC - 45k





đã bán



MS 64: Venezuela - 5bolivares - 2008-UNC - 75k

đã bán


MS 65: Venezuela - 10 bolivares2007 - Unc - 145k




MS 66: Venezuela - 20bolivares - 2007-UNC - 240k
(hình rùa biển mặt sau)


 

MS 59: Burundi, 100 Francs, 2007 - UNC 30k


đã bán


MS 60: MS 104: Macao - Mệnh giá 50 - 2009 - UNC - 339k
(giá cũ 350k) --> giảm 11k



MS 61: Bắc Hàn - Mệnh giá 10 - UNC - 25k

đã bán


MS 62: Bắc Hàn - Mệnh giá 5 - 15k

đã bán



MS 55: BELARUS - 100 RUBLE - 2000 - UNC - 25k

đã bán


MS 56:  BELARUS - 20 RUBLEI - 2000 - UNC - 20k





MS 57:  ZIMBABWE  - 2008 - 20000 DOLLARS - 99k
(giá cũ 130k)






MS58: Zimbabwe - 50.000 Dollars - 2008 - UNC  - 120k tờ Zimbabwe duy nhất có chỉ kim.
Giá cũ: 160k







 

MS 51: Sierra Leone - 500 Leones - UNC - 65k

đã bán


MS 52: Macau 10 Patacas UNC 99k

đã bán


MS 53: Bỉ - mệnh giá 20 - chất lượng như hình - 180k






MS 54: Nepal, 50 Rupees 2008 UNC 79k


đã bán




MS 49: Rwanda - 1000 Francs - UNC - 155k

đã bán






MS 50: Serbije - Mệnh giá 200 - UNC - 175k





 

MS 45: Sudan - 100 Dinars - UNC - 90k

đã bán


MS 46: Argentina - 1000 Australes - UNC - 20k

đã bán


MS 47: Chile - 1 Escudo - UNC - 40k

đã bán




MS 48: Peru - Mệnh giá 10 - aUNC/UNC 30k

đã bán



MS 41: UKRAINE 1 Hryvnia 1995 - UNC - 65k




MS 42: Sudan - Mệnh giá 10 - UNC - 35k





MS 43: Sudan - Mệnh giá 5 - UNC - 30k





MS 44: 3 $ - Đảo Cook - UNC - 130k


đã bán


MS 37: Slovenije - Mệnh giá 10 - UNC - 20k

đã bán


MS 38: Malawi - K5 - UNC - 20k

đã bán


MS 39: Gambia - 10 Dalasis - UNC - 45k





MS 40: Colombia - Mệnh giá 20 - UNC - 70k




 

MS 33: Sudan - 10 dinars - UNC - 90k


đã bán

MS 34: Paraguay - Mệnh giá 2000 - UNC - Polymer - 50k

đã bán


MS 35: Cuba - Mệnh giá 3 - UNC - 30k


đã bán


MS 36: 1994 - UZBEKISTAN - 50 SUM - UNC - 20k





MS 29: Serbia - Mệnh giá 20 - UNC - 30k




MS 29: Trasnistria - Mệnh giá 10 - UNC - 15k
đã bị đặt gạch


MS 30:Kyrgyzstan - 1 som - 1999 - UNC - 15k

đã bị đặt gạch


MS 31: Sudan - 50 Dinars - UNC -  85k

đã bán




MS 32: Madagaskiara - 500 ariary - UNC - đỏ - 25k


đã bán






MS 01: LITHUANIA - 1 LITAS - 1994 - UNC - 55k



MS 02: Mexico - 50 Pesos - 27-1-1981 - KC-Series UNC - 30k
(hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa, seri tờ thiệt khác seri trong hình)



MS 3: EGYPT 5 PIASTRE, UNC 12k



MS 4: Tanzania - 2000 Shillings - 2010 - 2011 - UNC - 95k


 

 

MS 5: Hong Kong, 10 dollars, 1.10.2007, Polymer - 1 trong 10 tờ đẹp nhất thế giới - UNC 55k




MS 6: Hi Lạp - 1000 Drachmai - 1941 - 170k/1 tờ



 



MS 7: Somaliland- 500 Shilligs 2008 - UNC - 65k







MS 8:  Mông cổ - 5 TUGRIK - 2008 - UNC - 12k




MS 9: VENEZUELA - 500 BOLIVARES - 1990 - UNC - 50k












MS 11: 1 pound - đảo ship - UNC - 220k






MS 12: serbia - Mệnh giá 10 - UNC - 25k





MS 13: suriname - 20 $ - UNC - 600k (hiếm)












 

 

MS 14: Mexico  - Mệnh giá 100 - UNC - giá 30k




MS 15: Kerguler - 100 Francs - UNC - Specimen - Seri: 00000 - 90k





MS 16: Sudan - 5 pounds - UNC - 30k



đã bán

MS 17: Tiền lưu niệm - Thứ 6 ngày 13 - Michal Jackson - UNC - 50k







MS 18: Venezuela - 2 Bolivares - UNC - 60k








MS 19: kenya - mệnh giá 50 - UNC - 70k





MS 20: Chile - 50 escudo - UNC - 40k


đã bán








MS 21: Tiền nội địa Đức - dấy dầu - UNC - 2010 - 60k





MS 22: zambia - 500 kwacha - polymer - UNC - 30k


đã bán

MS 23: Ukraine - Mệnh giá 2 - UNC - 20k





MS 24: Guine - Bissau - 50 Pesos - UNC - 50k





MS 25: Suriname - 100 gulden - UNC - 20k









MS 26: Argentina - 100 - UNC - 20k


đã bán





MS 27: suriname - 10 gulden - UNC - 20k







MS 28: Suriname - Mệnh giá 25 - UNC - 30k

đã bán
























 























































Bình luận

HẾT HẠN

0933 915 896
Mã số : 3238215
Địa điểm : Hồ Chí Minh
Hình thức : Cần bán
Tình trạng : Hàng mới
Hết hạn : 09/07/2011
Loại tin :

Thường

Để mua hàng an toàn trên Rao vặt, quý khách vui lòng không thực hiện thanh toán trước cho người đăng tin!

Gợi ý cho bạn