Mô tả sản phẩm Hardtop XP là loại sơn phủ hai thành phần gốc aliphatic polyurethane có % thể tích chất rắn cao với độ bóng và độ bền màu tuyệt hảo. Các sản phẩm gốc của Hardtop XP (sử dụng cho hệ thống pha màu tự động MCI) là sản phẩm bán hòan thiện, cần thiết phải qua qúa trình xử lý trước khi đưa vào sử dụng. Mục ðích sử dụng Dùng làm lớp sơn phủ ngoài trên các hệ sơn epoxy cần lớp sơn phủ hoàn thiện có độ bền, độ bóng cao trong các môi trường có điều kiện khí hậu khắc nghiệt. Độ dầy và định mức sơn | | Tối thiểu | Tối đa | Tiêu chuẩn | | Độ dầy, khô (µm) | 40 | 100 | 60 | | Độ dầy, ướt (µm) | 65 | 160 | 95 | | Định mức lý thuyết (m²/l) | 15,8 | 6,3 | 10,5 | | Tính chất vật lý | | Màu sắc | Theo Bảng màu chuẩn và hệ thống pha màu tự động (MCI) | | % thể tích chất rắn* | 63 ± 2 | | Điểm bắt lửa | 30ºC ± 2 (Setaflash) | | Độ nhớt | | | VOC | 2,8 lbs/gal (336 gms./ltr.) USA-EPA Method 24 320 gms/ltr UK-PG6/23(97). Appendix 3 | | Bóng | Bóng | | Độ bền bóng | Tuyệt hảo | | Độ bền với nước | Rất tốt | | Độ bền với mài mòn | Rất tốt | | Độ bền với dung môi | Tốt | | Độ bền với hóa chất | Tốt | | Tính đàn hồi | Rất tốt | | * Theo tiêu chuẩn ISO 3233:1998 (E) | | Theo luật Hồng Kông: Lọai sơn áp dụng - Sơn tàu biển; VOC 336 gms/ltr HK EPD; Hợp chất miễn trừ - Không có; Trọng lượng riêng: 1.22 (A+B); Giá trị VOC và Trọng lượng riêng bên trên chỉ là những giá trị đặc trưng, nó có thể thay đổi tùy theo màu sắc. | | | | | | | | |
Điều kiện trong qúa trình sơn Nhiệt độ bề mặt tối thiểu phải đạt 5°C và ít nhất phải cao hơn 3ºC so với điểm sương của không khí, nhiệt độ và độ ẩm môi trường được đo tại khu vực xung quanh bề mặt. Khi thi công trong khu vực kín phải thông gió tốt để bảo đảm quá trình khô / đóng rắn. Dữ liệu thi công | | Tỷ lệ pha trộn (thể tích) | 10:1 | Pha trộn | Dùng máy khuấy cơ học pha trộn đều 10 Phần A (Sơn) với 1 Phần B (Chất đóng rắn) Hardtop XP. Không nên pha trộn lẻ. | Thởi gian sống (23°C) | 1,5 giờ | Chất pha loãng/làm sạch | Jotun Thinner No. 10/26 | Dữ liệu hướng dẫn cho máy phun sơn áp lực cao | Áp lực tại đầu súng phun | 15 MPa (150 kp/cm², 2100 psi) | Cỡ béc | 0.28-0.38 mm (0.011-0.017") | Góc phun | 40-80º | Bẩu lọc | Bảo đảm bầu lọc phải sạch. |
SỰ HÀI LÒNG CỦA QUÝ KHÁCH LÀ THÀNH CÔNG CỦA CÔNG TY CHÚNG TÔI Quý khách có nhu cầu vui lòng liên hệ: HOTLINE : 0903 025 175 |
Bình luận