Liên hệ
P805 - N3A - Le Van Luong - Thanh Xuan - Hn
MÁY LỐC TÔN THUỶ LỰC W11S - 25X2500
HÃNG NANTONG – TRUNG QUỐC
I. Giới thiệu chung thiết bị lốc đa hình.
· Máy lốc thuỷ lực đa hình có ba trục lốc được thiết kế để lốc các dạng hình hình trụ, bán nguyệt.
· Trục cán phía trên có thể nâng theo chiều dọc và ngang.
· Khi lốc, việc di chuyển có thể thực hiện được nhờ mô tơ và hệ thống đẩy và lùi thuỷ lực.
· Chiều cao của hai trục cán phía dưới không thay đổi do đó việc vận hành đưa tấm thép vào và cán rất tiện lợi.
· Lốc đa hình với độ chính xác cao.
- Lốc với độ chính xác cao khi lốc phần mép cuối của tấm tôn, máy đặt chiều dài mép để lốc hoàn tất công việc.
- Trục ở trên ép xuống và uốn mép tôn với độ chính xác cao máy thực hiện được dưới một áp lực nhất định.
· Độ chính xác thiết bị cao.
- Sản phẩm có độ chính xác cao nhờ việc lốc liên tục và lốc mép đầu cuối có độ chính xác cao.
- Do trục trên là trục đặc, với lực ép ổn định duy trì trong quá trình làm việc với trục hỗ trợ có thể điều chỉnh, nó có thể lốc các sản phẩm từ mỏng tới thép tấm độ dày cao.
- Máy hoạt động được điều khiển bằng PLC , vận hành dễ dàng, công suất cao.
II.Nguyên lý hoạt động máy lốc đa hình.
· Điều khiển thiết bị theo vật liệu cũng như thiết bị cần lốc tương thích.
- Có các hình thức điều khiển tuỳ theo việc sử dụng.
- TNC (CN) cho nhiều loại nhưng sản phẩm có số lượng nhỏ.
- T&BAC (NC) cho một số loại nhưng sản lượng nhiều.
· Hình dáng lốc đa hình.
- Nhiều hình dáng lốc khác nhau như hình chữ O, chữ U
- Uốn chữ O: phương pháp uốn đằng sau
- ốn chữ U: phương pháp uốn phía trước
III. Thông số kỹ thuật.
MODEL | W11S-25x2500 | |
Lực uốn của trục trên | Tấn | 190 |
Chiều rộng sản phẩm lốc tối đa | mm | 2500 |
Chiều dài của trục uốn | mm | 2600 |
Độ dày lốc mép tối đa | mm | 20 |
Độ dày lốc trung tâm tối đa | mm | 25 |
Đường kính ống lốc nhỏ nhất | mm | 1150 |
Đường kính trục trên | mm | 380 |
Đường kính trục dưới | mm | 220 |
Khoảnh cánh tâm hai trục dưới | mm | 360 |
Tốc độ lốc tối đa khoảng | mm/phút | 3500 |
Nhóm trục cán hỗ trợ (1 hàng 4 trục) | bộ | 01 |
Công suất động cơ chuyển động | KW | 22 |
Công suất động cơ thuỷ lực | KW | 7.5 |
Công suất đông cơ di chuyển ngang | KW | 4 |
IV. Bộ phận chính của thiết bị.
· Thân máy chính, bộ phần truyền động, thiết bị bảo vệ, hệ thống ống dẫn dầu thuỷ lực. – Nhật bản
· Hệ thống pitông thuỷ lực, bệ máy, cơ quan truyền động, hệ thống dẫn động. – Trung quốc
· Hệ thống con lăn, hộp số thuỷ lực. – Trung quốc
· Hệ thống điều khiển bao gồm hộp điều khiển, mã số, điều khiển PLC. – OMRON – Nhật bản
· Van thủy lực chính: Yuken Nhật bản
· Động cơ chính: Wuxi Hongtai – Trung quốc
· Động cơ phụ: Nantong Hengli – Trung quốc
· PLC: OMRON – Nhật bản
· Cặp chì: Nhật bản
· Bộ encoder: Wuxi – Trung quốc
· Bộ giảm tốc(phanh): Jiangsu Taixing – Trung quốc
· Hệ thống điện – SIEMENS – Đức
V. Tài liệu kèm theo máy.
· Hướng dẫn sự dụng.
· Bản vẽ bố trí móng máy
· Sơ đồ thủy lực
· Sơ đồ hệ thống điện
HẾT HẠN
Mã số : | 2072616 |
Địa điểm : | Hà Nội |
Hình thức : | Cần bán |
Tình trạng : | Hàng mới |
Hết hạn : | 19/09/2020 |
Loại tin : | Thường |
Gợi ý cho bạn
Bình luận