199 triệu
Số 9 Ngọc Hồi
Robot bãi, rô bốt cũ , rô bốt Panasonic bãi, rô bốt OTC bãi Nhật, robốt bãi giá rẻ, máy hàn Mig cũ, máy hang Tig cũ giá rẻ
xin quý khách vui lòng liên hệ:
SĐT Tư vấn : 0384.29.01.91
Công ty TNHH Thiết bị hàn Trường Thịnh
Email:thietbigiacongcokhi68@gmail.com
Địa chỉ: Số 9 Ngọc Hồi, Hoàng Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội
Công ty TNHH Thiết bị hàn Trường Thịnh hân hạnh là nhà phân phối ủy quyền của hãng máy hàn, máy căt plasma, robot hàn Panasonic, OTC tại Việt Nam, dòng sản phẩm hàng đầu thế giới về hàn cắt.
Mọi nhu cầu Quí khách về sản phẩm máy hàn, máy căt plasma, robot hàn Panasonic, OTC hãy liên hệ với chúng tôi gần nhất để được phục vụ nhanh chóng.
Khách hàng lưu ý: Hiện nay có nhiều gian hàng, cá nhân copy ảnh, nội dung thông tin chi tiết sản phẩm của chúng tôi.Để được tư vấn và báo giá chính xác nhất xin quý khách liên hệ trực tiếp qua số điện thoại: 0384.29.01.91
Dòng sản phẩm robot Panasonic được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực như khung xe ô tô, xe máy, xe đạp,bàn ghế Inox, giàn giáo H, giáo A, giáo Pal, hàn chi tiết chính xác. SX cột chống lan can
Robot hàn Panasonic TM-1400 VGIII (TM-1400 VG3)
Model: TM-1400VG3
Nhà sản xuất : PANASONIC -Nhật Bản.
Đặc điểm:
Dòng robot hàn mới với giá cả cạnh tranh, đáp ứng được các nhu cầu cơ bản khi đầu tư robot của quý khách hàng.Giá
cả cạnh tranh, Hàn vật liệu thép đen (thép thường)
Ngoài các ứng dụng hàn thông thường như vật liệu thép thường,thép không gỉ…Panasonic đưa ra giải pháp cho hàn
các vật liệu đặc biệt như : Nhôm, thép mạ kẽm, hàn đồng (Hàn dây đồng và vật liệu đồng), hàn tấm mỏng, hàn tấm dày nhiều lớp, giảm bắn tóe, giảm khâu xử lý mối hàn sau khi hàn…
- Nguồn hàn tích hợp tiết kiệm không gian |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
TAY MÁY TM-1400 VGIII
Model | TM-1400 VGIII | |
Trọng Lượng Tải Tối Đa (Kg) Maximum Payload | 6 | |
Phạm Vi Làm Việc Robot Working Area | MAX 1437(MM) | |
MIN (MM) | 404 |
NGUỒN HÀN TÍCH HỢP
Tốc Độ Quay Các Trục (O/s) Momentary Maximum Speed | ||
RT | 225 | |
UA | 225 | |
FA | 225 | |
RW | 425 | |
BW | 425 | |
TW | 629 | |
Sai Số Vị Trí (Mm) Position Repeatability | ± 0.08 |
Nguồn Vào Input Power Source | 3 PHA , AC 200V±20V, 20KVA, 50/60HZ |
Phương Pháp Hàn Welding Methods | MIG/MAG |
Dải Dòng Hàn Output Current Adjustable Range | 50-350A |
Dải Điện Áp Hàn Output Voltage Adjustable Range | 12-36 VDC |
Chu Kỳ Làm Việc Định Mức Rated Duty Cycle (10min. Interval) | 60% |
Các Vật Liệu Hàn Được Applicable Material | Thép Thường |
2. Robot TA-1400 + Nguồn hàn G3/GR3-350
- Xuất xứ: Hãng Panasonic - Nhật Bản
* Thông số kỹ thuật:
- Tay máy TA-1400:
+ Tầm vươn tối đa: 1374 mm
+ Tầm vươn tối thiểu: 352 mm
+ Tải trọng tối đa: 6 kg
+ Số trục: 06
+ Sai số lập lại: ≤ 0.1 mm
+ Trọng lượng: 161 kg
- Tủ điều khiển GIII:
+ Điện áp vào: 3 pha 200-200±20V, 3kVA, 50/60Hz
+ Khả năng lưu trữ: 40000 điểm cho 1 chương trình
+ Khả năng kết nối: Khe cắm thẻ SD và 2 cổng USB 2.0
+ Phương pháp điều khiển vị trí: Điều khiển động cơ bằng phần mềm
+ Số trục điều khiển: 6 trục đồng thời (tối đa 14 trục)
+ Kích thước: 553x550x681 mm
+ Khối lượng: 60 kg
- Nguồn hàn YD-350GR3:
+ Điện áp định mức: 3 pha 380/415V, 50/60 Hz
+ Phương pháp hàn:
CO2/MAG/Stainless steel MIG
Pluse MAG/ Stainless pulse MIG
+ Dải dòng hàn: 30 – 350 A DC
+ Dải điện áp hàn: 12 – 36 V DC
+ Công suất định mức: 16,5 kVA
+ Chu kỳ tải: 60%
2. Robot TM 1400 GIII/WGIII
Model: TM series
Nhà sản xuất : PANASONIC - Nhật Bản
Đặc điểm:
- Rô bốt hàn được ứng dụng đa dạng trong các ngành:sản xuất ô tô - xe máy, chế tạo máy, sản xuất bàn ghế,thiết bị năng lượng, đào tạo nghề...
- Robot hàn MIG/MAG TM GIII/WGIII sử dụng nguồn hàn rời/liền đồng bộ.
- Tay máy tốc độ nhanh.
- Tốc độ dịch chuyển các trục được cải thiện đến 22% so với thế hệ tay máy TA - TB và các tay máy tương đương 03 lựa chọn kết cấu mỏ
- Tay máy TM cho phép người dung lựa chọn giữa 03 kiểu mỏ hàn, phù hợp hơn cho từng yêu cầu công nghệ.
Robot hàn TM1400 WGIII bao gồm:
1.1 Tay máy TM1400:
+ Tầm vươn lớn nhất : 1437 mm
+ Tầm vươn nhỏ nhất : 404 mm
+ Tải trọng nâng tối đa : 6 kg
+ Sai số lặp vị trí : ≤ 0.08 mm
+ Trọng lượng : 170 kg
1.2 Tủ điều khiển : WGIII
+ Điện áp đầu vào : 3 pha 200v/220v tần số 50/60hz
+ Dung lượng bộ nhớ : 40000 point
+ Khe cắm mở rộng: Teach pendant: 1 cổng SD memory card slot, 2 cổng USB 2.0 ports
1.3 Bảng lập trình
+ Sử dụng Windows CE 64 bit, thời gian khởi động dưới 30 giây
+ Màn hình LCD 7” cho hình ảnh rõ nét
+ Khả năng kết nối : khe cắm thẻ SD và 2 cổng USB 2.0
+ Không có độ trễ khi thao tác với bảng lập trình
+ Giao diện đồ họa, thân thiện với người sử dụng
Tính năng nổi bật:
- Cáp mỏ hàn đi ngầm trong lòng tay máy, giúp Robot vươn tới các vị trí hàn nhỏ hẹp hoặc đồ
gá phức tạp.
- Ống dẫn dây hàn đi bên ngoài tay máy, đảm bảo dây hàn ra đều
- Căn chỉnh mỏ ngay trên tay máy chỉ bằng 3 điểm
- Tính toán thông số hàn tự động giúp công nhân dễ dàng điều chỉnh đến thông số tối ưu khi
hàn
- Giảm tối đa bắn tóe xỉ hàn, tiết kiệm công làm sạch phôi
- Đường hàn đạt thẩm mĩ cao, tốc độ nhanh
- Tốc độ hoạt động tăng 22% so với model thông thường
- Các tính năng lập trình thông minh giảm bớt độ phức tạp cho chương trình
- Dễ vận hành và thao tác
1.4 Nguồn hàn WGIII tích hợp với tủ điều khiển GIII
+ Điện áp định mức : 3 pha 200 V, tần số 50/60hz
+ Dòng hàn : 30 – 350 A
+ Điện áp hàn : 12-36 Vdc
+ Công nghệ hàn : CO2, MAG, Mig, thép không gỉ, xung MIG/MAG
+ Chu kì làm việc : 80 % GMAW, 60% GMAW
* Đồng bộ bao gồm :
- Robot TM1400
- Nguồn hàn WGIII tích hợp với tủ điều khiển GIII
- Bảng lập trình
- Biến áp 380V/220V
* Thông tin thêm một số loại tay Robot + nguồn hàn:
MODEL | TM-1100 | TM-1400 | TM-1800 | |
TRỌNG LƯỢNG TẢI TỐI ĐA (KG)MAXIMUM PAYLOAD | 6 | |||
PHẠM VI LÀM VIỆCROBOT WORKING AREA | MAX (MM) | 1163 | 1437 | 1809 |
MIN (MM) | 418 | 404 | 430 | |
TỐC ĐỘ QUAY CÁC TRỤC (O/S)MOMENTARY MAXIMUM SPEED | RT | 225 | 195 | |
UA | 225 | 197 | ||
FA | 225 | 205 | ||
RW | 425 | |||
BW | 425 | |||
TW | 629 | |||
SAI SỐ VỊ TRÍ (MM)POSITION REPEATABILITY | ± 0.08 |
MODEL NGUỒN HÀN | YD-350GR3 | YD-350GB2 | YD-350GZ4 |
NGUỒN VÀOINPUT POWER SOURCE | 3 PHA , 380V , 50/60HZ | ||
PHƯƠNG PHÁP HÀNWELDING METHODS | MIG/MAG | ||
DẢI DÒNG HÀN / CHU KỲ LÀM VIỆCOUTPUT CURRENT / DUTY CYCLE | 30-350A , 60% @ 350A | ||
DẢI ĐIỆN ÁP HÀNOUTPUT VOLTAGE ADJUSTABLE RANGE | 12-36 VDC | ||
CÁC VẬT LIỆU HÀN ĐƯỢCAPPLICABLE MATERIAL | THÉP THƯỜNG, THÉP KHÔNG GỈ | ||
ĐƯỜNG KÍNH DÂY HÀNWIRE DIA. | 0.8 – 1.2 MM | ||
“WELD NAVIGATION” * | KHÔNG | KHÔNG | CÓ |
* Máy hàn Mig/mag điều khiển thyristor
- Model: YD-500KR2 /KR2 -500/ YD-500KR2HGJ
-Hãng SX: Panasonic (Nhật Bản), sản xuất tại nhà máy Panasonic Trung Quốc
-Thiết bị mới 100%, đã được nhiệt đới hóa phù hợp với điều kiện sản xuất ở Việt Nam.
*Tính năng:
-Máy hàn MIG/MAG điều khiển Thyristor
- Dễ dàng điều chỉnh bằng bộ điều khiển từ xa. Hồ quang tự điều chỉnh khi thay đổi khoảng cách trong vùng nóng chảy
- Sử dụng 3 loại dây hàn có đường kính khác nhau
- Bảo vệ ngắn mạch là chức năng đặt sẵn trên máy
- Dòng và điện áp hàn khi kết thúc dễ dàng điều chỉnh được
- Làm sạch bép hàn và điều chỉnh thời gian cháy ngược.
- Phạm vi làm việc có thểđược mở rộng bằng cách nối dài cáp hàn.
Thông số kĩ thuật:
Thông số YD-350KR2 YD-500KR2
Kiểu điều khiển | Thyristor | Thyristor | |
Điện áp vào | V | 380/3pha/50/60Hz | 380/3pha/50/60Hz |
Công suất định mức | KVA | 18.1 | 31.9 |
Điện áp ra | V | 16 - 36 | 16 - 46 |
Phạm vi dòng hàn | A | 60 - 350 | 60 - 500 |
Chu kỳ làm việc định mức | % | 50 | 60 |
Đường kính dây hàn | mm | 0.8 – 1.2 | 1.0 – 1.6 |
Kích thước máy | mm | 376x675x747 | 436x675x762 |
Trọng lượng | Kg | 117 | 158 |
------------------------------------------------------------------------
Máy hàn que hồ quang một chiều thyristor
Model:YD-400SS3 (YD-400SS3HGJ)
-Hãng SX: Panasonic (Nhật Bản), sản xuất tại nhà máy Panasonic Trung Quốc
Tính năng:
-Chắc chắn - bền bỉ - tiết kiệm năng lượng
-Tính năng tiết kiệm điện và chất lượng cao
- Chức năng điều chỉnh cân bằng nhằm tránh sự không cân bằng trong dạng sóng đầu vào
- Lớp cách điện H và vỏ bảo vệ IP21S đảm bảo cho quá trình vận hành liên tục trong các điều kiện môi trường khắc nghiệt
- Được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như đường ống áp lực, đóng tàu, xây dựng
Máy hàn Mig/Mag xung sử dụng công nghệ điều khiển Inverter IGBT của Panasonic
- Model: YD-350 FR1
- Model: YD-500 FR1
-Hãng SX: Panasonic (Nhật Bản), sản xuất tại nhà máy Panasonic Trung Quốc
-Thiết bị mới 100%, đã được nhiệt đới hóa phù hợp với điều kiện sản xuất ở Việt Nam.
Tính năng:
- Được trang bị với chức năng đơn nhất
- Hệ thống cấp day công suất cao
- Bộ phận quản lý có thể mở rộng các chức năng
- Nhiều chức năng bảo vệ
- Thiết kế chống nhiễu đặc biệt
- Dải dao động 20% - 15%
Thông số kĩ thuật:
Thông số YD-350 FR1 YD-500 FR1
Kiểu điều khiển | IGTB Inverter | IGTB Inverter | |
Công suất định mức | KVA/KW | 13.5/13 | 23.3/22.4 |
Dòng hàn định mức | A | 350 (DC) | 500 (DC) |
Điện áp ra định mức DC | V | 31.5 | 39 |
Chu kỳ làm việc định mức | % | 60 | 100 |
Điện áp ra định mức không tải | V | 70 (DC) | 68 (DC) |
Dải dòng hàn ra | A | 30 – 430 | 60 – 550 |
Dải điện áp ra | V | 12 – 35.5 | 17 – 41.5 |
Bộ nhớ | - | 3cn, không tái tạo | |
Thời gian hàn điểm | s | 0.3-10.0 (liên tục tăng 0.1) | |
Kích thước | mm | 372x545x669 | 372x545x669 |
Trọng lượng | kg | 56 | 62 |
SĐT Tư vấn : 0384.29.01.91
-----------------------------------------------------------------------------------------
Máy hàn Mig/Mag xung sử dụng công nghệ điều khiển Inverter IGBT của Panasonic
- Model: YD-350 RX (350 RX1)
- Model: YD-400 RX (400 RX1)
-Hãng SX: Panasonic (Nhật Bản), sản xuất tại nhà máy Panasonic Trung Quốc
-Thiết bị mới 100%, đã được nhiệt đới hóa phù hợp với điều kiện sản xuất ở Việt Nam.
Tính năng:
-Độ tin cậy cao trong môi trường hoặt động xung quanh
-Thiết kế gọn nhẹ dễ dàng di chuyển
- Công nghệ tiết kiệm năng lượng
- Bộ cấp dây của RX1 có thể được thay thế bằng bộ cấp dây của dòng KRII
Thông số kĩ thuật:
Thông số YD-350 RX YD-400 RX
Kiểu điều khiển | IGTB Inverter | IGTB Inverter | |
Công suất định mức | KVA/KW | 13.2/12.7 | 16.2/15.6 |
Dòng hàn định mức | A | 350 (DC) | 400 (DC) |
Điện áp vào định mức | V | 380AC | 415AC |
Chu kỳ làm việc định mức | % | 60 | 60 |
Điện áp ra định mức không tải | V | 69 (DC) | 69 (DC) |
Dải dòng hàn ra | A | 50 – 350 | 50 – 430 |
Dải điện áp ra | V | DC 16.5 – 35.5 | DC 16.5 – 35.5 |
Phương pháp điều khiển | - | Điều khiển số | |
Kích thước | mm | 545x380x570 | |
Trọng lượng | kg | 52 |
SĐT Tư vấn : 0384.29.01.91
-----------------------------------------------------------------------------------------
Máy hàn que một chiều (hàn hồ quang tay) Panasonic sử dụng công nghệ điều khiển thyristor
- Model: YD-630 SS3 (SS630)
-Hãng SX: Panasonic (Nhật Bản), sản xuất tại nhà máy Panasonic Trung Quốc
-Thiết bị mới 100%, đã được nhiệt đới hóa phù hợp với điều kiện sản xuất ở Việt Nam.
Tính năng:
-Chắc chắn - bền bỉ - tiết kiệm năng lượng
Tính năng tiết kiệm điện và chất lượng cao
- Chức năng điều chỉnh cân bằng nhằm tránh sự không cân bằng trong dạng sóng đầu vào
- Lớp cách điện H và vỏ bảo vệ IP21S đảm bảo cho quá trình vận hành liên tục trong các điều kiện môi trường khắc nghiệt
- Được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như đường ống áp lực, đóng tàu, xây dựng
Thông số kĩ thuật:
Thông số YD- 400SS3 YD- 600SS3
Kiểu điều khiển | Thyristor | Thyristor | |
Công suất định mức | KVA/kw | 26.3/19.5 | 47.6/36 |
Dòng hàn ra định mức | A | 400 | 630 |
Điện áp ra định mức | V | 36 | 44 |
Chu kỳ làm việc ở 400C | % | 60 | 60 |
Điện áp không tải | V | 64 | 77 |
Dải dòng hàn ra | A | 60 - 400 | 100 – 630 thông thường 150 – 630 Thổi than |
Kích thước | mm | 436x675x762 | 496x690x920 |
Trọng lượng | Kg | 155 | 225 |
SĐT Tư vấn : 0384.29.01.91
-----------------------------------------------------------------------------------------
I.Máy hàn Tig Panasonic
Máy hàn TIG xung AC/DC điều khiển Inverter
Model: YC- 300WY
Spec No: YC-300WY4HGE
Xuất xứ: Panasonic Nhật bản sản xuất tại nhà máy Panasonic Trung Quốc
- Hàn Tig thép đen, inox, đồng, nhôm….
- Thích hợp cho nhà xưởng, nhà máy công nghiệp
* Thông số kỹ thuật:
- Nguồn điện: 3 pha 380V, 50/60 Hz
- Công suất: 10,5 KVA (9 KW)
- Dải dòng hàn TIG DC: 4 – 300A
- Dải dòng hàn que DC: 4 – 250A
- Dải dòng hàn TIG AC tiêu chuẩn (A.C. STD.TIG): 10 – 300A
- Dải dòng hàn TIG AC hard: 20 – 300A
- Dải dòng hàn TIG AC soft: 10 – 200A
- Điện áp hàn TIG DC: 10,2 – 22V
- Điện áp hàn que DC: 20 – 30V ( tem máy 20,2 – 30V)
- Điện áp hàn TIG A.C. STD: 10,8 – 22V ( catalog 10,4 -21V)
- Điện áp hàn TIG AC Hard: 10,8 – 22V
- Điện áp hàn TIG AC Soft: 10,4 – 18V
- Dòng Crater AC tiêu chuẩn: 10 – 300A
- Dải dòng Crater DC: 4 – 300A ( catalog 20 -300A)
- Dải dòng Crater AC Hard: 20 – 300A
- Dải dòng Crater AC Soft: 10 – 200A
- Chu kỳ tải: 40%
- Thời gian thổi khí trước: 0,3s
- Thời gian thổi khí sau: 2 – 20s
- Thời gian tăng dòng: 0 hoặc 0,1 – 5s
- Thời gian giảm dòng: 0 hoặc 0,2 – 10s ( catalog 0,1-10s)
- Tần số xung thấp: 0,5 – 25 Hz
- Tần số xung hỗn hợp: 10 – 500Hz
- Kích thước: 380 x 530 x 730mm
- Trọng lượng: 74 Kg
SĐT Tư vấn : 0384.29.01.91
------------------------------------------------------------------------------
I.2 Máy hàn TIG/MMA(hàn que) DC có xung TSP - 300 của Panasonic
-Model: TSP-300
-Hãng SX: Panasonic (Nhật Bản), sản xuất tại nhà máy Panasonic Trung Quốc
-Thiết bị mới 100%, đã được nhiệt đới hóa phù hợp với điều kiện sản xuất ở Việt Nam.
Tính năng:
- Sử dụng công nghệ điều khiển bằng Thyristor, tần số cao, độ ồn thấp, dòng hàn ổn định.
- Hàn thép, đồng , Inox
- Có đồng hồ hiển thị dòng hàn.
- Được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp hóa dầu, xây dựng điện và sản phẩm thép không gỉ
- Có chức năng hàn TIG xung DC và TIG DC, chức năng hàn hồ quang tay DC
Thông số kĩ thuật:
Kiểu điều khiển | Thyristor | |
Điện áp ra định mức | V | 57 |
Dòng hàn định mức | A | 315 |
Dải dòng hàn ra hàn TIG | A | 5 - 315 |
Dải dòng hàn ra hàn Hồ quang tay | A | 5 - 315 |
Điện áp ra định mức TIG | V | 10.2 – 22.6 |
Điện áp ra định mức Hồ quang tay | V | 20.2 – 32.6 |
Dải dòng hàn crater | A | 5 -315 |
Thời gian tăng dòng | S | 0.2 - 10 |
Thời gian giảm dòng | S | 0.2 - 10 |
Thời gian hàn điểm | S | 0.5 - 5 |
HẾT HẠN
Mã số : | 16321330 |
Địa điểm : | Hà Nội |
Hình thức : | Cần bán |
Tình trạng : | Hàng mới |
Hết hạn : | 02/01/2022 |
Loại tin : | Thường |
Gợi ý cho bạn
Bình luận