1 triệu
171/91 Nguyễn Tư Giản, Phường 12, Q. Gò Vấp, Tp. Hồ Chí Minh, Viet Nam
CÔNG TY TNHH VIỄN THÔNG TIN HỌC MÊ GA
Địa chỉ: 214/C15B Nguyễn Trãi, P. Nguyễn Cư Trinh, Q.1, TP HCM
171/91 Nguyễn Tư Giản. P. 12, Q. Gò Vấp, TP HCM
Hotline: 08-66755344- 0935144145
Ngoài các tên tuổi lớn về sản phẩm máy in sổ như Olivetti, Tally, IBM, Wincor-nixdorf, Epson...PR9 của Nantian được xem là tên tuổi mới nhất trong làng máy in sổ trên thị trường hiện nay
Tính năng nổi trội, giao diện đồ họa
PR9 có khả năng in khá nhanh và hoạt động êm ái với các tính năng cơ bản của một máy in sổ hiện đại như:
- Vận hành êm (độ ồn < 54 db)
- Nạp tài liệu dễ dàng
- Tự động căn lề, chọn khổ giấy sử dụng công nghệ nạp giấy phẳng
- Màn hình LCD hiển thị (2 dòng x 20 ký tự)
- Giao tiếp phong phú (Serial, Parallel)
Khả năng tương thích, hoạt động bền bỉ
Khả năng tương thích của PR9 vượt trội hơn hẳn các dòng máy in khác hiện có. PR9 có thể hoạt động giả lập với các dòng máy như: IBM Proprinter/X24, Olivetti PR2E/PR40+, OKI 5530SC, Epson LQ 1600K, IBM 9068.
PR9 với đầu in 24 kim có khả năng hoạt động với độ bền tới 10.000 giờ và băng mực với khả năng in 5.000.000 ký tự (cao hơn Olivetti PR2E và thấp hơn Olivetti PR2 Plus).
PR9 lý tưởng cho các ứng dụng: in sổ, chứng từ, bằng cấp, hộ chiếu. Ngoài ra PR9 còn có khả năng in được 01 bản gốc và 06 bản copy, khả năng xử lý với giấy mỏng nhờ bộ cảm biến giấy tiên tiến. Các tính năng khác, bao gồm:
- In được giấy liên tục.
- Khả năng tùy biến phông chữ.
- In được mã vạch.
- Chế độ in đồ họa.
Chất lượng in cao và chế độ bảo vệ
Đầu kim của PR9 được áp dụng công nghệ in 24 kim ma trận điểm, đầu in có bộ cảm biến nhiệt có khả năng phát hiện và dừng hoạt động in khi nhiệt độ đầu in vượt quá mức cho phép. Điều này giúp bảo vệ không chỉ đầu in mà còn loại trừ được các nguyên nhân cháy nổ khác.
Các thông số khác:
- Độ phân giải 240dpi
- Tốc độ in (ở chế dộ 10cpi): 360cps
- Giao tiếp: Serial chuẩn, tùy chọn thêm Parrallel.
- Bộ phông: Roman, Sans Serif, ltalic, OCR-A, OCR-B, Chinese, và các bộ mã quốc gia khác.
- Bộ mã thuộc các chuẩn: ISO 8859/1-9, ISO 8859/15, Olivetti code tables(7 bit & 8bit), Code Pages 210, 220, 437, 850-858, 860-866, 1250-1257; Epson Ext.Char.Set in 13 national versions
- Trọng lượng: 9,8Kg
- Kích thước: 398×296×215mm(WxDxH)
Tùy chọn thiết bị gắn kèm:
- Đầu đọc/ghi từ ngang
- Đầu đọc CMC7 & E13B
- Đầu đọc thẻ IC
- Khay in giấy liên tục
Công nghệ: | Ma trận điểm 24 kim |
Đầu in (Printerhead): | 24 kim, Đường kính kim 0.25mm, Chế tạo bằng hợp kim Vonfram-carbua chống ăn mòn, Bảo vệ quá nhiệt (PTC), Độ bền đầu kim > 600 triệu điểm/kim. |
Chế độ tự động Chẩn đoán (Diagnostics): | Self-diagnose, hex print, Unique ID-number, Selftest, có thể chuẩn đoán từ xa thông qua giao diện (nhờ có màn hình hiển thị LCD: hiển thị lỗi) |
Panel điều khiển (Operator panel): | Màn hình LCD hiển thị 2 dòng, mỗi dòng 20 Kí tự; 5 phím nhấn điều khiển; 4 đèn LED chỉ thị. |
Khay tiếp giấy (Page path): | - Khay tiếp giấy rộng 245mm. - Nạp giấy với chế độ hoàn toàn phẳng, - Tự động điều chỉnh giấy xác định lề giấy - và điều chỉnh in theo độ dày giấy (độ dày tối đa 2,2mm). |
Xử lý tài liệu / Sổ: | Độ dày tối đa của sổ khi mở : 0,3 - 2.0 mm Độ chênh lệch giữa 2 trang sổ khi mở : 0 - 1,2 mm |
Số liên in được (Copies): | Số liên in được (Copies): 1 liên gốc và 6 liên phụ |
Định lượng trang giấy (Single sheet weight): | 45g – 160 g/m² (Khi thiết lập đặc biệt, nó có thể in được trên giấy mỏng hơn 35g/m²) |
Các chế độ in (Printer Mode): | High speed draft(HSD), Draft(DQ), Near letter(NLQ) và Letter Quality(LQ) |
Độ dài dòng in (Line length): | 238mm (94 kí tự) ở 10 kí tự/inch(CPI) |
Băng mực (Ribbon): | Băng mực màu đen, in được khoảng 5 triệu kí tự (HSD) |
ISO Character Sets: | ISO 8859/1-9, ISO 8859/15, Olivetti code tables(7 bit & 8bit), Code Pages 210, 220, 437, 850-858, 860-866, 1250-1257; Epson Ext.Char.Set in 13 national versions; |
Font chữ (Fonts): | - Latin: HSD, Draft, Roman, Sans Serif, ltalic, OCR-A, OCR-B, E13B. - Chiness: GB18030 (SONG Style), UNICODE |
Các thuộc tính kí tự (Character attributes): | Bold, underline, overline, sub/superscript, double width, double height, Double width and height, horizontal and vertical expansion, italic |
Mật độ in (CPI): | 5,10, 12, 12.9,15, 16.6, 17.1, 18 ,20 and 30 cpi, proportional and compression |
In Barcode: | EAN 8, EAN13, UPC-A, UPC-E, Code 39, Code 128, Codabar, 2 of 5 industrial, 2 of 5 interleaved |
Chế độ Đồ hoạ (Graphics): | Chế độ 9 kim: độ phân giải -dot: 60, 72, 80, 96, 120, 240 DPI Chế độ 24 kim: độ phân giải -dot: 60, 120, 180, 240, 360 DPI |
Tốc độ in (Printing speed): | ( ASCII Character ) HSD: 400cps, Draft: 300cps, NLQ: 150cps và LQ 100cps |
Khoảng cách giữa các dòng in: (LPI) | 1/5”, 1/6”, 1/8”, n/72”, n/180”, n/216”, n/240”, n/360” |
Tốc độ cấp giấy (Form Feed Speed): | > 32 cm/s |
Tốc độ căn chỉnh giấy: | < 0.3 s |
Giao diện (Interface): | Standard: Serial RS-232 / PARALLEL Optional: Second serial RS-232 hoặc USB 2.0 |
Các chế độ mô phỏng (Emulations): | - Olivetti: PR2E / PR40+, SNI 4915 - IBM: Proprinter II/X24, IBM 9068 / 4722 - EPSON: LQ1600K, LQ670K - và OKI 5530SC |
Kích thước (Dimensions): | 398 x 296 x 215mm (Rộng x Dài x Cao) |
Trọng lượng (Weght): | 9,8 Kg |
Điện áp định mức (Rated Voltages): | 220÷240VAC ± 10%, 0.7A, 50/60Hz |
Công suất tiêu thụ (Power consumption): | Chế độ hoạt động: 70W, Standby : 15W |
Điều kiện môi trường (Environmental): | Operating: +5 to +35 °C, độ ẩm 15 to 85% Storage: -10 to + 60 °C, độ ẩm 10 to 90% |
Độ ồn (Noise level): | < 54dB, đáp ứng tiêu chuẩn ISO 7779 |
Chứng nhận và quản lý chất lượng: | IMQ. UL, CSA, CENECEL, FCCA, CE, ISO 9001 & ISO 9002 |
Số lượng | 5 |
Xuất xứ | Chính hãng |
Bảo hành | 12 |
HẾT HẠN
Mã số : | 14375136 |
Địa điểm : | Hồ Chí Minh |
Hình thức : | Cần bán |
Tình trạng : | Hàng mới |
Hết hạn : | 03/05/2017 |
Loại tin : | Thường |
Gợi ý cho bạn
Bình luận