770 triệu
09 Phạm Hùng, Hòa Châu, Hòa Vang, Đà Nẵng
Mẫu xe Toyota Innova Đà Nẵng ở lần nâng cấp mới nhất đã được tinh chỉnh nhẹ về thiết kế và nâng cấp trang bị tiện nghi hơn. Đồng thời giá bán có sự điều chỉnh lại,
hứa hẹn sẽ đem đến sự hài lòng cho khách hàng. Hãy cùng Công Ty Toyota Đà Nẵng xem qua giá bán các phiên bản sau nhé!
Mẫu xe Toyota Innova Đà Nẵng có thiết kế và trang bị tiện nghi
Toyota Innova Đà Nẵng được trình làng đầu tiên vào năm 2016, cho đến nay, mẫu xe vẫn giữ được chỗ đứng trong lòng khách hàng và mang về doanh thu không hề nhỏ cho Toyota.
Mẫu xe 7 chỗ toyota innova thuộc kiểu dáng MPV cỡ trung, được phân phối tại Toyota Đà Nẵng với 4 phiên bản cho khách hàng lựa chọn.
Thông số xe toyota Innova 2021 | 2.0E MT | 2.0G AT | Venturer | 2.0V AT |
Động cơ | 2.0L | 2.0L | 2.0L | 2.0L |
Công suất cực đại (ps/rpm) | 137/5.600 | 137/5.600 | 137/5.600 | 137/5.600 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 183/4.000 | 183/4.000 | 183/4.000 | 183/4.000 |
Hộp số | 5MT | 6AT | 6AT | 6AT |
Trợ lực lái | Thuỷ lực | Thuỷ lực | Thuỷ lực | Thuỷ lực |
Chế độ lái | ECO & POWER | ECO & POWER | ECO & POWER | ECO & POWER |
Hệ thống treo trước/sau | Tay đòn kép/Liên kết 4 điểm với tay đòn bên | |||
Phanh trước/sau | Đĩa/Tang trống
|
Toyota Innova Đà Nẵng sở hữu những đường nét thiết kế mới lạ và độc đáo, đem đến vẻ ngoài mới mẻ. Dòng xe xe toyota innova 7 chỗ có kích thước tổng thể với chiều dài đạt 4735 mm, chiều rộng 1830 mm, chiều cao 1795 mm đem đến một không gian rộng rãi với đầy đủ tiện nghi hiện đại.
Xe toyota innova 2020 có kích thược khá lớn, mang đến không gian rộng rãi
Trong đó, chiều dài cơ sở của mẫu ô tô Toyota Innova Đà Nẵng là 2750mm, tạo ra một không gian nội thất thoải mái không kém.
Có thể nói, so với mẫu xe đối thủ hiện tại là Mitsubishi Xpander, thì kích thước xe Toyota Innova Đà Nẵng rộng rãi hơn và được trang bị nhiều tiện nghi hiện đại.
Xe hơi innova toyota được thiết kế với 7-8 chỗ ngồi thoải mái, cùng khoang hành lý rộng. Đây là mẫu xe tầm trung, thích hợp sử dụng cho những gia đình nhiều thành viên hoặc làm xe dịch vụ.
Xe hơi innova toyota được thiết kế với 7-8 chỗ ngồi thoải mái
Hiện tại, showroom toyota Okayama Đà Nẵng đang phân phối ra thị trường với 4 phiên bản. Đó là phiên bản 2.0E MT, bản 2.0G AT, 2.0V AT và Venturer.
Ở mỗi phiên bản sẽ có sự khác nhau về trang bị tiện nghi, công nghệ và giá xe Toyota Innova Đà Nẵng cũng có sự chênh lệch. Dựa vào mỗi nhu cầu sử dụng mà bạn có thể chọn phiên bản xe ô tô 7 chỗ toyota innova khác nhau sao cho phù hợp nhất.
Với mẫu ô tô Toyota Innova 2.0e là bản số sàn duy nhất của dòng xe Innova. Đây là phiên bản có trang bị ở mức tiêu chuẩn, không được bổ sung nhiều công nghệ, tiện nghi hiện đại. Chính vì thế mà giá xe Toyota Innova này rẻ hơn các phiên bản khác.
Giá xe toyota innova 2020 2.0e rẻ nhất trong các phiên bản
Còn phiên bản xe toyota innova g sở hữu hộp số tự động, là phiên bản được xem là nâng cấp hơn so với xe innova e, có nhiều phụ tùng xe toyota innova được nâng cấp. Do đó và giá xe ô tô Toyota Innova 2.0g cũng cao hơn gần 100 triệu so với xe innova e.
Mẫu xe innova e chỉ trang bị hệ thống đèn công nghệ Halogen, trong khi đó, ô tô Toyota Innova 2.0g sở hữu bộ đèn LED hiện đại.
Không những thế, so với phiên bản ô tô Toyota Innova Đà Nẵng 2.0g thì bản 2.0e có nhiều hạn chế hơn như: không có đèn tự động, không có đèn cân bằng góc chiếu, không có tính năng gương gập điện, không có chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm,...
Tuy nhiên, cả hai mẫu xe này đều được đánh giá là đáng mua. Bởi hãng cho ra mắt Toyota Innova với sứ mệnh xe chủ yếu phục vụ di chuyển cơ bản, không có thế mạnh về trải nghiệm. Do đó, với nhu cầu này thì 2 phiên bản xe innova e và xe innova 2.0g đã đáp ứng rất ổn.
2 phiên bản xe innova e và xe innova 2.0g có tính năng cơ bản, thích hợp để kinh doanh vận tải
Đối với những khách hàng mua xe Toyota Innova Đà Nẵng để phục vụ kinh doanh vận tải, dịch vụ thì thích hợp với phiên bản ô tô Toyota Innova 2.0e. Còn bản xe innova 2.0g phù hợp với gia đình hay người mua xe dịch vụ nhưng có ngân sách đầu tư thoải mái hơn.
Xem thêm : Xe ô tô 7 chỗ toyota innova
So sánh các phiên bản | 2.0E MT | 2.0G AT | Venturer | 2.0V AT |
Trang bị ngoại thất xe oto toyota innova | ||||
Đèn chiếu gần | Halogen | LED Projector | LED Projector | LED Projector |
Đèn chiếu xa | Halogen | Halogen | Halogen | Halogen |
Đèn tự động | Không | Có | Có | Có |
Đèn cân bằng góc chiếu | Chỉnh tay | Tự động | Tự động | Tự động |
Đèn sương mù | Có | Có | Có | LED |
Đèn hậu | Thường | Thường | Thường | Thường |
Đèn phanh trên cao | LED | LED | LED | LED |
Sấy kính sau | Có | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện Đèn báo rẽ | Chỉnh điện Gập điện Đèn báo rẽ | Chỉnh điện Gập điện Đèn báo rẽ | Chỉnh điện Gập điện Đèn báo rẽ |
Tay nắm cửa ngoài | Màu xe | Mạ chrome | Mạ chrome | Mạ chrome |
Bodykit thể thao | Không | Không | Có | Không |
Lốp | 205/65R16 | 205/65R16 | 205/65R16 | 215/55R17 |
Trang bị nội thất | ||||
Vô lăng | Urethane | Bọc da | Bọc da | Bọc da |
Vô lăng có nút điều khiển | Có | Có | Có | Có |
Vô lăng chỉnh 4 hướng | Có | Có | Có | Có |
Chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm | Không | Có | Có | Có |
Cụm đồng hồ | Analog | Optitron | Optitron | Optitron |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Đơn sắc | TFT 4.2” | TFT 4.2” | TFT 4.2” |
Chất liệu ghế | Nỉ | Nỉ cao cấp | Nỉ cao cấp | Da |
Ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh điện 8 hướng |
Ghế hành khách trước | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng |
Hàng ghế thứ 2 | Gập 6:4 | Gập 6:4 | Gập 6:4 | Ghế rời, chỉnh cơ 4 hướng |
Hàng ghế thứ 3 | Gập 5:5 | Gập 5:5 | Gập 5:5 | Gập 5:5 |
Điều hoà | Chỉnh tay 2 vùng | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng |
Màn hình cảm ứng | 7 inch | 8 inch | 8 inch | 8 inch |
Âm thanh | 6 loa | 6 loa | 6 loa | 6 loa |
Đàm thoại rảnh tay | Có | Có | Có | Có |
Kết nối điện thoại thông minh | Có | Có | Có | Có |
Mở cửa thông minh | Không | Có | Có | Có |
Kính điện 1 chạm chống kẹt | Cửa ghế lái | Tất cả | Tất cả | Tất cả
|
Bảng giá mua bán xe Toyota Innova tại Đà Nẵng ở mỗi phiên bản như sau:
INNOVA E 2.0MT | Dung tích xi-lanh: 1.998 cc Công suất cực đại: 102/5.600 (Kw/rpm) Mô-men xoắn cực đại: 183/4000 (Nm/rpm) Chỗ ngồi: 7 – 8 chỗ | 771.000.000 đ |
INNOVA G 2.0AT | Dung tích xi-lanh: 1.998 cc Công suất cực đại: 102/5.600 (Kw/rpm) Mô-men xoắn cực đại: 183/4000 (Nm/rpm) Chỗ ngồi: 7 – 8 chỗ | 847.000.000 đ |
XE TOYOTA INNOVA VENTURER | Dung tích xi-lanh: 1.998 cc Công suất cực đại: 102/5.600 (Kw/rpm) Mô-men xoắn cực đại: 183/4000 (Nm/rpm) Chỗ ngồi: 7 – 8 chỗ |
HẾT HẠN
Mã số : | 16349515 |
Địa điểm : | Toàn quốc |
Hình thức : | Cần bán |
Tình trạng : | Hàng mới |
Hết hạn : | 30/07/2021 |
Loại tin : | Thường |
Gợi ý cho bạn
Bình luận