CHEVROLET CRUZE CHEVROLET THANH HÓA
Chevrolet Cruze là thành viên hàng đầu trong phân khúc xe toàn cầu của GM. Dựa trên thiết kế kiểu dáng của GM toàn cầu, vốn đã được áp dụng trên nhiều sản phẩm khác nhau, Chevrolet Cruze đã được phát triển trên nhiều thị trường quốc tế và được phân phối tại Chevrolet Thanh Hóa. Thiết kế gốc của xe được phát triển ở Châu Âu, sau đó được hoàn tất và chuẩn hoá tại Hàn Quốc. Chiếc xe đã được bán ra tại hơn 130 nước trên toàn thế giới trong đó có vệt nam.Tại Thanh hóa xe cruse đượcChevrolet Thanh Hóa phối phối chính thức. Các trung tâm nghiên cứu của GM đã mất 42 tháng để phát triển chiếc xe này. Chiếc xe đã được trải qua những thử nghiệm về độ bền, khả năng chống chọi với thời tiết và hơn 120 phép thử đâm va để đạt được những mục chất lượng an toàn tốt nhất. Chevrolet Cruze cũng là dòng xe toàn cầu đầu tiên của GM áp dụng công nghệ điều khiển điện tử GM LAN Electric Control System, giúp đảm bảo các thông số được trao đổi hoàn hảo và chia sẻ qua lại giữa các mô-đun trên toàn hệ thống của xe. Cùng với kiểu dáng thiết kế vượt trội, nội thất đẹp hoàn hảo, tính năng an toàn vượt trội, Cruze xứng đáng là một mẫu xe đạt điểm toàn cầu và được khách hàng toàn thế giới hân hoan đón nhận.
Chevrolet Cruze mới tại thị trường Việt Nam có 2 phiên bản động cơ: 1.8 lít DOHC và 1.6 lít DOHC. Với phiên bản 1.8, động cơ ECOTEC kết hợp với hộp số tự động 6 cấp công nghệ Hydra-matic, lần đầu tiên trong phân khúc sê-đan hạng trung, tạo ra khả năng vận hành êm ái và hoàn hảo khi tăng, giảm số. Ngoài những tính năng và trang bị đã có, xe Cruze 1.8 LTZ còn được trang thiết bị thêm với nhiều tính năng mới như chìa khóa thông minh, khởi động bằng nút bấm, gương chiếu hậu gập và chỉnh điện, gương chiếu hậu có sấy, cảm biến lùi, cổng kết nối USB, cổng AUX (Ipod), điều hòa tự động,...Trong khi đó, phiên bản Cruze 1.6 LS được trang bị thêm đèn sương mù, gương chiếu hậu gập và chỉnh điện, gương chiếu hậu có sấy, cảm biến lùi, cổng kết nối USB, cổng AUX (Ipod), điều chỉnh âm thanh trên vô lăng, điều hòa tự động...
Thông số kỹ thuật Trang thiết bị tiêu chuẩn Màu xe Hình ảnh Giá xe
Thông số/Description |
LS |
LTZ |
Động cơ/Engine |
Loại động cơ /Model & Type |
1.6 DOHC, MFI
|
1.8 DOHC, MFI
|
Dung tích xi lanh/Piston displacement (cc) |
1.598 |
1.796 |
Tỷ số nén |
9,5:1 |
10,5:1 |
Công suất cực đại/Max. Output (Hp/rpm) |
107/6.000 |
139/6.200 |
Momen xoắn cực đại/Max. Torque (Nm/rpm) |
150/4.000 |
176/3.800 |
Hộp số/Gear box |
Số tay 5 tốc độ / MT 5 Speed |
Số tự động 6 cấp / AT 6 Speed |
Tiêu hao nhiên liệu / Fuel consumption (l/100km) |
7,3* |
7,8* |
Hệ thống phanh / Brake system |
Phanh trước / Front brake |
Đĩa tản nhiệt / Ventilated Disc |
Phanh sau / Rear brake |
Tang trống /Drum |
Đĩa tản nhiệt / Ventilated Disc |
Kích thước và trọng lượng/Exterior dimension & weight |
Dài x Rộng x Cao / Length x Width x Height (mm) |
4597 x 1788 x 1477 |
Chiều dài cơ sở/Wheel base (mm) |
2685 |
Khoảng sáng gầm xe/Ground clearance (mm) |
160 |
Vệt bánh xe (Trước/sau)/Tread (Font/Rear)(mm) |
1544/1558 |
Trọng lượng không tải/Curb weight (kg) |
1285 |
1315 |
Trọng lượng toàn tải/Gross weight (kg) |
1788 |
1818 |
Min.turning radius/Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
5,45 |
Kích thước lốp / Tires |
205/60R16 |
La răng/Wheels |
16’’ |
Dung tích bình nhiên liệu / Fuel tank capacity (l) |
60 |
* Số liệu tính trung bình trong điều kiện thử tiêu chuẩn. Quý khách có nhu cầu tìm hiểu về xe Chevrolet Thanh Hóa vui lòng liên hệ với chúng tôi để nhận sự tư vấn tốt nhất, và giá cả tốt nhất và sự phục vụ chu đáo nhất. PHÒNG KINH DOANH Chervrolet VIỆT NAM- Chevrolet Thanh Hóa Holine: 0985.956.220 Hân hạnh được phục vụ quý khách hàng!
|
Bình luận