Bảo Hiểm Bắt Buộc Ôtô - Xe Máy Giao Tận Nhà

Liên hệ

773 Hồng Hà - Hoàn Kiếm - Hà Nội

Bảo hiểm bắt buộc TNDS chủ xe ô tô

HOTLINE: 0969816538   Phan Văn Qúy
Khách hàng xin vui lòng liên hệ: Công ty bảo hiểm BIDV Hà Nội
Phòng KD3-773 Hồng Hà – Hoàn Kiếm – Hà Nội
Mobile: 0969816538 
Mail: quypv.bic@gmail.com
[IMG]file:///C:/Users/KUNNYB~1/AppData/Local/Temp/msohtmlclip1/01/clip_image001.jpg[/IMG]
BIỂU PHÍ BẢO HIỂM BẮT BUỘC TRÁCH NHIỆM DÂN SỰ CỦA CHỦ XE CƠ GIỚI 
(Ban hành kèm theo Thông tư số 151/2012/TT-BTC ngày 12 tháng 9 năm 2012 của Bộ Tài chính)


Số tt

Loại xe

Phí bảo hiểm năm (đồng)

I

Mô tô 2 bánh

1

Từ 50 cc trở xuống

55.000

2

Trên 50 cc

60.000

II

Xe mô tô ba bánh, xe gắn máy và các loại xe cơ giới tương tự

290.000

III

Xe ô tô không kinh doanh vận tải

1

Loại xe dưới 6 chỗ ngồi

397.000

2

Loại xe từ 6 đến 11 chỗ ngồi

794.000

3

Loại xe từ 12 đến 24 chỗ ngồi

1.270.000

4

Loại xe trên 24 chỗ ngồi

1.825.000

5

Xe vừa chở người vừa chở hàng (Pickup, minivan)

933.000

IV

Xe ô tô kinh doanh vận tải

1

Dưới 6 chỗ ngồi theo đăng ký

756.000

2

6 chỗ ngồi theo đăng ký

929.000

3

7 chỗ ngồi theo đăng ký

1.080.000

4

8 chỗ ngồi theo đăng ký

1.253.000

5

9 chỗ ngồi theo đăng ký

1.404.000

6

10 chỗ ngồi theo đăng ký

1.512.000

7

11 chỗ ngồi theo đăng ký

1.656.000

8

12 chỗ ngồi theo đăng ký

1.822.000

9

13 chỗ ngồi theo đăng ký

2.049.000

10

14 chỗ ngồi theo đăng ký

2.221.000

11

15 chỗ ngồi theo đăng ký

2.394.000

12

16 chỗ ngồi theo đăng ký

2.545.000

13

17 chỗ ngồi theo đăng ký

2.718.000

14

18 chỗ ngồi theo đăng ký

2.869.000

15

19 chỗ ngồi theo đăng ký

3.041.000

16

20 chỗ ngồi theo đăng ký

3.191.000

17

21 chỗ ngồi theo đăng ký

3.364.000

18

22 chỗ ngồi theo đăng ký

3.515.000

19

23 chỗ ngồi theo đăng ký

3.688.000

20

24 chỗ ngồi theo đăng ký

3.860.000

21

25 chỗ ngồi theo đăng ký

4.011.000

22

Trên 25 chỗ ngồi

4.011.000 + 30.000 x (số chỗ ngồi - 25 chỗ)

V

Xe ô tô chở hàng (xe tải)

1

Dưới 3 tấn

853.000

2

Từ 3 đến 8 tấn

1.660.000

3

Trên 8 đến 15 tấn

2.288.000

4

Trên 15 tấn

2.916.000

VI. BIỂU PHÍ TRONG MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP KHÁC
1. Xe tập lái Tính bằng 120% của phí xe cùng chủng loại quy định mục III và mục V. 
2. Xe Taxi Tính bằng 150% của phí xe kinh doanh cùng số chỗ ngồi quy định tại mục IV.
3. Xe ô tô chuyên dùng - Phí bảo hiểm của xe cứu thương được tính bằng phí bảo hiểm của xe pickup. - Phí bảo hiểm của xe chở tiền được tính bằng phí bảo hiểm của xe dưới 6 chỗ ngồi quy định tại mục III. - Phí bảo hiểm của các loại xe chuyên dùng khác được tính bằng phí bảo hiểm của xe chở hàng cùng trọng tải quy định tại mục V.
4. Đầu kéo rơ-moóc Tính bằng 130% của phí xe trọng tải trên 15 tấn, Phí bảo hiểm của xe đầu kéo rơ-moóc là phí của cả đầu kéo và rơ-moóc.
5. Xe máy chuyên dùng Tính bằng phí bảo hiểm của xe chở hàng dưới 3 tấn quy định tại mục V.
6. Xe buýt Tính bằng phí bảo hiểm của xe không kinh doanh vận tải cùng số chỗ ngồi quy định tại mục III. (Phí bảo hiểm trên đây chưa bao gồm 10% thuế Giá trị gia tăng)
[IMG]file:///C:/Users/KUNNYB~1/AppData/Local/Temp/msohtmlclip1/01/clip_image001.jpg[/IMG]
HOTLINE: 0969816538 

Bình luận

HẾT HẠN

0969 816 538
Mã số : 10018788
Địa điểm : Hà Nội
Hình thức : Cần bán
Tình trạng : Hàng mới
Hết hạn : 14/06/2020
Loại tin :

Thường

Để mua hàng an toàn trên Rao vặt, quý khách vui lòng không thực hiện thanh toán trước cho người đăng tin!

Gợi ý cho bạn